In ra danh sách (mã học viên, họ tên, ngày sinh, mã lớp) lớp trưởng của các lớp

In ra danh sách (mã học viên, họ tên, ngày sinh, mã lớp) lớp trưởng của các lớp

Loading Preview

Sorry, preview is currently unavailable. You can download the paper by clicking the button above.

Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuBài tập 1:Cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng gồm có các quan hệ sau:KHACHHANG (MAKH, HOTEN, DCHI, SODT, NGSINH, DOANHSO, NGDK)Tân từ: Quan hệ khách hàng sẽ lưu trữ thông tin của khách hàng thành viên gồm có các thuộc tính: mã kháchhàng, họ tên, địa chỉ, số điện thoại, ngày sinh, ngày đăng ký và doanh số (tổng trị giá các hóa đơn của kháchhàng thành viên này).NHANVIEN (MANV,HOTEN, NGVL, SODT)Tân từ: Mỗi nhân viên bán hàng cần ghi nhận họ tên, ngày vào làm, điện thọai liên lạc, mỗi nhân viên phânbiệt với nhau bằng mã nhân viên.SANPHAM (MASP,TENSP, DVT, NUOCSX, GIA)Tân từ: Mỗi sản phẩm có một mã số, một tên gọi, đơn vị tính, nước sản xuất và một giá bán.HOADON (SOHD, NGHD, MAKH, MANV, TRIGIA)Tân từ: Khi mua hàng, mỗi khách hàng sẽ nhận một hóa đơn tính tiền, trong đó sẽ có số hóa đơn, ngày mua,nhân viên nào bán hàng, trị giá của hóa đơn là bao nhiêu và mã số của khách hàng nếu là khách hàng thànhviên.CTHD (SOHD,MASP,SL)Tân từ: Diễn giải chi tiết trong mỗi hóa đơn gồm có những sản phẩm gì với số lượng là bao nhiêu.NHANVIENKHACHHANGMANVHOADONNHANVIENCTHDSANPHAMHOTENDTHOAINGVLNV01Nguyen Nhu Nhut092734567813/4/2006NV02Le Thi Phi Yen098756739021/4/2006NV03Nguyen Van B099704738227/4/2006NV04Ngo Thanh Tuan091375849824/6/2006NV05Nguyen Thi Truc Thanh091859038720/7/2006KHACHHANGMAKHHOTENDCHISODTNGSINHDOANHSONGDKKH01Nguyen Van A731 Tran Hung Dao, Q5, TpHCM08823451KH02Tran Ngoc Han23/5 Nguyen Trai, Q5, TpHCM09082564783/4/1974280,000 30/07/2006KH03Tran Ngoc Linh45 Nguyen Canh Chan, Q1, TpHCM 093877626612/6/19803,860,000 05/08/2006KH04Tran Minh Long50/34 Le Dai Hanh, Q10, TpHCM09173254769/3/1965250,000 02/10/2006KH05Le Nhat Minh34 Truong Dinh, Q3, TpHCM0824610810/3/195021,000 28/10/2006KH06Le Hoai Thuong227 Nguyen Van Cu, Q5, TpHCM0863173831/12/1981915,000 24/11/2006KH07Nguyen Van Tam32/3 Tran Binh Trong, Q5, TpHCM09167835656/4/197112,500 01/12/2006KH08Phan Thi Thanh45/2 An Duong Vuong, Q5, TpHCM093843575610/1/1971365,000 13/12/2006KH09Le Ha Vinh873 Le Hong Phong, Q5, TpHCM086547633/9/197970,000 14/01/2007KH10Ha Duy Lap34/34B Nguyen Trai, Q1, TpHCM087689042/5/198367,500 16/01/2007ThS. Thái Bảo Trân22/10/1960 13,060,000 22/07/2006Trang 1 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuSANPHAMHOADONMASPTENSPDVTNUOCSXGIASOHDNGHDMAKH MANVTRIGIABC01But chicaySingapore3,000100123/07/2006 KH01NV01320,000BC02But chicaySingapore5,000100212/08/2006 KH01NV02840,00023/08/2006 KH02NV01100,000BC03But chicayViet Nam3,5001003BC04But chihopViet Nam30,000100401/09/2006 KH02NV01180,000BB01But bicayViet Nam5,000100520/10/2006 KH01NV023,800,000BB02But bicayTrung Quoc7,000100616/10/2006 KH01NV032,430,000BB03But bihopThai Lan100,000100728/10/2006 KH03NV03510,00028/10/2006 KH01NV03440,000TV01Tap 100 giay mongquyenTrung Quoc2,5001008TV02Tap 200 giay mongquyenTrung Quoc4,500100928/10/2006 KH03NV04200,000TV03Tap 100 giay totquyenViet Nam3,000101001/11/2006 KH01NV015,200,000TV04Tap 200 giay totquyenViet Nam5,500101104/11/2006 KH04NV03250,00030/11/2006 KH05NV0321,000TV05Tap 100 trangchucViet Nam23,0001012TV06Tap 200 trangchucViet Nam53,000101312/12/2006 KH06NV015,000TV07Tap 100 trangchucTrung Quoc34,000101431/12/2006 KH03NV023,150,000ST01So tay 500 trangquyenTrung Quoc40,000101501/01/2007 KH06NV01910,000ST02So tay loai 1quyenViet Nam55,000101601/01/2007 KH07NV0212,50002/01/2007 KH08NV0335,000ST03So tay loai 2quyenViet Nam51,0001017ST04So tayquyenThai Lan55,000101813/01/2007 KH08NV03330,000ST05So tay mongquyenThai Lan20,000101913/01/2007 KH01NV0330,000ST06Phan viet banghopViet Nam5,000102014/01/2007 KH09NV0470,00016/01/2007 KH10NV0367,500ST07Phan khong buihopViet Nam7,0001021ST08Bong bangcaiViet Nam1,000102216/01/2007 NullNV037,000ST09But longcayViet Nam5,000102317/01/2007 NullNV01330,000ST10But longcayTrung Quoc7,000SOHDMASPSLCTHDSOHDMASP10011001TV02ST0110011001CTHDSOHDMASP10510061006ST01ST02301010141015BB01BB025030BC01BC0251010071008ST03ST0410810151016BB03TV017510011002ST08BC04102010091010ST05TV07105010171017TV02TV031110021002BB01BB02202010101010ST07ST085010010171018TV04ST045610031004BB03TV01102010101010ST04TV035010010191019ST05ST061210041004TV02TV03101010111012ST06ST0750310201021ST07ST0810510041005TV04TV05105010131014ST08BC0258010211021TV01TV0271010051006TV06TV07502010141014BB02BC041006010221023ST07ST0416ThS. Thái Bảo TrânSLCTHDSLTrang 2 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuBẢNG THUỘC TÍNHQuan hệThuộc tínhDiễn giảiKiểu dữ liệuMAKHHOTENDCHISODTNGSINHDOANHSONGDKMã khách hàngHọ tênĐịa chỉSố điện thọaiNgày sinhTổng trị giá các hóa đơn khách hàng đã muaNgày đăng ký thành viênchar(4)varchar(40)varchar(50)varchar(20)smalldatetimemoneysmalldatetimeNHANVIENMANVHOTENSODTNGVLMã nhân viênHọ tênSố điện thoạiNgày vào làmchar(4)varchar(40)varchar(20)smalldatetimeSANPHAMMASPTENSPDVTNUOCSXGIAMã sản phẩmTên sản phẩmĐơn vị tínhNước sản xuấtGiá bánchar(4)varchar(40)varchar(20)varchar(40)moneyHOADONSOHDNGHDMAKHMANVTRIGIASố hóa đơnNgày mua hàngMã khách hàng nào muaNhân viên bán hàngTrị giá hóa đơnintsmalldatetimechar(4)char(4)moneyCTHDSOHDMASPSLSố hóa đơnMã sản phẩmSố lượngintchar(4)intKHACHHANGI. Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language):1.Tạo các quan hệ và khai báo các khóa chính, khóa ngoại của quan hệ.2.Thêm vào thuộc tính GHICHU có kiểu dữ liệu varchar(20) cho quan hệ SANPHAM.3.Thêm vào thuộc tính LOAIKH có kiểu dữ liệu là tinyint cho quan hệ KHACHHANG.4.Sửa kiểu dữ liệu của thuộc tính GHICHU trong quan hệ SANPHAM thành varchar(100).5.Xóa thuộc tính GHICHU trong quan hệ SANPHAM.6.Làm thế nào để thuộc tính LOAIKH trong quan hệ KHACHHANG có thể lưu các giá trị là: “Vanglai”, “Thuong xuyen”, “Vip”, …7.Đơn vị tính của sản phẩm chỉ có thể là (“cay”,”hop”,”cai”,”quyen”,”chuc”)8.Giá bán của sản phẩm từ 500 đồng trở lên.9.Mỗi lần mua hàng, khách hàng phải mua ít nhất 1 sản phẩm.10.Ngày khách hàng đăng ký là khách hàng thành viên phải lớn hơn ngày sinh của người đó.11.Ngày mua hàng (NGHD) của một khách hàng thành viên sẽ lớn hơn hoặc bằng ngày khách hàng đóđăng ký thành viên (NGDK).ThS. Thái Bảo TrânTrang 3 12.Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuNgày bán hàng (NGHD) của một nhân viên phải lớn hơn hoặc bằng ngày nhân viên đó vào làm.13.Mỗi một hóa đơn phải có ít nhất một chi tiết hóa đơn.14.Trị giá của một hóa đơn là tổng thành tiền (số lượng*đơn giá) của các chi tiết thuộc hóa đơn đó.15.Doanh số của một khách hàng là tổng trị giá các hóa đơn mà khách hàng thành viên đó đã mua.II. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language):1.Nhập dữ liệu cho các quan hệ trên.2.Tạo quan hệ SANPHAM1 chứa toàn bộ dữ liệu của quan hệ SANPHAM. Tạo quan hệKHACHHANG1 chứa toàn bộ dữ liệu của quan hệ KHACHHANG.3.Cập nhật giá tăng 5% đối với những sản phẩm do “Thai Lan” sản xuất (cho quan hệ SANPHAM1)4.Cập nhật giá giảm 5% đối với những sản phẩm do “Trung Quoc” sản xuất có giá từ 10.000 trở xuống(cho quan hệ SANPHAM1).5.Cập nhật giá trị LOAIKH là “Vip” đối với những khách hàng đăng ký thành viên trước ngày1/1/2007 có doanh số từ 10.000.000 trở lên hoặc khách hàng đăng ký thành viên từ 1/1/2007 trở vềsau có doanh số từ 2.000.000 trở lên (cho quan hệ KHACHHANG1).III. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu:1.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất.2.In ra danh sách các sản phẩm (MASP, TENSP) có đơn vị tính là “cay”, ”quyen”.3.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) có mã sản phẩm bắt đầu là “B” và kết thúc là “01”.4.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quốc” sản xuất có giá từ 30.000 đến40.000.5.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” hoặc “Thai Lan” sản xuất có giá từ30.000 đến 40.000.6.In ra các số hóa đơn, trị giá hóa đơn bán ra trong ngày 1/1/2007 và ngày 2/1/2007.7.In ra các số hóa đơn, trị giá hóa đơn trong tháng 1/2007, sắp xếp theo ngày (tăng dần) và trị giá củahóa đơn (giảm dần).8.In ra danh sách các khách hàng (MAKH, HOTEN) đã mua hàng trong ngày 1/1/2007.9.In ra số hóa đơn, trị giá các hóa đơn do nhân viên có tên “Nguyen Van B” lập trong ngày28/10/2006.10.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) được khách hàng có tên “Nguyen Van A” mua trongtháng 10/2006.11.Tìm các số hóa đơn đã mua sản phẩm có mã số “BB01” hoặc “BB02”.12.Tìm các số hóa đơn đã mua sản phẩm có mã số “BB01” hoặc “BB02”, mỗi sản phẩm mua với sốlượng từ 10 đến 20.13.Tìm các số hóa đơn mua cùng lúc 2 sản phẩm có mã số “BB01” và “BB02”, mỗi sản phẩm mua vớisố lượng từ 10 đến 20.14.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất hoặc các sản phẩm đượcbán ra trong ngày 1/1/2007.ThS. Thái Bảo TrânTrang 4 Bài tập Cơ Sở Dữ Liệu15.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) không bán được.16.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) không bán được trong năm 2006.17.In ra danh sách các sản phẩm (MASP,TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất khơng bán được trongnăm 2006.18.Tìm số hóa đơn đã mua tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất.19.Tìm số hóa đơn trong năm 2006 đã mua ít nhất tất cả các sản phẩm do Singapore sản xuất.20.Có bao nhiêu hóa đơn khơng phải của khách hàng đăng ký thành viên mua?21.Có bao nhiêu sản phẩm khác nhau được bán ra trong năm 2006.22.Cho biết trị giá hóa đơn cao nhất, thấp nhất là bao nhiêu ?23.Trị giá trung bình của tất cả các hóa đơn được bán ra trong năm 2006 là bao nhiêu?24.Tính doanh thu bán hàng trong năm 2006.25.Tìm số hóa đơn có trị giá cao nhất trong năm 2006.26.Tìm họ tên khách hàng đã mua hóa đơn có trị giá cao nhất trong năm 2006.27.In ra danh sách 3 khách hàng đầu tiên (MAKH, HOTEN) sắp xếp theo doanh số giảm dần.28.In ra danh sách các sản phẩm (MASP, TENSP) có giá bán bằng 1 trong 3 mức giá cao nhất.29.In ra danh sách các sản phẩm (MASP, TENSP) do “Thai Lan” sản xuất có giá bằng 1 trong 3 mứcgiá cao nhất (của tất cả các sản phẩm).30.In ra danh sách các sản phẩm (MASP, TENSP) do “Trung Quoc” sản xuất có giá bằng 1 trong 3 mứcgiá cao nhất (của sản phẩm do “Trung Quoc” sản xuất).31.* In ra danh sách khách hàng nằm trong 3 hạng cao nhất (xếp hạng theo doanh số).32.Tính tổng số sản phẩm do “Trung Quoc” sản xuất.33.Tính tổng số sản phẩm của từng nước sản xuất.34.Với từng nước sản xuất, tìm giá bán cao nhất, thấp nhất, trung bình của các sản phẩm.35.Tính doanh thu bán hàng mỗi ngày.36.Tính tổng số lượng của từng sản phẩm bán ra trong tháng 10/2006.37.Tính doanh thu bán hàng của từng tháng trong năm 2006.38.Tìm hóa đơn có mua ít nhất 4 sản phẩm khác nhau.39.Tìm hóa đơn có mua 3 sản phẩm do “Viet Nam” sản xuất (3 sản phẩm khác nhau).40.Tìm khách hàng (MAKH, HOTEN) có số lần mua hàng nhiều nhất.41.Tháng mấy trong năm 2006, doanh số bán hàng cao nhất ?42.Tìm sản phẩm (MASP, TENSP) có tổng số lượng bán ra thấp nhất trong năm 2006.43.*Mỗi nước sản xuất, tìm sản phẩm (MASP,TENSP) có giá bán cao nhất.44.Tìm nước sản xuất sản xuất ít nhất 3 sản phẩm có giá bán khác nhau.45.*Trong 10 khách hàng có doanh số cao nhất, tìm khách hàng có số lần mua hàng nhiều nhất.ThS. Thái Bảo TrânTrang 5 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuBài tập 2:Cho cơ sở dữ liệu quản lý giáo vụ gồm có những quan hệ sau:HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)Tân từ: mỗi học viên phân biệt với nhau bằng mã học viên, lưu trữ họ tên, ngày sinh, giới tính, nơi sinh, thuộclớp nào.LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)Tân từ: mỗi lớp gồm có mã lớp, tên lớp, học viên làm lớp trưởng của lớp, sỉ số lớp và giáo viên chủ nhiệm.KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)Tân từ: mỗi khoa cần lưu trữ mã khoa, tên khoa, ngày thành lập khoa và trưởng khoa (cũng là một giáo viênthuộc khoa).MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)Tân từ: mỗi môn học cần lưu trữ tên mơn học, số tín chỉ lý thuyết, số tín chỉ thực hành và khoa nào phụ trách.DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)Tân từ: có những mơn học học viên phải có kiến thức từ một số môn học trước.GIAOVIEN (MAGV, HOTEN, HOCVI,HOCHAM,GIOITINH, NGSINH, NGVL,HESO, MUCLUONG, MAKHOA)Tân từ: mã giáo viên để phân biệt giữa các giáo viên, cần lưu trữ họ tên, học vị, học hàm, giới tính, ngày sinh,ngày vào làm, hệ số, mức lương và thuộc một khoa.GIANGDAY (MALOP, MAMH, MAGV, HOCKY, NAM, TUNGAY, DENNGAY)Tân từ: mỗi học kỳ của năm học sẽ phân công giảng dạy: lớp nào học mơn gì do giáo viên nào phụ trách.KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)Tân từ: lưu trữ kết quả thi của học viên: học viên nào thi môn học gì, lần thi thứ mấy, ngày thi là ngày nào,điểm thi bao nhiêu và kết quả là đạt hay không đạt.KHOALOPKHOAGIANGDAYGIAOVIENHOCVIENMONHOCKETQUATHIThS. Thái Bảo TrânMAKHOATENKHOANGTLAPTRGKHOAKHMTKhoa hoc may tinh7/6/2005 GV01HTTTHe thong thong tin7/6/2005 GV02CNPMCong nghe phan mem7/6/2005 GV04MTTMang va truyen thong20/10/2005 GV03KTMTKy thuat may tinh20/12/2005 NullLOPMALOPTENLOPTRGLOP SISOMAGVCNK11Lop 1 khoa 1K110811 GV07K12Lop 2 khoa 1K120512 GV09K13Lop 3 khoa 1K130512 GV14Trang 6 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuGIANGDAYMONHOCMAMHTENMHTCLT TCTH MAKHOATHDCTin hoc dai cuong41 KHMTCTRRCau truc roi rac50 KHMTCSDLCo so du lieu31 HTTTCTDLGTCau truc du lieu va giai thuat31 KHMTPTTKTTPhan tich thiet ke thuat toan30 KHMTDHMTDo hoa may tinh31 KHMTKTMTKien truc may tinh30 KTMTTKCSDLThiet ke co so du lieu31 HTTTPTTKHTTT Phan tich thiet ke he thong thong tin41 HTTTHDHHe dieu hanh40 KTMTNMCNPMNhap mon cong nghe phan mem30 CNPMLTCFWLap trinh C for win31 CNPMLTHDTLap trinh huong doi tuong31 CNPMMALOPMAMHMAGVHOCKYNAMTUNGAYK11K12THDCTHDCGV07GV0611200620062/1/20062/1/200612/5/200612/5/2006K13K11THDCCTRRGV15GV0211200620062/1/20069/1/200612/5/200617/5/2006K12K13CTRRCTRRGV02GV0811200620069/1/20069/1/200617/5/200617/5/2006K11K12CSDLCSDLGV05GV0922200620061/6/20061/6/200615/7/200615/7/2006K13K13CTDLGTCSDLGV15GV0523200620061/6/200615/7/20061/8/2006 15/12/2006K13K11DHMTCTDLGTGV07GV1533200620061/8/2006 15/12/20061/8/2006 15/12/2006K12K11CTDLGTHDHGV15GV0431200620071/8/2006 15/12/20062/1/200718/2/2007K12K11HDHDHMTGV04GV0711200720072/1/200718/2/2007DENNGAY20/3/200720/3/2007GIAOVIENMAGVHOTENHOCVIHOCHAMGIOITINHNGSINHGV01GV02Ho Thanh SonTran Tam ThanhPTSTSGSPGSNamNam2/5/195017/12/196511/1/200420/4/20045.004.502,250,000 KHMT2,025,000 HTTTDIEUKIENGV03GV04Do Nghiem PhungTran Nam SonTSTSGSPGSNuNam1/8/195022/2/196123/9/200412/1/20054.004.501,800,000 CNPM2,025,000 KTMTMAMHMAMH_TRUOCGV05GV06Mai Thanh DanhTran Doan HungThSTSGVGVNamNam12/3/195811/3/195312/1/200512/1/20053.004.501,350,000 HTTT2,025,000 KHMTCSDLCTRRCSDLCTDLGTGV07GV08Nguyen Minh TienLe Thi TranThSKSGVNullNamNu23/11/197126/3/19741/3/20051/3/20054.001.691,800,000 KHMT760,500 KHMTCTDLGTTHDCGV09GV10Nguyen To LanLe Tran Anh LoanThSKSGVNullNuNu31/12/196617/7/19721/3/20051/3/20054.001.861,800,000 HTTT837,000 CNPMPTTKTTTHDCPTTKTTCTDLGTGV11GV12Ho Thanh TungTran Van AnhCNCNGVNullNamNu12/1/198029/3/198115/5/200515/5/20052.671.691,201,500 MTT760,500 CNPMDHMTTHDCGV13GV14Nguyen Linh DanCNTruong Minh Chau ThSNullGVNuNu23/5/198030/11/197615/5/200515/5/20051.693.00760,500 KTMT1,350,000 MTTLTHDTTHDCGV15Le Ha ThanhGVNam4/5/197815/5/20053.001,350,000 KHMTPTTKHTTTCSDLThS. Thái Bảo TrânThSNGVLHESOMUCLUONGMAKHOATrang 7 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuKETQUATHIMAHVMAMHKETQUATHILTNGTHIDIEMKQUAMAHVMAMHLTNGTHIDIEMKQUAK1101 CSDL120/7/200610.00 DatK1202CTRR220/5/20064.00 Khong DatK1101 CTDLGT128/12/20069.00 DatK1202CTRR330/6/20066.25 DatK1101 THDC120/5/20069.00 DatK1203CSDL120/7/20069.25 DatK1101 CTRR113/5/20069.50 DatK1203CTDLGT128/12/20069.50 DatK1102 CSDL120/7/20064.00 Khong DatK1203THDC120/5/200610.00 DatK1102 CSDL227/7/20064.25 Khong DatK1203CTRR113/5/200610.00 DatK1102 CSDL310/8/20064.50 Khong DatK1204CSDL120/7/20068.50 DatK1102 CTDLGT128/12/20064.50 Khong DatK1204CTDLGT128/12/20066.75 DatK1102 CTDLGT25/1/20074.00 Khong DatK1204THDC120/5/20064.00 Khong DatK1102 CTDLGT315/1/20076.00 DatK1204CTRR113/5/20066.00 DatK1102 THDC120/5/20065.00 DatK1301CSDL120/12/2006K1102 CTRR113/5/20067.00 DatK1301CTDLGT125/7/20068.00 DatK1103 CSDL120/7/20063.50 Khong DatK1301THDC120/5/20067.75 DatK1103 CSDL227/7/20068.25 DatK1301CTRR113/5/20068.00 DatK1103 CTDLGT128/12/20067.00 DatK1302CSDL120/12/20066.75 DatK1103 THDC120/5/20068.00 DatK1302CTDLGT125/7/20065.00 DatK1103 CTRR113/5/20066.50 DatK1302THDC120/5/20068.00 DatK1104 CSDL120/7/20063.75 Khong DatK1302CTRR113/5/20068.50 DatK1104 CTDLGT128/12/20064.00 Khong DatK1303CSDL120/12/20064.00 Khong DatK1104 THDC120/5/20064.00 Khong DatK1303CTDLGT125/7/20064.50 Khong DatK1104 CTRR113/5/20064.00 Khong DatK1303CTDLGT27/8/20064.00 Khong DatK1104 CTRR220/5/20063.50 Khong DatK1303CTDLGT315/8/20064.25 Khong DatK1104 CTRR330/6/20064.00 Khong DatK1303THDC120/5/20064.50 Khong DatK1201 CSDL120/7/20066.00 DatK1303CTRR113/5/20063.25 Khong DatK1201 CTDLGT128/12/20065.00 DatK1303CTRR220/5/20065.00 DatK1201 THDC120/5/20068.50 DatK1304CSDL120/12/20067.75 DatK1201 CTRR113/5/20069.00 DatK1304CTDLGT125/7/20069.75 DatK1202 CSDL120/7/20068.00 DatK1304THDC120/5/20065.50 DatK1202 CTDLGT128/12/20064.00 Khong DatK1304CTRR113/5/20065.00 DatK1202 CTDLGT25/1/20075.00 DatK1305CSDL120/12/20069.25 DatK1202 THDC120/5/20064.00 Khong DatK1305CTDLGT125/7/200610.00 DatK1202 THDC227/5/20064.00 Khong DatK1305THDC120/5/20068.00 DatK1202 CTRR113/5/20063.00 Khong DatK1305CTRR113/5/200610.00 DatThS. Thái Bảo Trân4.25 Khong DatTrang 8 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuHOCVIENMAHVHOTENK1101Nguyen VanAK1102Tran NgocK1103GIOITINHNOISINHMALOP27/1/1986NamTpHCMK11Han14/3/1986NuKien GiangK11Ha DuyLap18/4/1986NamNghe AnK11K1104Tran NgocLinh30/3/1986NuTay NinhK11K1105Tran MinhLong27/2/1986NamTpHCMK11K1106Le NhatMinh24/1/1986NamTpHCMK11K1107Nguyen NhuNhut27/1/1986NamHa NoiK11K1108Nguyen ManhTam27/2/1986NamKien GiangK11K1109Phan Thi ThanhTam27/1/1986NuVinh LongK11K1110Le HoaiThuong5/2/1986NuCan ThoK11K1111Le HaVinh25/12/1986NamVinh LongK11K1201Nguyen VanB11/2/1986NamTpHCMK12K1202Nguyen Thi KimDuyen18/1/1986NuTpHCMK12K1203Tran Thi KimDuyen17/9/1986NuTpHCMK12K1204Truong MyHanh19/5/1986NuDong NaiK12K1205Nguyen ThanhNam17/4/1986NamTpHCMK12K1206Nguyen Thi TrucThanh4/3/1986NuKien GiangK12K1207Tran Thi BichThuy8/2/1986NuNghe AnK12K1208Huynh Thi KimTrieu8/4/1986NuTay NinhK12K1209Pham ThanhTrieu23/2/1986NamTpHCMK12K1210Ngo ThanhTuan14/2/1986NamTpHCMK12K1211Do ThiXuan9/3/1986NuHa NoiK12K1212Le Thi PhiYen12/3/1986NuTpHCMK12K1301Nguyen Thi KimCuc9/6/1986NuKien GiangK13K1302Truong Thi MyHien18/3/1986NuNghe AnK13K1303Le DucHien21/3/1986NamTay NinhK13K1304Le QuangHien18/4/1986NamTpHCMK13K1305Le ThiHuong27/3/1986NuTpHCMK13K1306Nguyen ThaiHuu30/3/1986NamHa NoiK13K1307Tran MinhMan28/5/1986NamTpHCMK13K1308Nguyen HieuNghia8/4/1986NamKien GiangK13K1309Nguyen TrungNghia18/1/1987NamNghe AnK13K1310Tran Thi HongTham22/4/1986NuTay NinhK13K1311Tran MinhThuc4/4/1986NamTpHCMK13K1312Nguyen Thi KimYen7/9/1986NuTpHCMK13ThS. Thái Bảo TrânNGSINHTrang 9 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuBẢNG THUỘC TÍNHQuan hệKHOAMONHOCDIEUKIENGIAOVIENLOPHOCVIENGIANGDAYKETQUATHIThS. Thái Bảo TrânThuộc tínhDiễn giảiKiểu dữ liệuMAKHOAMã khoa (khóa chính)varchar(4)TENKHOATên khoavarchar(40)NGTLAPNgày thành lập khoasmalldatetimeTRGKHOATrưởng khoa (mã giáo viên)char(4)MAMHMã mơn học (khóa chính)varchar(10)TENMHTên mơn họcvarchar(40)TCLTSố tín chỉ lý thuyếttinyintTCTHSố tín chỉ thực hànhtinyintMAKHOAMơn học thuộc khoa nàovarchar(4)MAMHMã mơn học (thuộc tính khóa)varchar(10)MAMH_TRUOCMã mơn học phải học trước (thuộc tính khóa)varchar(10)MAGVMã giáo viên (khóa chính)char(4)HOTENHọ tênvarchar(40)HOCVI, HOCHAMHọc vị, học hàmvarchar(10)GIOITINHGiới tínhvarchar(3)NGSINH, NGVLNgày sinh, ngày vào làm việcsmalldatetimeHESOHệ số lươngnumeric(4,2)MUCLUONGMức lươngmoneyMAKHOAThuộc khoa nàovarchar(4)MALOPMã lớp (khóa chính)char(3)TENLOPTên lớpvarchar(40)TRGLOPLớp trưởng (mã học viên)char(5)SISOSỉ số lớptinyintMAGVCNMã giáo viên chủ nhiệmchar(4)MAHVMã học viên (khóa chính)char(5)HOHọ và tên lótvarchar(40)TENTênvarchar(10)NGSINHNgày sinhsmalldatetimeGIOITINHGiới tínhvarchar(3)NOISINHNơi sinhvarchar(40)MALOPMã lớpchar(3)MALOPMã lớp (thuộc tính khóa)char(3)MAMHMã mơn học (thuộc tính khóa)varchar(10)MAGVMã giáo viênchar(4)HOCKYHọc kỳtinyintNAMNăm họcsmallintTUNGAY, DENNGAYNgày bắt đầu và ngày kết thúc mơn họcsmalldatetimeMAHVMã học viên (thuộc tính khóa)char(5)MAMHMã mơn học (thuộc tính khóa)varchar(10)LANTHILần thi (thuộc tính khóa)tinyintNGTHINgày thismalldatetimeDIEMĐiểm thinumeric(4,2)KQUAKết quả thivarchar(10)Trang 10 Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuI. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (Data Definition Language):1.Tạo quan hệ và khai báo tất cả các ràng buộc khóa chính, khóa ngoại. Thêm vào 3 thuộc tínhGHICHU, DIEMTB, XEPLOAI cho quan hệ HOCVIEN.2.Mã học viên là một chuỗi 5 ký tự, 3 ký tự đầu là mã lớp, 2 ký tự cuối cùng là số thứ tự học viêntrong lớp. VD: “K1101”3.Thuộc tính GIOITINH chỉ có giá trị là “Nam” hoặc “Nu”.4.Điểm số của một lần thi có giá trị từ 0 đến 10 và cần lưu đến 2 số lẽ (VD: 6.22).5.Kết quả thi là “Dat” nếu điểm từ 5 đến 10 và “Khong dat” nếu điểm nhỏ hơn 5.6.Học viên thi một mơn tối đa 3 lần.7.Học kỳ chỉ có giá trị từ 1 đến 3.8.Học vị của giáo viên chỉ có thể là “CN”, “KS”, “Ths”, ”TS”, ”PTS”.9.Lớp trưởng của một lớp phải là học viên của lớp đó.10.Trưởng khoa phải là giáo viên thuộc khoa và có học vị “TS” hoặc “PTS”.11.Học viên ít nhất là 18 tuổi.12.Giảng dạy một môn học ngày bắt đầu (TUNGAY) phải nhỏ hơn ngày kết thúc (DENNGAY).13.Giáo viên khi vào làm ít nhất là 22 tuổi.14.Tất cả các mơn học đều có số tín chỉ lý thuyết và tín chỉ thực hành chênh lệch nhau không quá 3.15.Học viên chỉ được thi một mơn học nào đó khi lớp của học viên đã học xong môn học này.16.Mỗi học kỳ của một năm học, một lớp chỉ được học tối đa 3 môn.17.Sỉ số của một lớp bằng với số lượng học viên thuộc lớp đó.18.Trong quan hệ DIEUKIEN giá trị của thuộc tính MAMH và MAMH_TRUOC trong cùng một bộkhơng được giống nhau (“A”,”A”) và cũng không tồn tại hai bộ (“A”,”B”) và (“B”,”A”).19.Các giáo viên có cùng học vị, học hàm, hệ số lương thì mức lương bằng nhau.20.Học viên chỉ được thi lại (lần thi >1) khi điểm của lần thi trước đó dưới 5.21.Ngày thi của lần thi sau phải lớn hơn ngày thi của lần thi trước (cùng học viên, cùng môn học).22.Học viên chỉ được thi những mơn mà lớp của học viên đó đã học xong.23.Khi phân công giảng dạy một môn học, phải xét đến thứ tự trước sau giữa các môn học (sau khi họcxong những môn học phải học trước mới được học những môn liền sau).24.Giáo viên chỉ được phân công dạy những mơn thuộc khoa giáo viên đó phụ trách.II. Ngơn ngữ thao tác dữ liệu (Data Manipulation Language):1.Tăng hệ số lương thêm 0.2 cho những giáo viên là trưởng khoa.2.Cập nhật giá trị điểm trung bình tất cả các mơn học (DIEMTB) của mỗi học viên (tất cả các mônhọc đều có hệ số 1 và nếu học viên thi một môn nhiều lần, chỉ lấy điểm của lần thi sau cùng).3.Cập nhật giá trị cho cột GHICHU là “Cam thi” đối với trường hợp: học viên có một mơn bất kỳ thilần thứ 3 dưới 5 điểm.ThS. Thái Bảo TrânTrang 11 Bài tập Cơ Sở Dữ Liệu4.Cập nhật giá trị cho cột XEPLOAI trong quan hệ HOCVIEN như sau:o Nếu DIEMTB  9 thì XEPLOAI =”XS”o Nếu 8  DIEMTB < 9 thì XEPLOAI = “G”o Nếu 6.5  DIEMTB < 8 thì XEPLOAI = “K”o Nếu 5  DIEMTB < 6.5 thì XEPLOAI = “TB”o Nếu DIEMTB < 5 thì XEPLOAI = ”Y”III. Ngôn ngữ truy vấn dữ liệu:1.In ra danh sách (mã học viên, họ tên, ngày sinh, mã lớp) lớp trưởng của các lớp.2.In ra bảng điểm khi thi (mã học viên, họ tên , lần thi, điểm số) môn CTRR của lớp “K12”, sắp xếptheo tên, họ học viên.3.In ra danh sách những học viên (mã học viên, họ tên) và những môn học mà học viên đó thi lần thứnhất đã đạt.4.In ra danh sách học viên (mã học viên, họ tên) của lớp “K11” thi môn CTRR không đạt (ở lần thi 1).5.* Danh sách học viên (mã học viên, họ tên) của lớp “K” thi mơn CTRR khơng đạt (ở tất cả các lầnthi).6.Tìm tên những mơn học mà giáo viên có tên “Tran Tam Thanh” dạy trong học kỳ 1 năm 2006.7.Tìm những môn học (mã môn học, tên môn học) mà giáo viên chủ nhiệm lớp “K11” dạy trong họckỳ 1 năm 2006.8.Tìm họ tên lớp trưởng của các lớp mà giáo viên có tên “Nguyen To Lan” dạy mơn “Co So Du Lieu”.9.In ra danh sách những môn học (mã môn học, tên môn học) phải học liền trước môn “Co So DuLieu”.10.Môn “Cau Truc Roi Rac” là môn bắt buộc phải học liền trước những môn học (mã môn học, tênmơn học) nào.11.Tìm họ tên giáo viên dạy mơn CTRR cho cả hai lớp “K11” và “K12” trong cùng học kỳ 1 năm 2006.12.Tìm những học viên (mã học viên, họ tên) thi không đạt môn CSDL ở lần thi thứ 1 nhưng chưa thilại mơn này.13.Tìm giáo viên (mã giáo viên, họ tên) không được phân công giảng dạy bất kỳ mơn học nào.14.Tìm giáo viên (mã giáo viên, họ tên) không được phân công giảng dạy bất kỳ mơn học nào thuộckhoa giáo viên đó phụ trách.15.Tìm họ tên các học viên thuộc lớp “K11” thi một môn bất kỳ quá 3 lần vẫn “Khong dat” hoặc thi lầnthứ 2 mơn CTRR được 5 điểm.16.Tìm họ tên giáo viên dạy mơn CTRR cho ít nhất hai lớp trong cùng một học kỳ của một năm học.17.Danh sách học viên và điểm thi môn CSDL (chỉ lấy điểm của lần thi sau cùng).18.Danh sách học viên và điểm thi môn “Co So Du Lieu” (chỉ lấy điểm cao nhất của các lần thi).19.Khoa nào (mã khoa, tên khoa) được thành lập sớm nhất.20.Có bao nhiêu giáo viên có học hàm là “GS” hoặc “PGS”.ThS. Thái Bảo TrânTrang 12 21.Bài tập Cơ Sở Dữ LiệuThống kê có bao nhiêu giáo viên có học vị là “CN”, “KS”, “Ths”, “TS”, “PTS” trong mỗi khoa.22.Mỗi môn học thống kê số lượng học viên theo kết quả (đạt và khơng đạt).23.Tìm giáo viên (mã giáo viên, họ tên) là giáo viên chủ nhiệm của một lớp, đồng thời dạy cho lớp đó ítnhất một mơn học.24.Tìm họ tên lớp trưởng của lớp có sỉ số cao nhất.25.* Tìm họ tên những LOPTRG thi không đạt quá 3 môn (mỗi môn đều thi khơng đạt ở tất cả các lầnthi).26.Tìm học viên (mã học viên, họ tên) có số mơn đạt điểm 9,10 nhiều nhất.27.Trong từng lớp, tìm học viên (mã học viên, họ tên) có số mơn đạt điểm 9,10 nhiều nhất.28.Trong từng học kỳ của từng năm, mỗi giáo viên phân công dạy bao nhiêu môn học, bao nhiêu lớp.29.Trong từng học kỳ của từng năm, tìm giáo viên (mã giáo viên, họ tên) giảng dạy nhiều nhất.30.Tìm mơn học (mã mơn học, tên mơn học) có nhiều học viên thi khơng đạt (ở lần thi thứ 1) nhất.31.Tìm học viên (mã học viên, họ tên) thi môn nào cũng đạt (chỉ xét lần thi thứ 1).32.* Tìm học viên (mã học viên, họ tên) thi môn nào cũng đạt (chỉ xét lần thi sau cùng).33.* Tìm học viên (mã học viên, họ tên) đã thi tất cả các môn đều đạt (chỉ xét lần thi thứ 1).34.* Tìm học viên (mã học viên, họ tên) đã thi tất cả các mơn đều đạt (chỉ xét lần thi sau cùng).35.** Tìm học viên (mã học viên, họ tên) có điểm thi cao nhất trong từng môn (lấy điểm ở lần thi saucùng).ThS. Thái Bảo TrânTrang 13