Lung tung tiếng Trung là gì

Ngại ngùng tiếng Trung là hàixiū (害羞).

Lung tung tiếng Trung là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ đồng nghĩa với ngại ngùng trong tiếng Trung:

Pàxiū (怕羞): Xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn.

Xiūsè (羞涩): Bẽn lẽn, ngại ngùng.

Niǔniē (扭捏): Ngại ngùng, thiếu tự tin.

Qiè shēng (怯生): Nhút nhát, sợ người lạ.

Gùjì (顾忌): Kiêng dè, lo lắng băn

Lung tung tiếng Trung là gì
khoăn.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngại ngùng:

她是个害羞, 说话轻声细语的女孩。

Tā shìgè hàixiū, shuōhuà qīngshēng xì yǔ de nǚhái.

Cô ấy là một người hay ngại ngùng, nói chuyện cũng rất nhỏ nhẹ.

小阿子在陌生人面前常常是怯生生的。

Xiǎo ā zi zài mòshēng rén miànqián chángcháng shì qièshēngshēng de.

Trẻ con ở trước mặt người lạ thường hay ngại ngùng xấu hổ.

在管理学校方面, 你应该毫无顾忌地发表你的意见。

Zài guǎnlǐ xuéxiào fāngmiàn, nǐ yīnggāi háo wú gùjì de fābiǎo nǐ de yìjiàn.

Về vấn đề quản lý trường học, bạn cứ phát biểu ý kiến không cần ngại ngùng gì cả.

他是第一次当众讲话, 有些害羞。

Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū.

Đây là lần đầu tiên anh ấy nói trước công chúng thế này nên có chút ngại ngùng.

Bài viết ngại ngùng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.