Tuần 2 - toán - luyện tập - thứ 3 - bài 4
HS điền vào chỗ chấm
ID: 2302047
Idioma: vietnamita
Asignatura: MATH PRIMARY
Curso/nivel: 4
Edad: 8-9
Tema principal: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Otros contenidos:
Enlaza a esta ficha: Copiar
samshik266
¿Qué quieres hacer ahora?
Introduce tu nombre completo:
Curso/grupo:
Asignatura:
Introduce el email o código clave de tu profesor/a:
CancelarPor favor, permite el acceso al micrófono
Mira en la parte alta de tu navegador. Si ves un mensaje pidiendo tu permiso para acceder al micrófono, por favor permítelo.
Cerrar
- Tài Liệu Toán
- Toán 8
Bởi
Thuvienhoclieu.com-
12-05-2022375
Bài Tập Toán 8 Theo Tuần Học Kỳ 1 Có Lời Giải Chi Tiết File Word Và PDF
- Bài Tập Toán 8 Tuần 1 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán Lớp 8 Tuần 1 Có Lời Giải Chi Tiết [Tiếp Theo]
- Bài Tập Toán 8 Tuần 2 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 3 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 4 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 5 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 6 Và 7 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 8 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 9 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 10 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 11 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 12 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 13 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 14 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 15 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 16 Có Lời Giải Chi Tiết
- Bài Tập Toán 8 Tuần 17 Có Lời Giải Chi Tiết
Bài tập Toán 8 tuần 2 có lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Tải Về File
[423.93 KB]Bài trướcBài Tập Toán Lớp 8 Tuần 1 Có Lời Giải Chi Tiết [Tiếp Theo]
Bài tiếp theoBài Tập Toán 8 Tuần 3 Có Lời Giải Chi Tiết
Thuvienhoclieu.com
Ví dụ 4. Trong một phòng ăn có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 cái ghế. Hỏi trong phòng ăn đó có bao nhiêu cái ghế?
Tóm tắt:
Phòng ăn có: 8 bàn
Một bàn có: 4 cái ghế
Phòng ăn có: ? cái ghế
Bài giải:
Phòng ăn đó có số cái ghế là:
4 x 8 = 32 [cái ghế]
Đáp số: 32 cái ghế
Ví dụ 5. Mỗi phép tính trong hình tròn là kết quả của phép tính nào?
Bài giải:
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính nhẩm:
3 x 6 = 4 x 9 = 2 x 3 = 5 x 6 =
3 x 8 = 4 x 6 = 2 x 6 = 5 x 8 =
3 x 9 = 4 x 7 = 2 x 8 = 5 x 7 =
3 x 3 = 4 x 3 = 2 x 5 = 5 x 4 =
Bài 2. Tính nhẩm:
12 : 6 = 35 : 7 = 40 : 8 =
18 : 3 = 45 : 9 = 18 : 6 =
28 : 7 = 54 : 6 = 36 : 9 =
32 : 8 = 10 : 5 = 8 : 2 =
Bài 3. Lớp 4A có 36 học sinh. Cô giáo chia thành các nhóm để cùng thảo luận, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi chia được bao nhiêu nhóm?
Bài 4. Mẹ mua cho 8 hộp cốc, mỗi hộp chứa 4 cái cốc. Hỏi mẹ đã mua tất cả bao nhiêu cái cốc?
Bài 5. Tính:
a] 5 x 5 + 18 b] 5 x 7 - 26 c] 2 x 2 x 9
32 : 4 + 106 20 x 3 : 2 5 x 3 + 132
Bài 6. Tính nhẩm:
a] 300 : 3 = ... b] 400 : 2 = ... c] 800 : 4 = ... d] 500 : 5 = ...
Bài 7. Điền dấu so sánh [>;