Minutes nghĩa Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈmɪn.ɪt/

Danh từSửa đổi

minute /ˈmɪn.ɪt/

  1. Phút. to wait ten minutes chờ mười phút
  2. Một lúc, một lát, một thời gian ngắn. wait a minute! đợi một lát
  3. (Toán học) Phút (1 phần 60 của một độ).
  4. (Ngoại giao) Giác the.
  5. (Số nhiều) Biên bản. the minutes of a meeting biên bản của một cuộc họp

Thành ngữSửa đổi

  • to the minute:
    1. Đúng giờ. to leave at five o'clock to the minute ra đi đúng lúc năm giờ
  • the minute:
    1. Ngay khi. I'll tell him the minute [that] he gets here tôi sẽ bảo hắn ngay khi hắn đến đây

Ngoại động từSửa đổi

minute ngoại động từ /ˈmɪn.ɪt/

  1. Tính phút.
  2. Thảo, viết; ghi chép. to minute something down ghi chép việc gì
  3. Làm biên bản, ghi biên bản.

Chia động từSửa đổi

Tính từSửa đổi

minute /ˈmɪn.ɪt/

  1. Nhỏ, vụn vặt. minute details chi tiết nhỏ
  2. Kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ. a minute investigation một cuộc điều tra kỹ lưỡng a minute decription sự miêu tả cặn kẽ

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /mi.nyt/

Danh từSửa đổi

Số ít Số nhiều
minute
/mi.nyt/
minutes
/mi.nyt/

minute gc /mi.nyt/

  1. Phút. Soixante minutes font une heure sáu mươi phút làm thành một giờ La minute est la soixantième partie dun degré phút là một phần sáu mươi của một độ
  2. Chốc lát. Attendez une minute chờ một chốc
  3. (Luật học, pháp lý) Bản chính, bản gốc (của một văn bản).

Thán từSửa đổi

minute

  1. (Thân mật) Chờ một tý, thong thả!

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)