Một bánh đa của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có r = 50 cm

Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1,5 kg, bán kính R = 40 cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa với tốc độ góc rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần sau đó khoảng thời gian s thì dừng lại. Tính momen hãm đó.. Câu 1.30 trang 10 sách bài tập Vật lí 12 Nâng cao – CHƯƠNG I: ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN

Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 1,5 kg, bán kính R = 40 cm đang quay đều quanh trục vuông góc với mặt đĩa với tốc độ góc \(\omega  = 10\) rad/s. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần sau đó khoảng thời gian \(\Delta t = 2\) s thì dừng lại. Tính momen hãm đó.

Giải

Gia tốc góc : \(\gamma  = {{\Delta \omega } \over {\Delta t}} = {{0 – 10} \over 2} =  – 5\,\,rad/{s^2}.\)

Momen hãm \(M = I\gamma \) , trong đó \(I = {1 \over 2}m{R^2} = {1 \over 2}.1,5.{\left( {0,4} \right)^2} = 0,12\,\,kg.{m^2}\)

Quảng cáo

\(M = 0,12.\left( { – 5} \right) =  – 0,6\,\,N.m\) .

Dấu trừ chứng tỏ Momen hãm có tác dụng cản trở chuyển động quay của đĩa).

http://lophocthem.comPhone: Ủ ĐỀ 4: ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAYPhương phápĐể tìm các đại lượng liên quan đến động năng và định lí biến thiên động năng của vật rắnquay quanh một trục ta viết các biểu thức liên quan đến đại lượng cần tìm và các đại lượngđã biết từ đó suy ra và tính đại lượng cần tìm.* Các công thức:+ Động năng của vật rắn quay: Wđ =1 2Iω .2+ Định lí biến thiên động năng của vật rắn quay: ∆Wđ = Wđ2 - Wđ1 =11Iω 22 - Iω 12 = A22VÍ DỤ MINH HỌAVD1. Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Đểbánh đà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc ω phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát.Tính ω.HD.. Theo định lí biến thiên động năng ta có:11Iω 22 - Iω 12 = A. Vì ω1 = 022ω=2A=I100 rad/s.VD2. Một momen lực 30 Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2 kgm2. Bánhxe bắt đầu quay từ trạng thái nghĩ. Tính động năng của bánh xe sau 10 s kể từ lúc bánh xechịu tác dụng của momen lực.M1= 15 rad/s2; ω = ω0 + γt = 150 rad/s; Wđ = Iω2 = 22500 J.I2HD. Ta có: γ =VD3. Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghĩ và sau 5 s thì có tốc độ góc 200rad/s và có động năng quay là 60 kJ. Tính gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đốivới trục quay.3. Ta có: γ =ω − ω0t= 40 rad/s2; I =2Wdω2= 3 kgm2.VD4. Trái Đất coi như là hình cầu có khối lượng 6.1024 kg, bán kính 6400 km, tự quay quanhtrục đối xứng của nó với chu kì 24 giờ. Tính động năng của Trái Đất trong chuyển động tựquay này.HD. Ta có: I =22π1mR2 = 98304.1034 kgm2; ω == 7,27.10-5 rad/s; Wđ = Iω2 = 2,6.10305T2J.VD5. Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh mộttrục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120vòng/phút. Tính động năng của thanh.HD: Ta có: Wđ =1 2 1 1Iω =ml2ω2 = 0,329 J.22 121BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: . Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nóvới động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Tính bán kính của quả cầu.HD. Ta có: Wđ =1 2 1 2Iω =m R2ω222 5R=5Wd= 0,1 m.mω 2VD7. Một quả cầu kim loại rổng có đường kính 60 cm, khối lượng 50 kg, được xem là phânbố đều trên bề mặt quả cầu và có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâm của nó. Tính côngcần cung cấp để quả cầu đang đứng yên quay nhanh dần cho đến khi đạt được vận tốc 300vòng/phút.HD: Ta có:112Iω 22 - Iω 12 = A. Vì ω1 = 0 và I = mR2223A=1 2mR2ω 22 = 1480 J.2 3VD8. Một bánh đà có dạng khối trụ đặc khối lượng 100 kg, bán kính 50 cm quay quanh trụcđối xứng của nó. Trong thời gian tăng tốc, phương trình tọa độ góc của một điểm trên vànhbánh đà có dạng: ϕ = 3t2 + 8t + 4; trong đó ϕ tính bằng rad, t tính bằng s. Tính công thựchiện lên bánh đà trong khoảng thời gian từ t1 = 7 s đến t2 = 12 s.11mR2 = 12,5 kgm2; so với phương trình ϕ = ϕ0 + ω0t + γt2 thì ω0 = 8 rad/s2211và γ = 6 rad/s2; do đó: ω1 = ω0 + γt1 = 50 rad/s; ω2 = ω0 + γt2 = 80 rad/s; A = Iω 22 - Iω 12 =22HD Ta có: I =24375 J.*ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢPCâu 1: Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kg.m2, được tăng tốc từ trạngthái nghỉ đến tốc độ góc ω = 100rad/s. Cần phải thực hiện một công làD. 1000J.A. 20J.B. 2000J.C. 10J.Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Một người đang đứng ở mép một sàn hình tròn nằm ngang. Sàn có thểquay trong mặt phẳng nằm ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lựccản. Lúc đầu người và sàn đứng yên. Nếu người đó chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sànA. quay cùng chiều chuyển động của người đó rồi sau đó quay ngược lại.B. quay cùng chiều chuyển động của người.C. quay ngược chiều chuyển động của người.D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.Câu 3: Một vật có momen quán tính 0,72kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8s. Momen động lượng củavật có độ lớn bằngA. 4kg.m2/s.B. 8kg.m2/s.C. 13kg.m2/s.D. 25kg.m2/s.Câu 4: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 và I2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω1và ω 2 . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau, hệ hai đĩa quay với tốcđộ góc ω có độ lớn được xác định bằng công thứcI1 + I 2I ω +I ωI ω +I ωI ω −I ω. B. ω = 1 1 2 2 . C. ω = 1 2 2 1 . D. ω = 1 1 2 2 .A. ω =I1ω1 + I 2 ω 2I1 + I 2I1 + I 2I1 + I 2Câu 5: Một người đứng trên một chiếc ghế đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang taytheo phương ngang, ghế và người quay với tốc độ góc ω1 . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sauđó, người ấy co tay lại kéo hai quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ góc mới của hệ “người + ghế”A. tăng lên.B, lúc đầu tăng, sau đó giảm dần đến 0.C. giảm đi.D. lúc đầu giảm, sau đó bằng 0.2BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: âu 6: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 0,5m, khối lượng m =1kg quay đều với tốc độ góc ω =6rad/s quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm của đĩa. Momen động lượng của đĩa đối với trục quay đóbằng:B. 0,75kg.m2/s.C. 0,25kg.m2/s.D. 1,5kg.m2/s.A. 0,5kg.m2/s.Câu 7: Một bánh đà có momen quán tính 2,5kg.m2, quay với tốc độ góc 8900rad/s. Động năng quay củabánh đà bằngB. 11125J.C. 9,9.107J.D. 22250J.A. 9,1.108J.Câu 8: Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kg.m2, quay đều với tốc độ60vòng/phút. Động năng quay của ròng rọc có giá trị làA. 19,7J.B. 17,9J.C. 197J.D. 197mJ.Câu 9: Một đĩa tròn có momen quán tính I, đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc ω0 . Masát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Nếu tốc độ góc của đĩa giảm đi hai lần thì momen động lượng vàđộng năng quay của đĩa đối với trục quay thay đổi thế nào?A. Momen động lượng tăng 4 lần; động năng quay tăng 2 lần.B. Momen động lượng giảm 2 lần; động năng quay tăng 4 lần.C. Momen động lượng tăng 2 lần; động năng quay giảm 2 lần.D. Momen động lượng giảm 2 lần; động năng quay giảm 4 lần.Câu10: Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với cùng trục quay đi qua tâm của đĩa. Lúc đầu, đĩa 2ở phía trên đang đứng yên, đĩa 1 ở dưới quay với tốc độ góc ω0 . Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể.Sau đó, cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω . Động năng của hệ hai đĩa lúc sau so vớilúc đầuA. tăng ba lần.B. giảm bốn lần.C. tăng chín lần.D. giảm hai lần.Câu11: Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ω A = 3ω B . Tỉ số momen quán tínhIB/IA đối với trục quay đi qua tâm A và B có giá trị nào sau đây?A. 3.B. 9.C. 6.D. 1.Câu12: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 1kg quay đều với tốc độ góc6rad/s quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Động năng của đĩa bằngB. 2,25J.C. 2,25mJ.D. 225J.A. 22,5J.Câu13: Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ và sau 5s thì có tốc độ góc 200rad/s vàcó động năng quay là 60kJ. Gia tốc góc và momen quán tính của bánh đà đối với trục quay có giá trịlần lượt làA. γ = 40rad/s2; I = 3kg.m2.B. γ = 4rad/s2; I = 3kg.m2.C. γ = 4rad/s2; I = 30kg.m2.D. γ = 40rad/s2; I = 30kg.m2.Câu14: Một vành tròn có momen quán tính 0,45kg.m2, có thể quay quanh trục đối xứng đi qua tâmcủa nó. Tác dụng lên vành đĩa một momen lực không đổi 0,9N.m. Ở thời điểm t = 1,5s, kể từ lúc đĩabắt đầu quay, động năng quay của đĩa bằngD. 2,025J.A. 4,05J.B. 10,25J.C. 20,25J.Câu15: Coi Trái Đất là một quả cầu đồng chất, khối lượng phân bố đều có khối lượng M =6.1024kg, bán kính R = 6400km. Momen động lượng của Trái Đất trong sự quay quanh trục của nólàA. 5,18.1030kgm2/s.B. 5,83.1031kgm2/s.322D. 7,15.1033kgm2/s.C. 6,28.10 kgm /s.Câu16: Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâmbàn. Momen của bàn đối với trục quay này là 2kg.m2. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05rad/sthì người ta đặt nhẹ một vật nhỏ có khối lượng 0,2kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ quama sát ở trục quay và sức cản của môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằngA. 2rad/s.B. 0,25rad/s.C. 1rad/s.D. 2,05rad/s.Câu17: Một bánh đà quanh nhanh dần đều(quanh trục cố định) từ trạng thái nghỉ, và sau 3s thì nócó tốc độ góc 120rad/s và có động năng quay là 36kJ. Momen quán tính đối với trục bằngA. 5kg.m2.B. 2,5kg.m2.C. 4kg.m2.D. 6kg.m2.3BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: âu18: Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trịA. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.B. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều.C. âm thì luôn làm vật quay chậm dần.D. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần.Câu19: Một vô lăng đồng chất hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính R = 20cm đangquay xung quanh trục của nó với tốc độ 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng. Vôlăng dừng lại sau khi hãm 50s. Momen hãm bằngA. -10N.m.B. 20N.m.C. -15N.m.D. 10N.cm.Câu20: Một vô lăng đồng chất hình đĩa tròn có khối lượng m = 500kg, bán kính R = 20cm đangquay xung quanh trục của nó với tốc độ 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng. Vôlăng dừng lại sau khi đã quay thêm được 200 vòng. Momen hãm bằngA. -10N.cm.B. 20N.m.C. -15N.m.D. -10N.m.Câu21: Một thanh mảnh đồng chất có chiều dài l = 1m, trọng lượng P = 5N quay xung quanh mộttrục thẳng góc với thanh và đi qua điểm giữa của nó. Momen lực tác dụng lên thanh là M = 0,1N.m,biết g = 9,81m/s2. Gia tốc góc của thanh bằngA. 2,35rad/s2.B. 22,5rad/s2.C. 1,25rad/s2.D. 0,25rad/s2.MCâu22: Một trụ đặc đồng chất có khối lượng M = 100kg quay xung quanh mộtRtrục nằm ngang trùng với trục của trụ. Trên trụ có cuốn một sợi dây không giãntrọng lượng không đáng kể. Đầu tự do của dây có treo một vật nặng có khối lượngm = 20kg(Hình vẽ). Để vật nặng tự nó chuyển động. Gia tốc của vật nặng và sứccăng của dây có giá trị lần lượt bằngmB. a = 2,8m/s2; T = 140,2N.A. a = 2,8cm/s2; T = 130N.C. a = 2,8m/s2; T = 130N.D. a = 2,8cm/s2; T = 140,2N.Câu23: Một đĩa tròn đồng chất có khối lượng m1 = 100kg quay với tốc độ góc ω1 = 10 vòng/phút. Mộtngười khối lượng m2 = 60kg đứng ở mép đĩa. Coi người như một chất điểm. Khi người này đi vào đứngở tâm của đĩa thì tốc độ góc của đĩa khi đó bằngA. 20vòng/phút.B. 22vòng/phút.C. 15vòng/phút.D. 12vòng/phút.Câu24: Một trụ đặc đồng chất có khối lượng m = 100kg, bán kính R = 50cm đang quay xung quanhtrục của nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm Fh = 243,4N, tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trụcquay. Sau thời gian ∆t = 3,14s, trụ dừng lại. Tốc độ góc của trụ lúc bắt đầu tác dụng lực hãm bằngA. 20 π rad/s.B. 5 π rad/s.C. 10 π rad/s.D. 15 π rad/s.Câu25: Một trụ rỗng có khối lượng 50kg, đường kính 1m, đang quay với tốc độ 800 vòng/phút. Tácdụng vào trụ một lực hãm tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau 2min37s thì trụ dừnglại. Momen hãm bằngA. - 6,66Nm.B. -3,33Nm.C.5Nm.D. 8Nm.Câu26: Một trụ rỗng có khối lượng 50kg, đường kính 1m, đang quay với tốc độ 800 vòng/phút. Tácdụng vào trụ một lực hãm tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sau 2min37s thì trụ dừnglại. Lực hãm tiếp tuyến bằngA. -12N.B. -14NC. -13,32N.D. -16N.Câu27: Tác dụng lên một bánh xe bán kính R = 0,5m và có momen quán tính I = 20kg.m2, một lực tiếptuyến với vành bánh là Ft = 100N. Gia tốc góc của bánh xe bằngA.0,5rad/s2.B. 1,5rad/s2.C. 3,5rad/s2.D. 2,5rad/s2.Câu28: Một bánh xe bán kính R = 50cm đang quay dưới tác dụng của momen lực MR= 980Nm. Biết hệ số ma sát µ = 0,25, momen quán tính của bánh xe đối với trụcquay I = 50kg.m2. Để bánh xe quay chậm dần với gia tốc góc là γ = - 2,5rad/s2 thìmỗi má phanh phải tác dụng lên vành bánh xe một lực bằngB. 4420N.C. 2410N.D. 4102N.A. 1240N.Câu29: Một đĩa mỏng, phẳng đồng chất có bán kính 40cm có thể quay được xung quanh một trục điqua tâm và vuông góc với mặt phẳng của đĩa. Tác dụng vào đĩa một momen lực 16N.m không đổi, đĩachuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 100rad/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng của đĩa bằng4BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: . 3kg.B. 2kg.C. 1kg.D. 2,5kg.2Câu30: Một con quay có momen quán tính 0,25kg.m quay đều(quanh trục cố định) với tốc độ 50 vòngtrong 6,3s. Momen động lượng của con quay đối với trục quay có độ lớn bằngB. 8,5kg.m2/s.C. 13kg.m2/s.D. 12,5kg.m2/s.A. 4kg.m2/s.Câu31: Một ròng rọc có bán kính 50cm và có momen quán tính 0,05kg.m2 đối với trục của nó. Ròngrọc chịu một lực không đổi 1,5N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Tốc độ góc của ròngrọc sau khi quay được 2s bằngC. 30rad/s.D. 15rad/s.A. 20rad/s.B. 40rad/s.Câu32: Một lực tiếp tuyến có độ lớn 1,57N tác dụng vào vành ngoài của bánh xe có đường kính 60cm.Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánhxe đối với trục quay bằngA. 0,3kg.m2.B. 0,2kg.m2.C. 0,8kg.m2.D. 0,6kg.m2.Câu33: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1 = 5.10-2kg.m2 và I2 = 2,5.10-2kg.m2 đang quay đồng trục vàcùng chiều với tốc độ góc ω1 = 10rad/s và ω 2 = 20rad/s. Ma sát ở trục nhỏ không đáng kể. Sau đó haiđĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω . Tỉ số giữa động năng lúc đầu và lúc sau bằngA. 9/8.B. 8/9.C. 7/8.D. 8/7.Câu34: Chọn câu tả lời đúng. Nếu momen quán tính đối với trục quay không đổi thìA. vật rắn quay nhanh dần.B. vật rắn quay chậm dần.C. vật rắn quay biến đổi đều.D. vật rắn không quay hoặc quay đều.Câu35: Gọi Wđ, I, L lần lượt là động năng quay, momen quán tính và momen động lượng của vật rắnquay quanh một trục cố định. Mối liên hệ giữa động năng quay và momen động lượng được xác địnhbằng công thức sau:A. Wđ = 2I.L2.B. Wđ = I.L2.C. Wđ = L2/2I.D. Wđ = I2/2L.Câu36: Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụngcủa lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của saoB. tăng lên.C. giảm đi.D. bằng không.A. không đổi.Câu37: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính r, khối lượng m. Một sợi dây khôngdãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật khối lượngcũng bằng m. Biết dây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cảncủa môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật m làA. g/3.B. g/2.C. g.D. 2g/3.Câu38: Một ròng rọc khối lượng M, bán kính R, có thể quay tự do xung quanh trục cố định của nó. Mộtsợi dây quấn quanh ròng rọc và đầu tự do của dây có gắn một vật khối lượng m. Giữ cho vật đứng yênrồi thả nhẹ ra. Khi vật m rơi xuống được một đoạn bằng h, thì tốc độ của nó ở thời điểm đóA. tỉ lệ thuận với R.B. tỉ lệ nghịch với R.2C. tỉ lệ nghịch với R .D. không phụ thuộc R.Câu39: Đối với một vật rắn quat quanh một trục cố định thì kết luận nào sau đây là đúng? Nếu momenlực tác dụng lên vậtA. âm thì vật quay chậm dần.B. dương thì vật quay nhanh dần.C. không đổi thì vật quay đều.D. bằng không thì vật quay đều(hoặc đứng yên).Câu40: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định khối lượng M. Một sợi dây không dãn có khốilượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọc, đầu còn lại treo một vật có khối lượng M/2. biếtdây không trượt trên ròng rọc. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường.Xem ròng rọc như một đĩa tròn đồng chất. Biết gia tốc rơi tự do là g. Gia tốc của vật khi được thả rơi làgg3g2gA. .B. .C..D..2353Câu41: Một đĩa tròn đồng chất lăn không trượt trên một mặt phẳng nghiêng. Biết mặt phẳng nghiênglập với mặt phẳng ngang một góc 300. Gia tốc dài của đĩa dọc theo mặt phẳng nghiêng là3g2g3ggA..B..C..D. .551435BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: âu42: Một thanh đồng chất AB dài l, khối lượng m có thể quay tự do xung quanh điểm A trong mặtphẳng thẳng đứng. Ban đầu thanh được giữ nằm ngang rồi buông ra. Biết momen quán tính của thanhđối với A là ml3/3. Tốc độ dài của bầu B khi qua vị trí thanh thẳng đứng là3ggl3gA..B..C. 3gl .D..l32lCâu43: Một đĩa có đường kính 4,00cm và khối lượng 2,00kg quay quanh trục đối xứng của nó với vậntốc góc 600 vòng/phút. Momen động lượng của đĩa làB. 2,5.10-2kgm2/s. C. 0,251kgm2/s.D. 2,51kgm-2/s.A. 2,51kgm2/s.Câu44: Sau khi thực hiện động tác nhảy cầu, một vận động viên chuyển động trong không khí. Nếu bỏqua sức cản không khí thì đại lượng không thay đổi làA. momen quán tính của người đối với trục quay qua khối tâm của người.B. momen động lượng của người đối với trục quay qua khối tâm của người.C. động năng của người.D. momen của trọng lực tác dụng lên người đối với trục quay qua khối tâm củ người.Câu45: Kết luận nào sau đây không đúng ? Momen quán tính của vật phụ thuộc vàoA. khối lượng của vật.B. vị trí trục quay của vật.C. momen lực tác dụng vào vật.D. kích thước và hình dạng cảu vật.Câu46: Một thanh có khối lượng phân bố đều, dài l được đặt một đầu tiếp xúc với mặt phẳng nằmngang và nghiêng với mặt phẳng ngang một góc α . Buông cho thanh rơi sao cho điểm tiếp xúc với mặtphẳng ngang của nó không trượt. Khi thanh tới vị trí nằm ngang thì tốc độ góc của nó là3g sin α6g sin α2llA. ω =. B. ω =.C. ω =.D. ω =.l3g sin αlg sin αCâu47: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường tròn bán kính r với gia tốc góc γ . Tại vị trí vậtcó gia tốc hướng tâm bằng gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật bằngγγA. γ r.B. 2 γ r.C..D..4r2r48. Một bánh đà có momen quán tính 2,5kg.m2 quay với tốc độ góc 8 900rad/s. Động năngcủa bánh đà bằng:A. 9,1.108J.B. 11 125J.C. 9,9.107J.D. 22 250J.49. Một cái ống hình trụ rỗng, đồng chất có bán kính R và khối lượng m lăn đều trên sàn.Hãy so sánh động năng tịnh tiến của khối tâm và động năng quay của ống quanh trục.A. Wđ(tt) = 2Wđ(quay)B. Wđ(tt) =1Wđ(quay) C. Wđ(tt) = Wđ(quay) D. Wđ(tt) = 4Wđ(quay)250. Một khối hình trụ đồng chất bán kính R, khối lượng m = 2 kg, lăn không trượt trên mặtđất với tốc độ v = 1 m/s. Động năng của nó là:B. 1,5 JC. 3 JD. 12 JA. 1 J51. Một cánh quạt có momen quán tính đối với trục quay cố định là 0,3 kg.m2, được tăng tốctừ trạng thái nghỉ đến tốc độ góc ω = 20 rad/s. Cần phải thực hiện một công là:A. 60 JB. 120 JC. 600 JD. 1200 J52. Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với cùng một trục quay đi qua tâm của cácđĩa. Lúc đầu đĩa 2 (ở bên trên) đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc không đổi ω0. Ma sát ởtrục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω.Động năng của hệ hai đĩa lúc sau tăng hay giảm so với lúc đầu?A. Tăng 3 lần.B. Giảm 4 lần.C. Tăng 9 lần.D. Giảm2 lần.6BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.comPhone: . Hai bánh xe A và B có cùng động năng quay, tốc độ góc ωA = 3ωB. tỉ số momen quántính IB/IA đối với trục quay đi qua tâm A và B nhận giá trị nào sau đây?A. 3B. 9C. 6D. 154. Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12kg.m2 quay đều với tốcđộ 30vòng/phút. Động năng của bánh xe làA. 360,0JB. 236,8JC. 180,0JD. 59,20J55. Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối vớitrục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng củabánh xe ở thời điểm t = 10s là:A. 18,3 kJB. 20,2 kJC. 22,5 kJD. 24,6 kJ56. Một sàn quay hình trụ có khối lượng 120 kg và có bán kính 1,5m. Sàn bắt đầu quay nhờmột lực không đổi, nằm ngang, có độ lớn 40N tác dụng vào sàn theo phương tiếp tuyến vớimép sàn. Động năng của sàn sau 5s là:A. 653,4JB. 594JC. 333,3JD. 163,25J57. Biết momen quán tính của một bánh xe đối với trục của nó là 10kg.m2. Bánh xe quay với2vận tốc góc không đổi là 600 vòng/phút (cho π = 10). Động năng của bánh xe sẽ làA. 6.280 JB. 3.140 JC. 4.103 JD. 2.104 J58. Một khối cầu đặc khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc v/2thì biểu thức động năng của nó làA. 3 Mv 2B. 2 Mv 2C. 7 Mv 22D.537Mv 24059. Một bánh đà có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 0,4 kg.m2. Để bánhđà tăng tốc từ trạng thái đứng yên đến tốc độ góc ω phải tốn công 2000 J. Bỏ qua ma sát. Giátrị của ω làA. 100 rad/s.B. 50 rad/s.C. 200 rad/s.D.10rad/s.60. Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều khối lượng m, chiều dài l, có thể quay quanhtrục nằm ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và13sức cản của môi trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I = ml 2 và gia tốcrơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì khi tới vị tríthẳng đứng thanh có tốc độ góc ω bằngA.g.3lB.3g.2lC.2g.3lD.3g.l61. Một thanh OA đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l = 30cm, có thể quay dễdàng trong mặt phẳng thẳng đứng xung quanh trục nằm ngang ở đầu O. Lúc đầu thanh đứngyên ở vị trí thẳng đứng, ta truyền cho đầu A một vận tốc v theo phương nằm ngang. Lấy g =10m/s2. Vận tốc tối thiểu để thanh quay đến vị trí nằm ngang là:A. 3m/sB 5m/sC. 10m/sD. 2m/s“Hạnh phúc không đến với kẻ lười biếng”ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM7BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝ-CƠ HỌC VẬT RẮNhttp://lophocthem.com8BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC – ÔN, LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÝPhone: Ơ HỌC VẬT RẮN