Nervous nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

nerve

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈnɜːv/

Hoa Kỳ[ˈnɜːv]

Danh từSửa đổi

nerve /ˈnɜːv/

  1. (Giải phẫu) Dây thần kinh.
  2. (Thường Số nhiều) thần kinh
  3. trạng thái thần kinh kích động. to get on someone's nerves; to give someone the nerves chọc tức ai; làm cho ai phát cáu to have s fit of nerves bực dọc, nóng nảy
  4. Khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực. a man with iron nerves; a man with nerves of steel con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được to lose one's nerves mất tinh thần, hoảng sợ to strain every nerve rán hết sức
  5. (Thông tục) Sự táo gan, sự trơ tráo. to have the nerve to do something có gan làm gì
  6. (Thực vật học) Gân (lá cây).
  7. (Nghĩa bóng) Bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não.

Thành ngữSửa đổi

  • not to know what nerves are: Điềm tĩnh, điềm đạm.

Ngoại động từSửa đổi

nerve ngoại động từ /ˈnɜːv/

  1. Truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí.

Thành ngữSửa đổi

  • to nerve oneself: Rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực.

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)