- Trang chủ
- Xem ngày
- Lịch tháng
Lịch Âm tháng 7 năm 2023, Lịch Vạn Niên 7/2023
Ngày Tuần Tháng Năm Lịch âm dương
Dương lịch: Tháng 7 năm 2023
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 14/5 đến ngày 14/6
Tiết khí:
- Hạ chí [từ ngày 21-22/6 đến ngày 6-7/7]
- Đại thử [từ ngày 23-24/7 đến ngày 7-8/8]
Tìm nhanh lịch
Xem lịch âm Tháng 11/2022
Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết
Lịch âm tháng 11 năm 2022 Lịch âm tháng 12 năm 2022
Xem lịch âm các tháng năm 2023
- Lịch âm tháng 1 năm 2023
- Lịch âm tháng 2 năm 2023
- Lịch âm tháng 3 năm 2023
- Lịch âm tháng 4 năm 2023
- Lịch âm tháng 5 năm 2023
- Lịch âm tháng 6 năm 2023
- Lịch vạn niên tháng 7/2023
- Lịch vạn niên tháng 8/2023
- Lịch vạn niên tháng 9/2023
- Lịch vạn niên tháng 10/2023
- Lịch vạn niên tháng 11/2023
- Lịch vạn niên tháng 12/2023
Chọn ngày tốt
Xem thêm
Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu [15/8 âm lịch] đúng chuẩn
Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động trong tháng Cô hồn
Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022 âm lịch để gặt hái thành công ngay trong tầm tay
Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động, gặt hái thành công
Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh thông
Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 âm lịch để mọi sự thuận lợi, gặt hái thành công
Xem lịch ngày 14/7/2023 [dương lịch] là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 14/7/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Ngày 14 tháng 7 năm 2023 [dương lịch] tức ngày 27/5/2023
[âm lịch]. Là ngày tốt với các tuổi: Tỵ, Sửu, Thìn. Là ngày xấu với các tuổi: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu.
Giờ đẹp: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
Xem lịch âm ngày 14/7/2023 chi tiết:
Giờ Hoàng Đạo
Tý [23:00-0:59] | Dần [3:00-4:59] | Mão [5:00-6:59] |
Ngọ [11:00-13:59] | Mùi [13:00-15:59] | Dậu [17:00-19:59] |
Giờ Hắc Đạo
Sửu [1:00-2:59] | Thìn [7:00-9:59] | Tỵ [9:00-11:59] |
Thân [15:00-17:59] | Tuất [19:00-21:59] | Hợi [21:00-23:59] |
Giờ mặt trời
Giờ mọc | Giờ lặn | Đứng bóng lúc |
05:24 | 18:42 | |
Độ dài ban ngày: 13 giờ 18 phút |
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Quý Dậu | Xung với tháng Mậu Ngọ |
Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu | Bính Tý, Giáp Tý |
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt | Sao xấu |
Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ | Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Câu trần |
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm | Không nên làm |
Nên làm các việc như: Cúng tế, san đường | Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng |
Xem ngày xuất hành
Là ngày Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ | Mô tả |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần [Tốt] | Tài thần [Tốt] | Hạc thần [Xấu] |
Đông Nam | Tây | Hướng xấu nên tránh: Tây Nam |
Xem nhị thập bát tú
Sao: Lâu, Ngũ hành: Kim |
- Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt. [ Kiết Tú ] Tướng tinh con chó , chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ:: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. --------------00000--------------- Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. |
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn | |
Nên làm các việc: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt. | Không nên làm: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ. |