Hướng dẫn sử dụng xe suzuki ciaz
Từ sách hướng dẫn sử dụngs xe ô tô, người dùng sẽ có thể biết được rất nhiều điều quan trọng giúp lái xe an toàn, bảo dưỡng xe đúng cách… Mỗi chiếc xe ô tô khi đến tay khách hàng luôn kèm theo một cuốn sách hướng dẫn sử dụng ô tô. Quyển sách này tuy khá dày, có thể lên hàng ngàn trang nhưng lại chứa đựng rất nhiều thông tin hữu ích. Trong đó đặc biệt có nhiều lưu ý giúp người dùng lái xe an toàn hơn, chăm sóc và bảo dưỡng xe tốt hơn, tránh những rủi ro hư hỏng không đáng có. Mục lục Xe ô tô ngày nay được trang bị rất nhiều chức năng, tính năng hiện đại. Điều này dễ khiến người mới mua xe gặp lúng túng trong việc nhận biết từng chức năng, tính năng, công dụng cũng như cách sử dụng của từng loại nút điều khiển trên xe. Tuy nhiên trong sách hướng dẫn sử dụng xe ô tô, người dùng có thể dễ dàng tìm thấy đầy đủ thông tin, công dụng, hướng dẫn và lưu ý khi sử dụng tất cả các chức năng, tính năng trên xe ô tô như:
Thậm chí trong sách còn có những lưu ý đặc biệt và cách xử lý một số trường hợp rắc rối thường gặp trong quá trình sử dụng các tính năng, chức năng trên. Sách hướng dẫn sử dụng xe ô tô có hướng dẫn chi tiết cách dùng tất cả các tính năng, chức năng trên xeCác chú ý quan trọng để lái xe an toànLái xe an toàn là một phần rất quan trọng và hữu ích trong sách hướng dẫn sử dụng ô tô. Nhưng không ít người lại thường chủ quan bỏ qua phần này. Việc nhắc nhở chú ý về an toàn không bao giờ là thừa, nhất là khi lái xe ô tô. Trong phần này, người dùng có thể nắm được các lưu ý quan trọng về dây đai an toàn, về sử dụng túi khí, về việc cho trẻ em đi ô tô… Sách hướng dẫn sử dụng xe hơi có đề cập nhiều lưu ý quan trọng về lái xe an toànXem thêm:
Cách xử lý các sự cố bất ngờ trên xeTrong quá trình sử dụng, người dùng sẽ khó tránh khỏi gặp một hay một vài sự cố bất ngờ trên xe. Trong sách hướng dẫn sử dụng xe hơi có phần đề cập chi tiết toàn bộ thông số kỹ thuật xe. Từ thông số này người dùng sẽ biết được nhiều số liệu và khuyến nghị quan trọng như: trọng lượng tối đa cho phép, khả năng lội nước của xe, loại bugi, loại nhiên liệu, loại dầu nhớt, loại dầu hộp số, loại ga lạnh, dung tích bình xăng, dung tích ắc quy, dung tích bình nước rửa kính, dung tích bình nước làm mát… Suzuki Ciaz được xem là “thuần chất Sedan” với nhiều ưu điểm nổi bật trong thiết kế. Theo đó, Ciaz sở hữu phong cách riêng, đặc biệt ấn tượng với kiểu dáng mạnh mẽ, khỏe khoắn, gọn gàn, thanh lịch và tất yếu không thiếu phần thể thao hiện đại. .jpg) Trong phân khúc Sedan hạng B, Suzuki Ciaz gây ấn tượng mạnh bởi được trang bị nhiều tính năng và công nghệ hiện đại như: ghế bọc da cao cấp, cụm vô-lăng trợ lực đa chức năng tích hợp các phím điều khiển hệ thống giải trí, màn hình hiển thị đa thông tin cảm ứng 7 inchs, hỗ trợ kết nối USB/Bluetooth/HDMI, điều hòa tự động, khởi động bằng nút bấm… Sở hữu kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) tương ứng 4,490mm x 1,730mm x 1,475mm, chiều dài cơ sở đạt 2,650mm, Suzuki Ciaz mang đến một không gian nội thất rộng thoáng “như mơ” cho người sử dụng. THIẾT KẾ VƯỢT TRỘI Suzuki Ciaz "thuần chất sedan" với nhiều ưu điểm đi kèm phong cách thiết kế thanh lịch, mang lại niềm tự hào cho người sở hữu Đặc trưng thiết kế của Suzuki Ciaz là đem lại cảm giác tinh tế, thân xe gọn gàng rộng rãi. Đây là nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở Ciaz Bảng đồng hồ và bọc ghế chất lượng cao, nhiều tính năng và tiện nghi cao cấp góp phần nâng cao sự tiện lợi và chất lượng hành trình Chỉ tốt thôi chưa đủ, Suzuki Ciaz mới dành cho những người luôn muốn khát khao thể hiện sự xuất sắc và khác biệt. Hãy cùng trải nghiệm với Ciaz. Chiều dài cơ sở xe rộng nhất trong phân khúc Sedan hạng B, mang lại không gian bên trong rộng rãi và thoải mái nhất cho chủ nhân của Suzuki Ciaz TIỆN NGHI SANG TRỌNG & THOẢI MÁI Khoang xe và chỗ ngồi được thiết kế tạo cảm giác thoải mái với hàng ghế da sang trọng, đem lại tiện nghi ở cả hàng ghế trước và sau. Chỗ để chân, chiều cao và chiều rộng thoải mái đem lại trải nghiệm vượt trội cho cả lái xe và hành khách. Khoang xe luôn tĩnh lặng và tiện nghi cho người ngồi trong. Thiết kế ghế lái rộng rãi, khe cắm USB và ổ cắm điện 12V, hộc đồ trên cửa xe và hộp tì tay có hộp chứa đồ tạo nên sự tiện dụng và thoải mái hết sức Túi đựng đồ sau lưng ghế trước, bệ tì tay ghế sau tích hợp đựng ly kết hợp hộc đựng đồ cửa sau giúp tăng khả năng đựng đồ vật được nhiều hơn Cốp xe Suzuki Ciaz có sức chứa lớn (495 lít), đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày. Nắp cốp xe lớn cho phép bốc dỡ hành lý dễ dàng VẬN HÀNH HIỆU QUẢ & TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU Suzuki Ciaz là sự pha trộn lý tưởng giữa động lực và hiệu suất, mang lại cảm giác lái thú vị cho bạn Động cơ xăng K14B VVT tinh chỉnh . Chìa khóa điều chỉnh từ xa và hệ thống khởi động bằng nút bấm. Hộp số tự động 4 cấp, sang số êm và chính xác Mức tiêu thu nhiên liệu thấp đã được chứng nhận, đem lại lợi ích kinh tế lớn cho người dùng. Đường đô thị (7,23 lít/100km), đường ngoài đô thị (4,59 lít/100km) và đường hỗn hợp (5,6 lít/100km) Hai túi khí đôi SRS giảm lực chấn động, dây đai an toàn cho hành khách và camera lùi với góc quan sát rộng kèm phanh đĩa trước giúp Suzuki Ciaz vận hành an toàn hơn Thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT), cho phép giảm trọng lượng thân xe mà không ảnh hưởng đến độ an toàn. Hệ thống phanh kết hợp ABS với EBD tối ưu hóa việc phân bổ lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Ciaz. Kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao khiến xe di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt trọng lượng tổng thể của thân xe. Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường gập ghềnh. THÔNG SỐ KỸ THUẬT SUZUKI CIAZ Mô tả ĐVT Thông số Kích thước Chiều Dài x Rộng x Cao mm 4,490 x 1,730 x 1,475 Chiều dài cơ sở mm 2,650 Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) mm 1,495 / 1,505 Bán kính vòng quay tối thiểu m 5.4 Khoảng sáng gầm xe tối thiểu mm 160 Tải trọng Số chỗ ngồi chỗ 5 Tải trọng khoang hành lý lít 495 Dung tích bình xăng lít 42 Động cơ Kiểu động cơ K14B Số xy-lanh/ Số van 4 xy-lanh/ 16 van Dung tích động cơ cm3 1,373 Đường kính xy-lanh x khoảng chạy piston mm 73.0x82.0 Tỉ số nén 11.0 Công suất cực đại kW/rpm 68/6,000 Momen xoắn cực đại Nm/rpm 130/4,400 Hệ thống phun nhiên liệu Phun xăng đa điểm Hộp số Kiểu hộp số 4AT Tỷ số truyền (Số 1 / 2 / 3 / 4 / Số lùi) 2.875 / 1.568 / 1.000 / 0.697 / 2.300 Tỷ số truyền cuối 4.375 Khung gầm Bánh lái Cơ cấu bánh răng - thanh răng Phanh (Trước / Sau) Đĩa thông gió / Tang trống Hệ thống treo (Trước / Sau) MacPherson / Thanh xoắn Bánh xe 195/55R16 Trọng lượng không tải / toàn tải kg 1,025 / 1,485 Trang bị ngoại thất Tay nắm cửa, Lưới tản nhiệt, Viền nẹp cửa Mạ crôm Mâm và lốp 195/55R16 + mâm đúc hợp kim 16'' Tầm nhìn Đèn pha/ Đèn sương mù Full Led/ Halogen thấu kính, Phía trước Gạt mưa Trước: 2 tốc độ (chậm, nhanh) + rửa kính Gương chiếu hậu phía ngoài Chỉnh điện, Gập điện, Tích hợp đèn báo rẽ Tay lái và bảng điều khiển Tay lái 3 chấu Bọc da, Trợ lực, Điều chỉnh 4 hướng, Tích hợp điều chỉnh âm thanh, nút kết nối bluetooth Táp lô hiển thị đa thông tin Đồng hồ tốc độ, Nhiệt độ bên ngoài, Mức tiêu hao nhiên liệu, Báo cài dây an toàn ghế lái, Báo cửa đóng hờ, Báo sắp hết nhiên liệu Tiện nghi lái Cửa kính chỉnh điện Trước + Sau Khóa cửa trung tâm Nút điều khiển bên ghế lái Điều hòa nhiệt độ Tự động Âm thanh Màn hình cảm ứng 7 inch, Radio, Kết nối bluetooth, HDMI, USB Loa 4 loa, 2 tweeter Trang bị nội thất Đèn cabin Đèn đọc sách, Đèn dưới chân hàng ghế trước, Đèn cabin trung tâm, Đèn khoang hành lý Tấm che nắng Với gương và ngăn để giấy tờ Tay vịn Phía ghế hành khách x 3 Hộp tỳ tay Ghế trước + Ghế sau Hộc để ly, Hộc để chai nước Phía trước x 2, ghế sau x 2 Bàn đạp nghỉ chân Phía ghế lái Ghế lái Điều chỉnh 6 hướng Chất liệu bọc ghế Da cao cấp Trang bị an toàn Túi khí 2 túi khí Dây đai an toàn Ghế trước: dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao. Ghế sau: dây đai 3 điểm x 3 |