Indulge nghĩa là gì

1. indulge như ngoại động từ 

( to indulge oneself / somebody with something ) tự cho phép/cho phép ai có bất cứ cái gì mà mình/người đó thích hoặc muốn; nuông chiều = to allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than is good for you

  • to indulge one's children too much (IELTS TUTOR giải thích: nuông chiều con quá)
  • I'm really going to indulge myself tonight with a bottle of champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tối nay tôi sẽ thực sự tự đãi mình một chai sâm banh)
  • Life would be very dull if we never indulged (ourselves) (IELTS TUTOR giải thích: Cuộc đời sẽ rất buồn tẻ nếu chúng ta không nuông chiều bản thân mình)
  •  I indulged myself with a hot bath and champagne (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nuông chiều bản thân mình với một bồn nước nóng và rượu sâm-panh)
  • will you indulge my curiosity and tell me how much it costs ? (IELTS TUTOR giải thích: anh vui lòng thoả mãn tính tò mò của tôi và cho tôi biết nó giá bao nhiêu)
  • she indulges his every whim (IELTS TUTOR giải thích: cô ta chiều mọi ý thích bất chợt của anh ấy)
  • He returned to Britain so that he could indulge his passion for football. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy quay trở lại Anh để chiều theo niềm đam mê dành cho bóng đá của mình)
  • Some people indulge their children dreadfully, they will surely spoil them (IELTS TUTOR giải thích: Một số người chiều con quá thể đáng, chắc chắn họ sẽ làm hư chúng )

2. indulge như nội động từ (to indulge in something ) tự cho phép mình hưởng thụ sự vui thích của cái gì; xả láng

  • indulge in binge watching (IELTS TUTOR giải thích: tức là nuông chiều bản thân trong việc xem phim liên tục)
  • I'll forget about dieting today . I'm just going to indulge (IELTS TUTOR giải thích: Hôm nay tôi sẽ quên chế độ ăn kiêng đi. Tôi sắp được ăn uống thoả thích)
  • to indulge in drinking (IELTS TUTOR giải thích: ham mê rượu chè)

III. Word form của indulge 

  • Danh từ của từ này sẽ là Indulgence.
  •  'Overindulge' có nghĩa là nuông chiều ai đó quá mức, đặc biệt là đồ ăn thức uống.

  • It's not good for children to be overindulged.
  • Some people regularly overindulge in alcohol.

====================================

Indulge nghĩa là gì

[One word a day with VSTEP Café] Từ của ngày hôm nay là: INDULGE. Vậy INDULGE là gì nhỉ?

Indulge nghĩa là gì

INDULGE là gì?

Theo từ điển Cambridge, như bạn thấy trong ảnh, “indulge” có nghĩa “allow yourself or another person to have something enjoyable, especially more than enough”. Tạm dịch, “tự thưởng” (đối với bản thân) hoặc “nuông chiều” (đối với người khác).

“Indulge” thường đi cùng với giới từ “in” và có các cụm như sau “indulge oneself in (doing) something” hoặc “indulge someone”. Với nghĩa “more than enough”, thường từ này dùng với nghĩa có phần tiêu cực một tí nhé.

Danh từ của từ này là “indulgence”, tạm dịch là “sự nuông chiều”, hoặc “đam mê”, “sở thích”, “tận hưởng”, tóm lại là những gì đem lại niềm vui và sự thoã mãn.

Một số ví dụ hướng dẫn cách sử dụng từ INDULGE, kèm theo chuyển ngữ và giải thích của VSTEP Café

Phía trên bạn đã biết được “indulge” là gì, bây giờ thì VSTEP Café xin được giới thiệu một số ví dụ nhé.

  • Today is International Workers’ Day, so I have a day off. It’s time to indulge myself in all my favorite activities.
  • Hôm nay là ngày Quốc tế lao động, nên mình được nghỉ. Đây là lúc tự thưởng bản thân, làm những hoạt động mà mình yêu thích. (indulge myself in something: tận hưởng bản thân mà làm điều gì đó; ngày Quốc tế lao động còn có thể sử dụng cụm Workers’ Day hoặc Labour Day.)
  • Stop indulging your son. Giving him everything he asks for will spoil him.
  • Ngừng nuông chiều cậu con trai của mày đi. Nó xin gì mày cũng cho thì chỉ làm hỏng nó thôi. (Trong ngữ cảnh này “indulge” sẽ mang nghĩa nuông chiều. “Spoil” nghĩa là làm hư hỏng, thường dùng với nghĩa này. Một thành ngữ thú vị là “spare the rod and spoil the child”, tạm dịch “thương cho roi cho vọt”.
  • I love champagne but I don’t often indulge myself.
  • Tôi thích rượu sâm panh nhưng không thường uống lắm. (Nghĩa indulge myself trong trường hợp này có thể hiểu là không thường uống.)

Xem clip của VSTEP Café vừa làm minh họa cho bài viết này. Còn đơn giản lắm, các bạn ủng hộ kênh nhé!

Vậy trong bài viết này VSTEP Café đã giải thích indulge là gì, hi vọng các bạn đã học được một từ mới. Còn nếu bạn đã biết rồi thì hãy comment 1 câu mà bạn viết sử dụng từ indulge xem sao nhé!

JOIN GROUP ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ BẠN NHÉ!

Các bạn có thể nhận cập nhật về chuyên mục One word a day with VSTEP Café bằng cách “like” trang của chúng tôi: fb.com/vstepcafe. Hoặc bạn có thể xem trọn album ảnh trên Facebook tại dây.

Sách từ vựng và ngữ pháp xây dựng lại nền tảng cho bạn nào cần.

Indulge nghĩa là gì

Cảm ơn các bạn!

VSTEP Café – Cùng nhau chinh phục

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

(Ngày đăng: 03-03-2022 19:04:55)

Indulge nghĩa là gì
  
Indulge nghĩa là gì
  
Indulge nghĩa là gì
  
Indulge nghĩa là gì
  

Indulge in sth được hiểu là thưởng thức, tận hưởng một việc gì đó và làm những điều mình thích thường là cảm xúc sung sướng, hạnh phúc.

Indulge /ɪnˈdʌldʒ/: thưởng thức, tận hưởng.

Ex: Many people feel that their holiday is the time to indulge.

Nhiều người cảm thấy rằng kỳ nghỉ của họ là thời gian để tận hưởng.

Indulge nghĩa là gì
 Indulge in sth.

To engage or take part in something, especially freely, avidly, and for one's own sake or pleasure.

Để tham gia hoặc tham gia vào một cái gì đó, đặc biệt là tự do, say sưa, và vì lợi ích hoặc niềm vui của chính mình.

She was free to indulge in a little romantic daydreaming.

Cô được tự do thưởng thức một chút mơ mộng lãng mạn.

Ex: Those teenagers indulge in all the latest fads.

Những thanh thiếu niên đam mê tất cả các mốt mới nhất.

Ex: They stopped off in Fort William to indulge in some leisurely shopping.

Họ dừng lại nghỉ ở Fort William để thoải mái mua sắm.

To choose to eat a certain food or drink something, usually alcohol.

Để chọn ăn một loại thực phẩm nhất định hoặc uống một cái gì đó, thường là rượu.

Ex: I indulge in chocolate until I can't hold any more.

Tôi thưởng thức sô cô la cho đến khi tôi không thể cầm thêm được nữa.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết indulge in sth là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Related news