Mã trường: THP
Tên tiếng Anh: Haiphong University
Cơ quanchủ quản: UBND Tp.Hải Phòng
Địa chỉ: 171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
Website: //www.dhhp.edu.vn
Ngành, mã ngành Đại học Hải Phòng 2020:
Các ngành đào tạo Đại học:
Mã ngành
Tổ hợp môn
Giáo dục Mầm non
7140201
M00, M01, M02
Giáo dục Tiểu học
7140202
A00, C01, C02, D01
Giáo dục Chính trị
7140205
A00, B00, C14, C15
Giáo dục Thể chất [chuyên ngành: Giáo dục Thể chất – Sinh học]
7140206
T00, T01
[Môn chính: Năng khiếu]
Sư phạm Toán học [các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học]
7140209
A00, A01, C01, D01
Sư phạm Vật lý [chuyên ngành: SP Vật lý – Hóa học]
7140211
A00, A01, C01, D01
Sư phạm Hóa học
7140212
A00, A01, C01, D01
Sư phạm Ngữ văn [các chuyên ngành: SP Ngữ văn, SP Ngữ văn – Địa lí, Ngữ văn – Lịch sử, SP Ngữ văn – GDCD, SP Ngữ văn – Công tác Đội]
7140217
C00, D01, D14, D15
Sư phạm Địa lí [chuyên ngành: SP Địa lí – Lịch sử]
7140219
A00, B00, C00, D01
Sư phạm Tiếng Anh [các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật]
7140231
A01, D01, D06, D15
[Môn chính: Ngoại ngữ]
Việt Nam học [các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch]
7310630
C00, D01, D06, D15
Ngôn ngữ Anh
7220201
A01, D01, D06, D15
[Môn chính: Ngoại ngữ]
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D03, D04, D06
[Môn chính: Ngoại ngữ]
Văn học
7229030
C00, D01, D14, D15
Kinh tế [các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và Dịch vụ; Kinh tế Ngoại thương; Quản lý Kinh tế]
7310101
A00, A01, C01, D01
Quản trị kinh doanh [các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị Tài chính – Kế toán; Marketing; Thương mại điện tử]
7340101
A00, A01, C01, D01
Tài chính – Ngân hàng [các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá]
7340201
A00, A01, C01, D01
Kế toán [các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán]
7340301
A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin [các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế]
7480201
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật xây dựng [Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp]
7510103
A00, A01, C01, D01
Công nghệ chế tạo máy [Kỹ sư Cơ khí chế tạo]
7510202
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử [Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng]
7510301
A00, A01, C01, D01
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện]
Tổng chỉ tiêu: 4.298Phương thức tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Hải Phòng tên cũ là Phân hiệu Trường đại học tại chức Hải Phòng tuyển sinh năm 2022 với 29 ngành nghề. Thông tin chi tiết tại bài viết dưới đây
MỤC LỤC
- Liên Thông Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2022
- Cao Đẳng Nấu Ăn Hà Nội Xét Học Bạ 2022
Đại Học Hải Phòng Tuyển Sinh 2022
Trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
I. Tuyển Sinh Các Ngành [ Hệ đại học chính quy]
Giáo dục Mầm non
Mã ngành: 7140201
Chỉ tiêu: 310
Tổ hợp xét: M00, M01, M02
Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Chỉ tiêu: 220
Tổ hợp xét: A00, C01, C02, D01
Giáo dục Chính trị
Mã ngành: 7140205
Chỉ tiêu: 300
Tổ hợp xét: A00, B00, C14, C15
Giáo dục Thể chất
Mã ngành: 7140206
Chỉ tiêu: 220
Tổ hợp xét: T00, T01
Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Chỉ tiêu: 320
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01
Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Chỉ tiêu: 120
Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15
Sư phạm Tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét: A01, D01, D06, D15
Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01
Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Chỉ tiêu: 230
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01
Sư phạm Hóa học
Mã ngành: 7140212
Chỉ tiêu: 230
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01
Việt Nam học
Mã ngành: 7310630
Chỉ tiêu: 250
Tổ hợp xét: C00, D01, D06, D15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét: A01, D01, D06, D15Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Chỉ tiêu: 170
Tổ hợp xét: D01, D03, D04, D06Văn học
Mã ngành: 7229030
Chỉ tiêu: 45
Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Chỉ tiêu: 250
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Chỉ tiêu: 190
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Chỉ tiêu: 200
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Kế toán
Mã ngành: 7340301
Chỉ tiêu: 250
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Chỉ tiêu: 150
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Mã ngành: 7510103
Chỉ tiêu: 100
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ chế tạo máy
Mã ngành: 7510202
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: 7510203
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử
Mã ngành: 7510301
Chỉ tiêu: 70
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã ngành: 7510303
Chỉ tiêu: 90
Tổ hợp xét: A00, A01, C01, D01Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét: V00, V01, A00, A01Khoa học cây trồng
Mã ngành: 7620110
Chỉ tiêu: 30
Tổ hợp xét: A00, B00, C02, D01Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Chỉ tiêu: 80
Tổ hợp xét: C00, C01, C02, D01Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Chỉ tiêu: 160
Tổ hợp xét: C00, D01, D08, D18Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển
Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Hải Phòng gồm các khối ngành:
- Khối A00 gồm các môn [Toán, Vật lý, Hóa học]
- Khối A01 gồm các môn [Toán, Vật lý, Tiếng Anh]
- Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa học, Sinh học]
- Khối C00 gồm các môn [Văn, Sử, Địa]
- Khối C01 gồm các môn [Văn, Toán, Vật lí]
- Khối C02 gồm các môn [Văn, Toán, Hóa học]
- Khối C16 gồm các môn [Văn, Vật lí, Giáo dục công dân]
- Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Anh]
- Khối D03 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Pháp]
- Khối D04 gồm các môn [Văn, Toán, tiếng Trung]
- Khối D06 gồm các môn [Văn, Toán, Tiếng Nhật]
- Khối D14 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Tiếng Anh]
- Khối D15 gồm các môn [Văn, Địa lí, Tiếng Anh]
- Khối V00 gồm các môn [Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
- Khối V01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật]
- Khối V02 gồm các môn [Vẽ MT, Toán, Tiếng Anh]
- Khối V03 gồm các môn [Vẽ MT, Toán, Hóa]
- Khối M00 gồm các môn [Văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát]
- Khối M01 gồm các môn [Văn, Lịch sử, Năng khiếu]
- Khối M02 gồm các môn [Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2]
- Khối T00 gồm các môn [Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao]
- Khối T01 gồm các môn [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]
Đại Học Hải Phòng Là Trường Công Lập Hay Dân Lập
Trường Đại học Hải Phòng là trường đại học Công Lập đào tạo đa ngành, trường đại học hải phòng thành lập năm 1959 với tên cũ là Phân hiệu Trường Đại học Tại chức Hải Phòng.
Đại học Hải phòng ở đâu?
- Tên trường Tiếng việt: Đại học Hải Phòng
- Tên trường tiếng Anh: Hai Phong University [HPU]
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu - Kiến An - Hải Phòng
- Điện thoại: 031 3876 338
- Email: info@dhhp.edu.vn
- Web: //dhhp.edu.vn/
- www.facebook.com/HaiPhongUniversity/
Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh trường đại học Hải Phòng do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Điểm Chuẩn Đại Học Hải Phòng Chính Thức
- Học Phí Đại Học Hải Phòng Mới Nhất
By: Minh Vũ
BẠN THÍCH BÀI VIẾT NÀY ?
Tweet
TIN CÙNG CHUYÊN MỤC
- Cao Đẳng Công Nghiệp Và Thương Mại Tuyển Sinh
- Danh Sách Các Đại Học - Học Viện Tại Miền Bắc Mới Nhất
- Trường Đại Học Hoa Lư Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Hải Phòng Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Hải Dương Tuyển Sinh
- Trường Đại Học Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh - Đại Học Thái Nguyên
- TAGS
- tuyển sinh
- thông tin tuyển sinh
- trường đại học hải phòng
- Đại học Hải Phòng
- trường đại học hải phòng tuyển sinh
Bình Luận Của Bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu bên dưới rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến đóng góp đều được nhà trường đón đợi và quan tâm. Những câu hỏi sẽ được các thầy cô trả lời và giải đáp trong thời gian sớm nhất