Tiếng AnhSửa đổi
nerve
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈnɜːv/
Hoa Kỳ[ˈnɜːv]
Danh từSửa đổi
nerve /ˈnɜːv/
- [Giải phẫu] Dây thần kinh.
- [Thường Số nhiều] thần kinh
- trạng thái thần kinh kích động. to get on someone's nerves; to give someone the nerves chọc tức ai; làm cho ai phát cáu to have s fit of nerves bực dọc, nóng nảy
- Khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực. a man with iron nerves; a man with nerves of steel con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được to lose one's nerves mất tinh thần, hoảng sợ to strain every nerve rán hết sức
- [Thông tục] Sự táo gan, sự trơ tráo. to have the nerve to do something có gan làm gì
- [Thực vật học] Gân [lá cây].
- [Nghĩa bóng] Bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não.
Thành ngữSửa đổi
- not to know what nerves are: Điềm tĩnh, điềm đạm.
Ngoại động từSửa đổi
nerve ngoại động từ /ˈnɜːv/
- Truyền sức mạnh [vật chất, tinh thần]; truyền can đảm, truyền nhuệ khí.
Thành ngữSửa đổi
- to nerve oneself: Rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực.
Chia động từSửa đổi
nerve
to nerve | |||||
nerving | |||||
nerved | |||||
nerve | nerve hoặc nervest¹ | nerves hoặc nerveth¹ | nerve | nerve | nerve |
nerved | nerved hoặc nervedst¹ | nerved | nerved | nerved | nerved |
will/shall²nerve | will/shallnerve hoặc wilt/shalt¹nerve | will/shallnerve | will/shallnerve | will/shallnerve | will/shallnerve |
nerve | nerve hoặc nervest¹ | nerve | nerve | nerve | nerve |
nerved | nerved | nerved | nerved | nerved | nerved |
weretonerve hoặc shouldnerve | weretonerve hoặc shouldnerve | weretonerve hoặc shouldnerve | weretonerve hoặc shouldnerve | weretonerve hoặc shouldnerve | weretonerve hoặc shouldnerve |
nerve | lets nerve | nerve |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]