Hit my thumb with a hammer nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

hammer

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhæ.mɜː/

Hoa Kỳ[ˈhæ.mɜː]

Danh từSửa đổi

hammer /ˈhæ.mɜː/

  1. Búa. pneumatic hammer búa hơi, búa gió
  2. Búa gỗ (cho người bán đấu giá). to bring to the hammer đem bán đấu giá to come to the hammer bị đem bán đấu giá
  3. Đầu cần (đàn pianô).
  4. Cò (súng).

Thành ngữSửa đổi

  • between hammer ans anvil: Trên đe dưới búa.
  • hammer and sickle: Búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng).
  • hammer and tongs: Dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh.
  • to go (be) at it hammer and tongs: Đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt.
  • knight of the hammer: Thợ rèn.
  • throwing the hammer: (Thể dục, thể thao) Môn ném búa.
  • up to the hammer: (Thông tục) Đặc sắc, cừ khôi.

Ngoại động từSửa đổi

hammer ngoại động từ /ˈhæ.mɜː/

  1. Quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa). to hammer a nail in đóng đinh to hammer a piece of metal flat đập bẹp mảnh kim loại
  2. (Thông tục) Đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao... ).
  3. Nhồi nhét, tọng. to hammer an idea into someone's head nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt.
  5. Gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ.

Chia động từSửa đổi

Nội động từSửa đổi

hammer nội động từ ((thường) + at) /ˈhæ.mɜː/

  1. Làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì).
  2. Quấy rầy, quấy nhiễu (ai).

Thành ngữSửa đổi

  • to hammer away:
    1. Tiếp tục làm (việc gì... ); gắng công gắng sức làm (việc gì... ).
    2. Nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn). to hammer away at the enemy positions nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
  • to hammer out:
    1. (Kỹ thuật) Đập bẹt, đập mỏng.
    2. Nghĩ ra, tìm ra. to hammer out a new scheme nghĩ ra một kế hoạch mới

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi