Lịch báo giảng lớp 2 sách Kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học lớp 2 năm 2021 – 2022 sách Kết nối tri thức với cuộc sống bao gồm toàn bộ kế hoạch giảng dạy, hoạt động giáo dục 9 môn học: Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Đạo đức, Hoạt động trải nghiệm, Giáo Dục thể chất. Mời thầy cô tham khảo, xem nội dung online và tải file word dưới bài viết.

Biểu mẫu giáo dục | Sáng kiến kinh nghiệm


XEM KẾ HOẠCH LỚP 2 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG ONLINE

Thời khóa biểu lớp 2 theo từng tuần (Cả năm)

Lịch báo giảng lớp 2 năm 2021 - 2022 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 35 tuần, giúp thầy cô tham khảo, chuẩn bị bài giảng theo đúng tiến độ cho học sinh của mình. Ngoài lớp 2, thầy cô có thể tham khảo thêm lịch báo giảng lớp 4, lớp 5. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Lưu ý: Lịch báo giảng chỉ mang tính chất tham khảo, tùy từng trường và địa phương có thể điều chỉnh cho phù hợp......

Lịch báo giảng lớp 2 sách Chân trời sáng tạo

TUẦN: 1 - KHỐI: 2
Từ ngày: 7/9/2021 đến 11/9/2021

1

CHÀO CỜ

SHDC: Tham gia Lễ khai giảng

Thứ 2

2

TOÁN

Ôn tập các số đến 100 (tiết 1)

7/9

3

TIẾNG VIỆT_TIẾT 1

Đọc: Bé Mai đã lớn

4

TIẾNG VIỆT_TIẾT 2

Đọc: Bé Mai đã lớn

1

TIẾNG VIỆT_TIẾT 3

Chữ hoa: A

Chiều

2

TNXH_HK1

Các thế hệ trong gia đình (tiết 1)

3

TNXH_HK1

Các thế hệ trong gia đình (tiết 2)

1

TOÁN

Ôn tập các số đến 100 (tiết 2)

Thứ 3

2

ĐẠO ĐỨC

Quý trọng thời gian (tiết 1)

8/9

3

TIẾNG VIỆT_TIẾT 4

Từ và câu

4

THỂ DỤC

Vệ sinh sân tập và chuẩn bị dụng cụ tập luyện

1

MĨ THUẬT

Bầu trời và biển (tiết 1)

Chiều

2

ÂM NHẠC

Chủ đề 1: Rộn ràng ngày mới (tiết 1)

3

HĐTN_CĐỀ

SHCĐ: Chơi trò chơi “ Tôi có thể”. Nhận biết những việc làm thể hiện sự thân thiện, vui vẻ của bản thân

1

TOÁN

Ước lượng

Thứ 4

2

TIẾNG VIỆT_TIẾT 5

Đọc : Thời gian biểu

9/9

3

TIẾNG VIỆT_TIẾT 6

Nghe - Viết: Bé Mai đã lớn. Bảng chữ cái. Phân biệt c/k

4

THỂ DỤC

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn

1

TIẾNG VIỆT_TIẾT 7

Mở rộng vốn từ : Trẻ em

Chiều

2

HĐTN_SHL

SHL: Bầu chọn lớp trưởng, lớp phó.

3

THỂ DỤC

Bài 1: Chuyển đội hình hàng dọc, hàng ngang thành đội hình vòng tròn

1

TOÁN

Số hạng – tổng (tiết 1)

Thứ 5

2

10/9

3

4

TIẾNG VIỆT_TIẾT 10

Đọc một truyện về trẻ em

1

TIẾNG VIỆT_TIẾT 8

Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên. Lời khen ngợi

Chiều

2

3

1

Thứ 6

2

TOÁN

Số hạng – tổng (tiết 2)

11/9

3

4

TIẾNG VIỆT_TIẾT 9

Nói viết lời tự giới thiệu

1

Chiều

2

ATG THÔNG

An toàn giao thông lớp 2 Tiết 1

3

>>> Tải file để tham khảo trọn bộ Lịch báo giảng lớp 2 năm 2021 - 2022

Cập nhật: 04/09/2021

Phân phối chương trình lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 9 môn Hoạt động trải nghiệm, Giáo dục thể chất, Mĩ thuật, Tiếng Anh, Âm nhạc, Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên và xã hội giúp thầy cô lên kế hoạch giảng dạy cho từng tiết học theo tuần cho học sinh của mình cả 1 năm học 2021 - 2022 sắp tới. Xem thêm các thông tin về Phân phối chương trình lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (9 môn) tại đây

Phân phối chường trình Toán lớp 2 sách Kết nối

Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống là tài liệu được biên soạn theo quy định dành cho các thầy cô tham khảo, lên kế hoạch giảng dạy cụ thể, chuẩn bị hiệu quả cho các Bài giảng lớp 2 môn Toán năm học mới.

Tuần

Tiết

Tên bài

Trang

CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Tuần 1

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (3 tiết)

1

Luyện tập

6, 7

2

Luyện tập

7, 8

3

Luyện tập

8, 9

Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (2 tiết)

4

Tia số. Số liền trước, số liền sau

10, 11

5

Luyện tập

11, 12

Tuần 2

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (3 tiết)

6

Số hạng. Tổng

13

7

Số bị trừ, số trừ, hiệu.

14

8

Luyện tập

15

Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu (2 tiết)

9

Hơn, kém nhau bao nhiêu

16, 17

10

Luyện tập

17, 18

Tuần 3

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (3 tiết)

11

Luyện tập

19, 20

12

Luyện tập

20, 21

13

Luyện tập

21, 22

Bài 6: Luyện tập chung (2 tiết)

14

Luyện tập

23, 24

15

Luyện tập

24 25

Tuần 4

CHỦ ĐỀ 2: PHÉP CỘNG PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (5 tiết)

16

Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20

26, 27

17

Luyện tập

28, 29

18

Luyện tập

29, 30

19

Luyện tập

30, 31

20

Luyện tập

32

Tuần 5

Bài 8: Bảng cộng (qua 10) (2 tiết)

21

Bảng cộng (qua 10)

33, 34

22

Luyện tập

34, 35

Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (3 tiết)

23

Giải bài toán về thêm một số đơn vị

36

24

Giải bài toán về bớt một số đơn vị

37

25

Luyện tập

37

Tuần 6

Bài 10: Luyện tập chung (2 tiết)

26

Luyện tập

38, 39

27

Luyện tập

39, 40

Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (4 tiết)

28

Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20

41, 42

29

Luyện tập

43, 44

30

Luyện tập

45

Tuần 7

31

Luyện tập

46

Bài 12: Bảng trừ (qua 10) (2 tiết)

32

Bảng trừ (qua 10)

47, 48

33

Luyện tập

49

Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị (3 tiết)

34

Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị

50, 51

35

Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị

51

Tuần 8

36

Luyện tập

52

Bài 14: Luyện tập chung (3 tiết)

36

Luyện tập

53, 54

37

Luyện tập

54

38

Luyện tập

55, 56

CHỦ ĐỀ 3: LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

Bài 15: Ki - lô- gam (3 tiết)

39

Nặng hơn, nhẹ hơn

57, 58

Tuần 9

40

Ki - lô- gam

59, 60

41

Luyện tập

61

Bài 16: Lít (2 tiết)

42

Lít

62, 63

43

Luyện tập

64, 65

Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (2 tiết)

44

Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít

66, 67

Tuần 10

45

Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam, Lít (tiếp)

68, 69

Bài 18: Luyện tập chung (1 tiết)

46

Luyện tập chung

70, 71

CHỦ ĐỀ 4: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ CÓ NHỚ TRONG PHẠM VI 100

Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (3 tiết)

47

Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

72, 73

48

Luyện tập

73, 74

49

Luyện tập

74, 75

Tuần 11

Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (4 tiết)

50

Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

76

51

Luyện tập

77, 78

52

Luyện tập

78

53

Luyện tập

79

Bài 21: Luyện tập chung (2 tiết)

54

Luyện tập

80, 81

Tuần 12

55

Luyện tập

81, 82

Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số (4 tiết)

56

Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số

83, 84

57

Luyện tập

84, 85

58

Luyện tập

86

59

Luyện tập

87, 88

Tuần 13

Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số (5 tiết)

60

Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số

89, 90

61

Luyện tập

90, 91

62

Luyện tập

91, 92

63

Luyện tập

92, 93

64

Luyện tập

93, 94

Tuần 14

Bài 24: Luyện tập chung (2 tiết)

65

Luyện tập

95, 96

66

Luyện tập

96, 97

CHỦ ĐỀ 5: LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng (2 tiết)

67

Điểm, đoạn thẳng

98, 99

68

Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

100, 101

Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác (2 tiết)

69

Đường gấp khúc. Hình tứ giác

102, 103

Tuần 15

70

Luyện tập

104, 105

Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng (2 tiết)

71

Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình

106, 107

72

Vẽ đoạn thẳng

108, 109

Bài 28: Luyện tập chung (1 tiết)

73

Luyện tập

110, 111

CHỦ ĐỀ 6: NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY - THÁNG

Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút (2 tiết)

74

Ngày - giờ, giờ - phút

112, 113

Tuần 16

75

Xem đồng hồ

114, 115

Bài 30: Ngày - tháng (2 tiết)

76

Ngày - tháng

116, 117

77

Luyện tập

117, 118

Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (2 tiết)

78

Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch

119, 120

79

Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch (tiếp)

121

Tuần 17

Bài 32: Luyện tập chung (1 tiết)

80

Luyện tập

122, 123

CHỦ ĐỀ 7: ÔN TẬP HỌC KÌ I

Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 (4 tiết)

81

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

124, 125

82

Luyện tập

125, 126

83

Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

126, 127

84

Luyện tập

128

Tuần 18

Bài 34: Ôn tập hình phẳng (2 tiết)

85

Luyện tập

129, 130

86

Luyện tập

130, 131

Bài 35: Ôn tập đo lường (2 tiết)

87

Luyện tập

132, 133

88

Luyện tập

133, 134

Bài 36: Ôn tập chung (2 tiết)

89

Luyện tập

135, 136

Tuần 19

90

Luyện tập

136, 137

CHỦ ĐỀ 8: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

Bài 37: Phép nhân (2 tiết)

91

Phép nhân

4, 5

92

Luyện tập

6

Bài 38: Thừa số, tích (2 tiết)

93

Thừa số, tích

7

94

Luyện tập

8

Tuần 20

Bài 39: Bảng nhân 2 (2 tiết)

95

Bảng nhân 2

9, 10

96

Luyện tập

10, 11

Bài 40: Bảng nhân 5 (2 tiết)

97

Bảng nhân 5

12, 13

98

Luyện tập

13, 14

Bài 41: Phép chia (2 tiết)

99

Phép chia

15, 16

Tuần 21

100

Luyện tập

16, 17

Bài 42: Số bị chia, số chia, thương (2 tiết)

101

Số bị chia, cố chia, thương.

18, 19

102

Luyện tập

19, 20

Bài 43: Bảng chia 2 (2 tiết)

103

Bảng chia 2

21, 22

104

Luyện tập

22, 23

Tuần 22

Bài 44: Bảng chia 5 (2 tiết)

105

Bảng chia 5

24, 25

106

Luyện tập

25, 26

Bài 45: Luyện tập chung (5 tiết)

107

Luyện tập

27, 28

108

Luyện tập

28, 29

109

Luyện tập

29, 30

Tuần 23

110

Luyện tập

30.31

111

Luyện tập

32, 33

CHỦ ĐỀ 9: LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Bài 46: Khối trụ, khối cầu (2 tiết)

112

Khối trụ, khối cầu

34, 35

113

Luyện tập

35, 36

Bài 47: Luyện tập chung (2 tiết)

114

Luyện tập

37, 38

Tuần 24

115

Luyện tập

38, 39

CHỦ ĐỀ 10: CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn (2 tiết)

116

Đơn vị, chục, trăm, nghìn

40, 41

117

Luyện tập

41, 42

Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)

118

Các số tròn trăm

43, 44

119

Các số tròn chục

45, 46

Tuần 25

Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (2 tiết)

120

So sánh các số tròn trăm, tròn chục

47, 48

121

Luyện tập

48, 49

Bài 51: Số có ba chữ số (3 tiết)

122

Số có ba chữ số

50, 51

123

Luyện tập

51, 52, 53

124

Luyện tập

53, 54

Tuần 26

Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (2 tiết)

125

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

55, 56

126

Luyện tập

56, 57

Bài 53: So sánh các số có ba chữ số (2 tiết)

127

So sánh các số có ba chữ số

58, 59

128

Luyện tập

59, 60

Bài 54: Luyện tập chung (2 tiết)

129

Luyện tập

61, 62

Tuần 27

130

Luyện tập

63, 64

CHỦ ĐỀ 11: ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

Bài 55: Đề - xi - mét. Mét. Ki-lô-mét (2 tiết)

131

Đề - xi - mét. Mét

65, 66

132

Luyện tập

67, 68

133

Ki-lô-mét

69, 70

Bài 56: Giới thiệu Tiền Việt Nam (1 tiết)

134

Giới thiệu Tiền Việt Nam

71, 72

Tuần 28

Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài. (2 tiết)

135

Thực hành và trải nghiệm đo độ dài.

73

136

Thực hành và trải nghiệm đo độ dài (tiếp)

74

Bài 58: Luyện tập chung (1 tiết)

137

Luyện tập

75, 76

138

Luyện tập

76, 77, 78

CHỦ ĐỀ 12: PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1000

Bài 59: Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000 (2 tiết)

139

Phép cộng (không nhớ)trong phạm vi 1000

79, 80

Tuần 29

140

Luyện tập

81, 82

Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)

141

Phép cộng (có nhớ)trong phạm vi 1000

83, 84

142

Luyện tập

84, 85

143

Luyện tập

85, 86

Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 (3 tiết)

144

Phép trừ (không nhớ)trong phạm vi 1000

87, 88

Tuần 30

145

Luyện tập

88, 89

146

Luyện tập

89, 90

Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 (4 tiết)

147

Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000

91, 92

148

Luyện tập

92, 93

149

Luyện tập

94, 95

Tuần 31

150

Luyện tập

95, 96

Bài 63: Luyện tập chung (2 tiết)

151

Luyện tập

97

152

Luyện tập

98, 99

CHỦ ĐỀ 13: LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)

153

Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

100, 101

Bài 65: Biểu đồ tranh (2 tiết)

154

Biểu đồ tranh

102, 103

Tuần 32

155

Luyện tập

104, 105

Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể (1 tiết)

156

Chắc chắn, có thể, không thể

106, 107

Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu (1 tiết)

157

Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

108, 109

CHỦ ĐỀ 14: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết)

158

Luyện tập

110, 111

159

Luyện tập

111, 112

Tuàn 33

Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (3 tiết)

160

Luyện tập

113, 114

161

Luyện tập

114, 115

162

Luyện tập

115, 116

Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 (3 tiết)

163

Luyện tập

117, 118

164

Luyện tập

119, 120

Tuần 34

165

Luyện tập

120, 121

Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia (3 tiết)

166

Luyện tập

122, 123

167

Luyện tập

123, 124

168

Luyện tập

125, 126

Bài 72: Ôn tập hình học (2 tiết)

169

Luyện tập

127, 128

Tuần 35

170

Luyện tập

129, 130

Bài 73: Ôn tập đo lường (2 tiết)

171

Luyện tập

131, 132

172

Luyện tập

132, 133

Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng (1 tiết)

173

Luyện tập

134, 135

Bài 75: Ôn tập chung (2 tiết)

174

Luyện tập

136, 137

175

Luyện tập

137, 138

Mời các bạn tải file về để xem đầy đủ

Ngoài Phân phối chương trình môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trên. Các bạn có thể tham khảo thêm nhiều đề thi hay và chất lượng, các dạng toán nâng cao hay và khó dành cho các bé học Toán lớp 2 được chắc chắn, củng cố và nắm chắc kiến thức nhất. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 hay Tiếng Anh lớp 2, Giải Tự nhiên và xã hội 2, Bài tập cuối tuần lớp 2,.... để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.