Kem chống nắng dr belmeur review năm 2024

Ở khí hậu nhiệt đới quanh năm nắng nóng như nước ta, việc sở hữu thỏi kem chống nắng để bảo vệ sức khỏe làn da là điều cần thiết và quan trọng. Ánh nắng là mối đe dọa nguy hiểm đến sức khỏe, sắc diện da. Tia UV trong ánh nắng sẽ gây tổn thương đến các màng biểu bì, phá hủy sự cân bằng cấu trúc da gây ra những tổn thương như lão hóa sớm, nám, nếp nhăn, da bỏng rát…

Kem chống nắng Dr.Belmeur Uv Derma Mineral Sun Stick SPF50+ PA+++

với công nghệ chống nắng tiên tiến của Hàn Quốc, sở hữu màng lọc khoáng chất “mineral” giúp chặn đứng những tác hại từ tia UVA, UVB đến làn da. Bảo vệ làn da an toàn, khỏe khoắn trước cái nắng gay gắt của nước ta.

Ngoài khả năng chống nắng vượt trội với chỉ số SPF50+ PA+++, kem chống nắng dạng thỏi Dr.Belmeur UV Derma Mineral Sun Stick còn dưỡng da mềm mại, dịu nhẹ với các thành phần tự nhiên được chứng nhận an toàn cho cả làn da nhạy cảm. Giúp ngăn ngừa da hình thành các đốm nâu, nếp nhăn và sự bỏng rát từ tác động của ánh nắng.

CÔNG DỤNG NỔI BẬT CỦA DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK

- Chỉ số SPF50+ và PA+++ với màng lọc khoáng chất giúp bảo vệ da mạnh mẽ trước những tác động của ánh nắng [chứa tia UVA, UVB] làm tổn thương da.

- Ngăn chặn những tổn thương ở da do ánh nắng gây nên như đồi mồi, tàn nhang, sự bỏng rát và lão hóa sớm. Nuôi dưỡng da ẩm mịn, mềm mại.

-

Dr.Belmeur UV Derma

được làm từ các thành phần tự nhiên, dịu nhẹ với màng khoáng “mineral” được tạo bằng dưỡng chất tự nhiên không chất hóa gây kích ứng da. Được kiểm tra và chứng nhận về độ an toàn dịu nhẹ đối với làn da, kể cả vùng da mắt.

- Kem chống nắng dạng thỏi nén, nhỏ gọn tiện cho việc mang đi mọi nơi. Sử dụng khi cần thiết.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG DR.BELMEUR UV DERMA MINERAL SUN STICK

Sử dụng kem chống nắng vào ban ngày, trên làn da sạch trước khi ra ngoài từ 15-30ph. Mở nắp và đẩy kem chống nắng trồi lên, sau đó thoa đều chúng lên mặt từ trán xuống hai bên má và cằm.

Cyclopentasiloxane là một trong những loại silicon được sản xuất tổng hợp, có tác dụng bôi trơn, chống thấm nước, tạo độ bóng. Các sản phẩm chứa silicon thường được biết đến với khả năng làm đầy các nếp nhăn và lỗ chân lông, mang đến cảm giác mịn màng khi chạm vào da hoặc tóc. Chất này có thể gây kích ứng nhẹ trên da và mắt, nhưng nhìn chung nó được Ủy ban Thẩm định mỹ phẩm Hoa Kỳ [CIR] kết luận an toàn khi sử dụng trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.ORG

Zinc oxide

TÊN THÀNH PHẦN: ZINC OXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: FLOWERS OF ZINC LOW TEMPERATURE BURNED ZINC OXIDE

CÔNG DỤNG: Là chất độn và chất tạo màu trong mỹ phẩm, đồng thời có tác dụng chống nắng, thường được ứng dụng trong kem chống nắng hoặc bảo quản mỹ phẩm tránh các tác hại của ánh nắng mặt trời.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Khi được thêm các sản phẩm chống nắng, Zinc Oxide hoạt động như vật cản chống lại tia UV của mặt trời, giúp giảm hoặc ngăn ngừa cháy nắng và lão hóa da sớm, cũng giúp giảm nguy cơ ung thư da. Đây là chất phản xạ UVA và UVB phổ biến nhất được FDA chấp thuận sử dụng trong kem chống nắng với nồng độ lên tới 25%.

NGUỒN:EWG.ORG; Cosmetic Info

Butylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: BUTYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,3-BUTYLENELYCOL

CÔNG DỤNG: Bên cạnh là dung môi hoa tan các chất khác thì nó còn duy trì độ ẩm và cấp nước cho da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Butylene Glycol là một loại cồn hữu cơ được sử dụng làm dung môi và chất điều hoà trong mỹ phẩm.

NGUỒN: EWG.com

Caprylyl methicone

TÊN THÀNH PHẦN: CAPRYLYL METHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,1,1,3,5,5,5-HEPTAMETHYL-3-OCTYLTRISILOXANE

CÔNG DỤNG: Caprylyl Methicone là thành phần giúp mang lại làn da mềm mịn. Bên cạnh đó còn có tác dụng giảm nhờn.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần chủ yếu được sử dụng để mang lại cho sản phẩm mỹ phẩm cảm giác mịn mượt, dễ lan rộng và giảm cảm giác nhờn từ các thành phần dầu khác. Giống như hầu hết các loại silicon khác, caprylyl methicon có khả năng tăng cường bề mặt da bằng cách làm đầy các nếp nhăn và mang lại vẻ ngoài đầy đặn. Ngoài ra, nó hoạt động như một chất đồng hòa tan giữa silicone và dầu hữu cơ, giúp mang và phân tán các vitamin, sắc tố, bột kỵ nước và các thành phần khác có trong dung dịch mỹ phẩm.

NGUỒN: Cosmetic Free

Titanium dioxide

TÊN THÀNH PHẦN: TITANIUM DIOXIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: A 330 [PIGMENT] A-FIL CREAM AEROLYST 7710

CÔNG DỤNG: Titanium dioxide được sử dụng làm chất tạo màu trong mỹ phẩm trang điểm và các sản phẩm chăm sóc da như kem chống nắng, kem dưỡng da [bao gồm cả vùng mắt]. Titanium dioxide còn giúp điều chỉnh độ mờ đục của các công thức sản phẩm. Titanium dioxide cũng hấp thụ, phản xạ hoặc tán xạ ánh sáng [bao gồm cả tia cực tím từ mặt trời].

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Titanium dioxide là một loại bột màu trắng, được sử dụng để tạo ra sản phẩm có màu trắng. Đây là một nguyên liệu phổ biến thường được dùng trong nhiều sản phẩm chống nắng OTC, giúp tạo lớp màng bảo vệ trong suốt cho da và được yêu thích hơn các loại kem chống nắng trắng đục truyền thống. Nhờ khả năng chống nắng và tia UV cao, Titanium dioxide có thể giảm tỷ lệ ung thư da.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] CTFA [Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association]California EPA [California Environmental Protection Agency]

Dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: DIMETHICONE COPOLYOL DIMETHYL SILICONE HIGHLY POLYMERIZED METHYL POLYSILOXANE METHYL POLYSILOXANE SILICONE L-45 DC 1664 DIMETHICONE 350 DIMETICONE DOW CORNING 1664 MIRASIL DM 20 VISCASIL 5M

CÔNG DỤNG: Dimethicone là chất chống tạo bọt, chất khóa ẩm. Thành phần có tác dụng tạo lớp màng bảo vệ da, cân bằng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dimethicone đóng vai trò như một chất chống tạo bọt cho sản phẩm, bảo vệ da và tóc bằng việc hình thành một lớp màng chống mất nước trên bề mặt.

NGUỒN: www.ewg.org

Hexyldecyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN: HEXYLDECYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: HEXYLDECYL OCTANOATE

CÔNG DỤNG: Thành phần đóng vai trò như chất làm mềm và điều hòa da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Hexyldecyl Ethylhexanoate là một este của hexyldecanol và axit 2-ethylhexanoic.

NGUỒN: www.ewg.org

Cetyl ethylhexanoate

TÊN THÀNH PHẦN: CETYL ETHYLHEXANOATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 2-ETHYLHEXANOIC ACID, CETYL/STEARYL ESTER

CÔNG DỤNG:

Thành phần là chất làm mềm, chất làm đặc. Đồng thời là tinh chất dưỡng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Cetyl Ethylhexanoate hoạt động như một chất làm đặc và làm mềm da và không gây nhờn, thường được dùng trong các loại kem bôi da, kem chỗng nắng và dầu tẩy trang.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] EC [Environment Canada] NLM [National Library of Medicine]

Dipropylene glycol

TÊN THÀNH PHẦN: DIPROPYLENE GLYCOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 1,1'-OXYBIS- 2-PROPANOL; 1,1'-OXYDIPROPAN-2-OL; 2-PROPANOL, 1,1'-OXYBIS-; 1,1 OXYBIS; BIS [2-HYDROXYPROPYL] ETHER; DI-1,2-PROPYLENE GLYCOL; DIPROPYLENE GLYCOL [ISOMER UNSPECIFIED] ; 1,1'-DIMETHYLDIETHYLENE GLYCOL; 1,1'-OXYDI-2-PROPANOL

CÔNG DỤNG: Thành phần được dùng như dung môi hòa tan hầu hết các loại tinh dầu và chất tạo hương tổng hợp.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thành phần được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân như mỹ phẩm, sữa tắm, tinh dầu, mỹ phẩm make up.

NGUỒN: Cosmetic Free

1,2-hexanediol

TÊN THÀNH PHẦN: 1,2 - HEXANEDIOL

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: 1,2-DIHYDROXYHEXANE DL-HEXANE-1,2-DIOL

CÔNG DỤNG: Thành phần là dung môi hòa tan

NGUỒN: EWG.ORG

Disteardimonium hectorite

TÊN THÀNH PHẦN: DISTEARDIMONIUM HECTORITE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: DISTEARDIMONIUM HECTORITE

CÔNG DỤNG: Disteardimonium Hectorite có khả năng ổn định và kiểm soát độ nhớt của sản phẩm. Đồng thời cũng ổn định các thành phần khác trong sản phẩm, giúp các chất trung hòa với nhau.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Một chất treo có nguồn gốc từ thực vật được sử dụng để làm dày các sản phẩm gốc dầu và một chất ổn định cho nhũ tương.

NGUỒN:TRUTHINAGING.COM

Magnesium sulfate

TÊN THÀNH PHẦN: MAGNESIUM SULFATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ANHYDROUS MAGNESIUM SULFATE EPSOM SALT

CÔNG DỤNG: Thành phần giúp loại bỏ tế bào da chết, trang điểm, dầu thừa, bụi bẩn và các tạp chất khác tích tụ trên da. Đồng thời, là chất độn tăng cường độ nhớt trong mỹ phẩm. Từ đó, hạn chế gây tắc nghẽn lỗ chân lông, gây mụn trứng cá.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Magnesium Sulfate tồn tại dưới dạng các hạt tinh thể nhỏ, cho phép thành phần này hoạt động như một chất mài mòn nhẹ, giúp tẩy tế bào da trên cùng. Magnesium Sulfate cũng được sử dụng để pha loãng các chất rắn khác hoặc để tăng thể tích của sản phẩm.

NGUỒN: THEDERMREVIEW.COM

Hydrogen dimethicone

TÊN THÀNH PHẦN: HYDROGEN DIMETHICONE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N.A

CÔNG DỤNG: Trong các sản phẩm suncare, nó liên kết với các bộ lọc UV vật lý để tối đa hóa khả năng bảo vệ của chúng trong khi giảm thiểu bất kỳ phôi trắng nào. Nó cũng có sự ổn định hóa học tốt mà không có kích ứng. Trong trang điểm, nó thường được kết hợp với Mica, có các đặc tính kỵ nước tốt và cải thiện độ bám dính của da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Một phân tử silicon nằm giữa một nửa giữa Dimethicon và Methicon, có nghĩa là một số nhóm methyl [-CH3] được thay thế bằng một nguyên tử hydro [trong một nửa Methicon của nhóm CH3 được thay thế]. Điều này làm cho Hydrogen Dimethicon trở thành một chất liên kết sắc tố tiện dụng được sử dụng để xử lý kỵ nước cho bột vì các nguyên tử H có thể hấp thụ dấu vết của nước từ bề mặt sắc tố.

NGUỒN: cosmetics.specialchem.com

Dimethicone/vinyl dimethicone crosspolymer

TÊN THÀNH PHẦN: DIMETHICONE/VINYL DIMETHICONE CROSSPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SILOXANES AND SILICONES, DIMETHYL, POLYMERS WITH MONO[[ETHENYLDIMETHYLSILYL]OXY]-TERMINATED DIMETHYL SILOXANES

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất kiểm soát độ nhớt

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer là những chất kiểm soát độ nhớt mạnh và lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng mỹ phẩm màu trong đó các đặc tính hấp thụ bã nhờn của chúng mang lại vẻ ngoài mờ, mịn và không nhờn. Chúng có khả năng tăng độ nhớt pha dầu công thức và tạo cảm giác da khô, mịn mượt.

NGUỒN: Truth In Aging

Alumina

TÊN THÀNH PHẦN: ALUMINA

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ALUMINIUM OXIDE

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất hấp thụ, chất kiểm soát độ nhờn và là chất cân bằng da

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Alumina là một khoáng chất trơ tự nhiên như kẽm và titan. Do kết cấu bào mòn của nó, nhiều người sử dụng các tinh thể này để tẩy tế bào chết và tái tạo bề mặt da - đặc biệt là với Microdermabrasion. Khi được sử dụng trong kem chống nắng, nó nằm trên da và có thể giúp các khoáng chất tự nhiên khác như kẽm oxit và titan dioxide để phản xạ các tia UV có hại. Thành phần cũng được sử dụng như một chất hấp thụ trong mỹ phẩm tự nhiên để loại bỏ bất kỳ cảm giác nhờn và cho sản phẩm một cảm giác khô.

NGUỒN: EWG, Truthinaging

Triethoxycaprylylsilane

TÊN THÀNH PHẦN: TRIETHOXYCAPRYLYLSILANE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: SILANE, TRIETHOXYOCTYL- A 137 [COUPLING AGENT] DYNASYLAN OCTEO N-OCTYLTRIETHOXYSILANE

CÔNG DỤNG: Thành phần có tác dụng như chất kết dính.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Triethoxycaprylylsilane hoạt động như một sắc tố, giúp kem bám đều trên da và được sử dụng trong nhiều công thức mỹ phẩm.

NGUỒN: CIR [Cosmetic Ingredient Review] CTFA [Cosmetic, Toiletry and Fragrance Association] EPA [California Environmental Protection Agency]

Isostearic acid

TÊN THÀNH PHẦN: ISOSTEARIC ACID

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ISOSTEARIC ACID

CÔNG DỤNG: Thành phần là chất kết dính, chất làm sạch bề mặt đồng thời cũng là chất nhũ hóa

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Isostearic Acid là một axit béo tổng hợp được sử dụng làm chất kết dính và nhũ hóa, giúp làm dày cấu trúc của các sản phẩm mỹ phẩm.

NGUỒN: Truthinaging, EWG

Polyglyceryl-2 dipolyhydroxystearate

Zinc stearate

TÊN THÀNH PHẦN: ZINC STEARATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: OCTADECANOIC ACID, ZINC SALT; ZINC DISTEARATE; ZINC OCTADECANOATE; ZINC SALT OCTADECANOIC ACID; COAD; DERMARONE; DIBASIC ZINC STEARATE; HYDENSE; HYTECH; MATHE; METALLAC

CÔNG DỤNG: Thành phần Zinc Stearate là chất xà phòng kẽm

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Chất để đẩy lùi nước và được sử dụng trong các ngành công nghiệp mỹ phẩm và chăm sóc da như một chất bôi trơn. Nó là một loại muối không hòa tan được làm từ axit stearic, một loại axit béo nhẹ được sử dụng làm chất làm mềm và bôi trơn. Zinc Stearate được cho là có đặc tính làm se khít và sát trùng, kháng khuẩn và kháng vi-rút. NGUỒN: Truth in aging

Distearyldimonium chloride

TÊN THÀNH PHẦN: DISTEARYLDIMONIUM CHLORIDE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: N.A

CÔNG DỤNG: Distearyldimonium Cloride được sử dụng chủ yếu trong các chất dưỡng tóc, nhưng nó cũng được tìm thấy trong nhiều loại kem dưỡng da vì đặc tính giữ ẩm và làm mịn của nó.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Đây là chất hoạt động bề mặt tích điện dương.Theo The Beauty Brains, các điện tích dương trong Distearyldimonium Cloride phản ứng với các protein tích điện âm trên da và không rửa sạch hoàn toàn hoặc bị hấp thụ. Điều này để lại một lớp phủ mượt mà cho làn da cảm giác mịn màng.

NGUỒN: www.truthinaging.com

Vp/hexadecene copolymer

TÊN THÀNH PHẦN: VP/HEXADECENE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: VP/HEXADECENE COPOLYMER, PVP/HEXADECENE COPOLYMER

CÔNG DỤNG: Chất kết dính, tạo màng và cân bằng độ nhớt.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Hexadecene Copolymer hoạt động bằng cách tạo một lớp phủ mềm mại, gắn kết và liên tục trên da, giúp liên kết các phân tử nước, mang lại cảm giác mịn màng cho da.

NGUỒN: TRUTHINAGING.COM

Acrylates/dimethicone copolymer

TÊN THÀNH PHẦN: ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: ACRYLATES/DIMETHICONE COPOLYMER, ACRYLATE-DIMETHICONE COPOLYMER

CÔNG DỤNG: Chất chống đông, tạo màng và cân bằng bề mặt da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN: Thường được sử dụng trong kem chống nắng giúp mang lại vẻ bóng mượt và mềm mịn khi thoa lên da.Thành phần có thể được tìm thấy trong các sản phẩm như keo xịt tóc, kem chống nắng, mascara, nước hoa, chì kẻ mắt, má hồng và dầu thuộc da.

NGUỒN: EWG.ORG

Tocopheryl acetate

TÊN THÀNH PHẦN: TOCOPHERYL ACETATE

THƯỜNG ĐƯỢC BIẾT ĐẾN NHƯ: VITAMIN E

CÔNG DỤNG: Thành phần Tocopheryl Acetate có khả năng chống viêm và chống oxy hóa và thường được dùng làm tinh chất dưỡng da.

DIỄN GIẢI THÀNH PHẦN:

Tocopheryl Acetate được chiết xuất tự nhiên từ đậu ành không chứa GMO và hoạt động như một chất chống viêm và chất chống oxy hóa. Tocopheryl Acetate hòa tan trong dầu và thường được sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc và bảo vệ da.

Chủ Đề