In a few days là gì

Tại sao câu này lại dùng a little mà không phải little? Làm sao để phân biệt được few và a few? Đây là băn khoăn của rất nhiều người khi mới học tiếng Anh. Cùng Langmaster phân biệt Little/a little, few/a few, many, much, a lot of/lots of qua bài viết dưới đây nhé!

I. Cách dùng Little/ A little​

1. Little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have so little money that I can't afford to buy a hamburger. (Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

I have very little time for hanging out with my friends because of the final exam. (Tôi có rất ít thời gian đi chơi với bạn bè vì kỳ thi cuối cấp.)

2. A little

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger. (Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

We should try to save a little electricity this month. (Chúng ta nên cố gắng tiết kiệm một chút điện trong tháng này.)

Xem thêm: 

LƯỢNG TỪ - QUANTIFIERS: PHÂN LOẠI VÀ CÁCH DÙNG CHI TIẾT

SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

In a few days là gì

Phân biệt little và a little

II. Cách dùng Few/ A few

1. Few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading. (Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

Let’s talk to Jane. She has few friends. (Hãy nói chuyện với Jane. Cô ấy có ít bạn bè.)

2. A few

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading. (Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

There are a few elephants at the zoo (Có một vài con voi ở sở thú)

Xem thêm: 

LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN?

CÁCH ĐỂ NÓI VỀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ DANH TỪ

In a few days là gì

Phân biệt few và a few

III. Cách dùng Some / Any

1. Some

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies. (Tôi có một ít kẹo)

Would you like some milk?  (Bạn có muốn uống chút sữa không?)

In a few days là gì

Cách dùng Some

2. Any

  1. “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf. (Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

 I don't have any pens. (Mình không có cái bút nào cả).

  1. "Any" đứng trước danh từ số ít, mang nghĩa là "bất kỳ".

Ví dụ: 

There aren't any products in this store. (Không có bất kỳ sản phẩm nào trong cửa hàng này)

In a few days là gì

Cách dùng Any

IV. Cách dùng Many, much

Cách dùng much và many trong tiếng Anh

1. Many

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left. (Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

He has many toys. ( Anh ấy có nhiều đồ chơi)

2. Much

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

We don't have much water. ( Chúng tôi không có nhiều nước )

Xem thêm:

TRẬT TỰ TÍNH TỪ TRONG CỤM DANH TỪ

QUY TẮC, VÍ DỤ, BÀI TẬP VỀ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH

V. Cách dùng A lot of/ lots of

Phân Biệt 

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

Bản dịch và định nghĩa của a few days , từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 1.726 câu dịch với a few days .

a few days

+ Thêm bản dịch Thêm a few days

"a few days" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • ít bữa

    FVDP-Vietnamese-English-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " a few days " sang Tiếng Việt

  • In a few days là gì

    Glosbe Translate

  • In a few days là gì

    Google Translate

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "a few days" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

Dopasowanie słów

tất cả chính xác bất kỳ

A few days later, Blair flew to Washington to affirm British solidarity with the United States.

Một vài ngày sau đó, Blair đã bay tới Washington để khẳng định sự đoàn kết của Anh với Hoa Kỳ.

WikiMatrix

If a person came via boat, then they would remain a few days in Genoa.

Nếu một người đến bằng thuyền, sau đó họ sẽ vẫn còn một vài ngày trong Genoa.

WikiMatrix

He'll only be here for a few days.

Anh ta sẽ chỉ ở đây vài ngày thôi.

OpenSubtitles2018.v3

A few days later, we received a call:

Vài ngày sau đó, chúng tôi nhận được một cuộc gọi:

QED

3 If you detect interest, return promptly, perhaps a few days later.

3 Nếu anh chị nhận thấy người nghe có chú ý, hãy nhanh chóng trở lại, có thể chỉ vài ngày sau đó.

jw2019

A few days later when the scores were posted, to my astonishment I had passed.

Một vài ngày sau đó khi có kết quả thi, tôi ngạc nhiên vô cùng là tôi đã thi đậu.

LDS

The effects will last a few days.

Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày.

OpenSubtitles2018.v3

I've been working on the house and they've had a few days' rest.

Trong lúc anh lo làm nhà, chúng sẽ có một ít ngày nghỉ.

Literature

A few days later, Clifford wished to go out with Constance.

Vài ngày sau, Clifford ngỏ ý muốn đi dạo cùng Constance.

OpenSubtitles2018.v3

A few days later, that son too was dead.”

Và vài ngày sau, cháu đã chết”.

jw2019

However, in the space of a few days, his position seemed secure.

Tuy nhiên, khoảng vài ngày sau, địa vị của ông xem ra đã khá vững chắc.

WikiMatrix

Before long, maybe in just a few days, he would be at the Pyramids.

Không lâu đâu, có khi chỉ vài ngày nữa thôi, cậu sẽ có mặt ở Kim Tự Tháp cho mà xem.

Literature

Your father called me and ask me to help you out for a few days.

Cha của bạn được gọi là tôi và hỏi tôi để giúp bạn trong một vài ngày.

QED

And for a few days you got those images.

Vài ngày trở lại đây thì bạn có những tấm hình này.

QED

A few days later, we went to a Buddhist temple in Footscray and sat around her casket.

Vài ngày sau, chúng tôi đến một ngôi chùa đạo Phật ở Footscray và ngồi quanh quan tài của bà.

QED

Hide out here for a few days.

Anh cứ trốn ở đây vài ngày.

OpenSubtitles2018.v3

They only live a few days.

Chúng chỉ sống khoảng vài ngày.

ted2019

Some things are broken, but only for a few days.

Có thứ gì đó bị hỏng, nhưng chỉ vài ngày thôi

OpenSubtitles2018.v3

I was in a classroom at Ricks College just a few days after the disaster.

Tôi đang ở trong một lớp học tại trường Ricks College chỉ một vài ngày sau khi thảm họa xảy ra.

LDS

Keep out of sight for a few days.

Hãy tránh mặt vài ngày.

OpenSubtitles2018.v3

Riordan himself flew out with the last group a few days before the Fall of Saigon.

Đích thân Riordan đi với nhóm cuối cùng lên máy bay một vài ngày trước khi Sài Gòn thất thủ.

WikiMatrix

Can you give me a few days?

Cho tôi vài ngày nhé?

OpenSubtitles2018.v3

He moved in a few days ago.

Ổng đã ở đây từ mấy ngày nay.

OpenSubtitles2018.v3

It'll just be a few days.

Chỉ vài ngày thôi mà.

OpenSubtitles2018.v3

Oh, you think ending well means disappearing for a few days?

Anh nghĩ kết thúc êm đẹp là biến mất nhiều ngày như vậy sao?

OpenSubtitles2018.v3

TẢI THÊM

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

A few days là gì?

A few days is enough for me. = Một vài ngày đủ cho tôi. = Khoảng thời gian một vài ngày đủ cho tôi. Khoảng thời gian một vài ngày rõ ràng đang chỉ một khoảng thời gian, nên nó một thứ, do đó nó được xem như số ít.

A few days ago dụng thì gì?

* Ago thường dùng với thì quá khứ đơn simple past trong quá khứ chỉ một hành động đã chấm dứt cách đây một thời gian. - Her husband died 10 years ago=Chồng bà mất cách đây 10 năm. - She phoned a few minutes ago=Cô ấy gọi điện thoại cách đây vài phút.