Hướng dẫn đặt câu có nghĩa chuyện với từ bụng

Câu 273830: a. Nhận biết

Giải thích nghĩa của từ : “bụng” trong các ví dụ sau. Chỉ rõ nghĩa gốc, nghĩa chuyển?

- Ăn cho ấm bụng.

- Bạn ấy rất tốt bụng.

- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc.

  1. Nhận biết

Cho biết các từ bụng chuyển nghĩa đó, được chuyển nghĩa theo phương thức nào?

Phương pháp giải:

phân tích, lí giải

căn cứ Các phương thức chuyển nghĩa của từ

`+` Mừng thầm trong bụng : cảm thấy vui mừng,phấn khích trong lòng chứ không phải nói ra [ nghĩa chuyển ]

`+` Bụng bảo dạ : tự nghĩ không nói ra để tự nhắc lại mình [ nghĩa chuyển ]

`+` Ăn no chắc bụng : khi ăn no,bụng chúng ta sẽ cảm thấy chắc bụng [ nghĩa gốc ]

`+` Sống để bụng,chết mang đi : suốt đời ghi nhớ, khắc sâu vào lòng những tình cảm, những tâm tư nào đó [ nghĩa chuyển ]

`+` Suy bụng ta ra bụng người : nói về sự suy nghĩ, dự đoán chủ quan, cho rằng mình nghĩ hoặc mong muốn điều gì thì người khác cũng như thế. [ nghĩa chuyển ]

`+` Tốt bụng : có nghĩa là những người tốt bụng,hiền lành có lòng nhân hậu [ nghĩa chuyển ]

`+` Xấu bụng: có nghĩa là người độc ác,không tốt lành gì [ nghĩa chuyển ]

`+` Miệng nam mô bụng bồ dao găm : nói lời thiện nhưng tâm thì ác [ nghĩa chuyển ]

`+` Thắt lưng buộc bụng : sự tiết kiệm, dè sẻn trong chi tiêu, chịu đựng đói khổ để dành dụm tiền của làm việc gì đó [ nghĩa chuyển ]

`+` Bụng đói đầu gối phải no : Khi đói khổ, nghèo túng con người ta phải lần hồi, xoay xở mọi cách để kiếm ăn, kiếm sống, khi bí phải tìm cách khắc phục [ nghĩa chuyển ]

Thông thường, khi nói đến ăn uống hoặc những cảm giác về việc ăn uống, ta nghĩ đến bụng. [1]Ta vẫn thường nói: đói bụng, no bụng, ăn cho chắc bụng, con mắt to hơn cái bụng, ... Bụng được dùng với nghĩa “bộ phận cơ thế người hoặc động vật chứa ruột, dạ dày”. [2] Nhưng các cụm từ nghỉ bụng, trong bụng mừng thầm, bụng bảo dạ, định bụng thì sao? Và hàng loạt cụm từ như thế nữa: suy bụng ta ra bụng người, đi guốc trong bụng, sống để bụng chết mang di, ... Trong những trường hợp này, từ bụng được hiểu theo cách khác: bụng là “biểu tượng của ý nghĩa sâu kín, không bộc lộ ra, đối với người, với việc nói chung”.

Câu hỏi

Đặt câu vs mỗi từ sau [ vs nghĩa gốc và nghĩa chuyển]

bụng , tay , chân , xuân , đường , xanh , ngọt , miệng , mắt ,tai , mũi , lưỡi , chín

Xem chi tiết

1. Chờ những từ sau: Mắt, mũi,bụng,lưng,chân; Mắt:N.C[nghĩa chuyển] N.G[nghĩa gốc]

Xem chi tiết

Bài 1: Viết 4 câu có từ miệng nghĩa gốc

4 câu có từ miệng nghĩa chuyển

Bài 2: Tìm thêm 1 số từ nghĩa chuyển cho các từ

a, tai

b, chân

c, răng

d, mũi

Bài 3:Tìm nghĩa gốc và 1 số nghĩa chuyển của từ ăn. Đặt câu với từ vừa điền

Xem chi tiết

Vs mỗi từ sau, hãy đặt câu theo nghĩa gốc, 1 câu theo nghĩa chuyển:

  1. xanh

giúp vs. please

Xem chi tiết

Tìm nghĩa chuyển của:Chân,Tay,Tai,Mắt,Miệng,Bụng và cho biết những nghĩa ấy là những nghĩa nào

Xem chi tiết

Tìm những nghĩa chuyển của từ sau : ngọt , tươi,mũi ,xuân,già ,xấu,bụng

Xem chi tiết

Đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghĩa sau: mũi, lưng, tai, miệng, lưỡi

Ai nhanh, đúng mk tick cho nha

Xem chi tiết

1.Giải thích nghĩa gốc, nghĩa chuyển của các từ sau:

a]Mũi b]Chân c]Trí d]Ăn e]Chạy g]Đầu h]Bàn k]Mắt t]Lưng

2. Với mỗi từ trên hãy đặt 2 câu văn : 1 câu mang nghĩa gốc và 1 câu mang nghĩa chuyển.

Xem chi tiết

Cho 4 từ: chân,tay,mắt,mũi. Hãy hình thành những từ đa nghĩa [ít nhất 2 nghĩa chuyển]

chỉ ra nghĩa gốc, nghĩa chuyển thay các từ em vừa tạo ra

Xem chi tiết

  1. Đặt câu :

-1 câu có từ sườn mang nghĩa gốc

-1 câu có từ tai mang nghĩa gốc

-1 câu có tự tai mang nghĩa chuyển

-1 câu có từ ăn mang nghĩa gốc

-1 câu có từ ăn mang nghĩa chuyển

-1 câu có từ mũi mang nghĩa gốc

-1 câu có từ mũi mang nghĩa chuyển

ai nhanh mik tick cho .

Xem chi tiết

Chủ Đề