Ngày 9 6 2022 có tốt không
Giờ Hoàng đạo: Sửu (01g-03g), Thìn (07g-09g), Ngọ (11g-13g), Mùi (13g-15g), Tuất (19g-21g), Hợi (21g-23g) Show
Thuận cho việc: Tạo tác, Cầu tài, Cầu phúc, Tu bổ mộ phần, Dạm hỏi, Khai trương, Giao dịch động sản và bất động sản, Ký kết, Khởi sự, Trồng trọt. Cung hoàng đạo: Song Tử – Hai anh em song sinh (21/5-22/6). Người thuộc cung này thông minh, khéo léo, nhiệt huyết, nhưng thiếu tính kiên trì, hay thay đổi, quyết đoán. *Những câu nói, ngạn ngữ, châm ngôn hay, thú vị của ngày hôm nay: “Đọc là hoạt động xảy ra sau viết: Nhẫn nại hơn, Lịch duyệt hơn, Trí tuệ hơn” (Jorge Luis Borges) “Nếu bạn phải hỏi tình bạn giá bao nhiêu, có lẽ bạn không có đủ sức để mua đâu” (Christopher Lehmann – Haupt) “Hãy đến với những người thông minh và trung thực, thận trọng với những kẻ thông minh nhưng dối trá. Thương hại những kẻ thành thực nhưng ngốc nghếch” (Khuyết danh) Coi ngày tốt xấu 9 tháng 6 năm 2022 Trên là đánh giá khách quan nhất mà coingaydep.com tổng hợp được về coi ngày tốt xấu, đánh giá về ngày 9/6/2022. Tuy nhiên trong một ngày dù tốt, dù xấu thì vẫn có những công việc nhất định có thể thực hiện được, bởi vì bản chất mỗi việc đều có cách nhìn nhận khác nhau, theo đó các sao tốt, sao xấu cũng chiếu xấu tốt theo từng việc đó. Về cơ bản, tư tưởng của coingaydep.com chủ yếu dựa theo thuật chiêm tinh học để luận lên ngày tốt xấu, các sao tốt và sao xấu đều trải đều qua các ngày trong năm. Cũng chính vì vậy, việc chọn ngày tốt xấu như ngày 9/6/2022 là vô cùng chính xác và mang tính khoa học thực tế. Nếu vì một công việc không thể thực hiện vào ngày khác được, quý bạn cũng đừng quá lo lắng chúng ta có thể chọn một giờ đẹp, hướng tốt để xuất hành thực hiện công việc. Tuy cũng giúp hóa giải phần nào, nhưng chúng tôi khuyên chân thành chỉ nên chọn thực hiện công việc vào ngày xấu trong trường hợp bất khả kháng không thể làm khác được. Sau cùng là một tâm niệm, một tư tưởng thật sự thoải mái, lạc quan mới mang lại điều kỳ diệu nhất. Dưới đây là bảng phân tích cụ thể ngày tốt xấu ngày 9/6/2022. Chúc quý bạn có một ngày may mắn và tốt lành.
Coi ngày dương lịch khácNgày Tháng Năm Xem
9 Thứ năm Khi con người là dã thú, anh ta còn tồi tệ hơn cả dã thú - Tagore - Ấn Độ - Ngày Hắc đạo Năm Nhâm Dần Tháng Bính Ngọ Ngày Quý Tỵ NaN Giờ hiện tại: NaN Tiết khí: Mang chủng ( Chòm sao tua rua xuất hiện ) - mùa Hạ THÁNG 5 Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Hôm qua Hôm nay Ngày mai
Xem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối với Hơi tốt Khai trương, mở hàng Cắt tóc Hạn chế làm Nhập trạch nhà mới Đổ trần lợp mái Đổ móng, động thổ, xây dựng Xuất hành, di chuyển Mua xe, mua ví... Ký hợp đồng Mua nhà Tế lễ, chữa bệnh Kiện tụng, tranh chấp Không nên An táng Kết hôn, cưới hỏi, dạm ngõ Xem thêm: Bảng tính chất của ngàyHướng tốt Hỷ thần(tốt): đông nam Tài thần(tốt): tây bắc Hướng xấu Hạc thần(xấu): Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) Xấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốt phúc hậu, đại hồng sa Các sao xấu nguyên vu hắc đạo, trùng phục Để hiểu rõ hơn về thông tin ngày này mời bạn xem tiếp luận giải dưới đây Ngũ hànhNgày : quý tỵ - Tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật). Coi ngày tốt xấu theo trựcThuộc: TRỰC BẾ TốtXấuXây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối.Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ chăn nuôiTuổi xung khắcXấu với tuổi: Đinh Hợi,Ất Hợi Xấu với người mệnh: Hỏa ngoại trừ người tuổi Kỷ Sửu,Đinh Dậu,Kỷ Mùi Sao tốtphúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trương đại hồng sa Tốt mọi việc Sao xấunguyên vu hắc đạo trùng phục Kỵ giá thú, an táng Ngày tốt luận theo Nhị thập bát túSao: đẩu (sao tốt *) Ngũ hành: Mộc tinh Động vật: con Giải Nên làm :Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, hay trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. Kiêng cữ :Rất kỵ việc đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng đó để đặt sẽ dễ nuôi hơn. Ngoại lệ : Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại. Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài, Văn vũ quan viên vị đỉnh thai, Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến, Phần doanh tu trúc, phú quý lai. Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã, Vượng tài nam nữ chủ hòa hài, Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ, Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai. Bành tổ bách kỵNgày Quý“Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. Vì vậy, ngày này không tốt để ký kết hợp đồngNgày Tỵ“Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh tiền của mất mát. Vì vậy, nếu quý bạn có ý định đi xa nên chọn ngày xuất hành khác gần nhấtGiờ xuất hành theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ)từ 23h-01h (Tý) Giờ: Lưu liên Xuất hành giờ này sự nghiệp, cầu tài cầu lộc đều không đạt không những thế còn dễ mất của, công việc suy bại, không có tương lai. Nên chọn một giờ khác để xuất hành tốt hơn Từ 13h-15h (Mùi)từ 01-03h (Sửu) Giờ: Xích khẩu Giờ này chủ việc cãi cọ, kiện tụng, mâu thuẫn, làm ăn không vào cầu. Hãy hoãn lại vào một giờ khác để tránh tiểu nhân hay có người nguyền rủa mà hại thân. Nếu bắt buộc phải xuất hành nên im lặng chờ thời để tránh những điều tiếng không đáng có Từ 15h-17h (Thân)từ 03h-05h (Dần) Giờ: Tiểu cát Thời điểm cực kỳ thuận lợi cho việc xuất hành, di chuyển. Công việc thuận lợi may mắn. Làm ăn vào cầu, nhiều tài nhiều lộc sức khỏe tốt Từ 17h-19h (Dậu)từ 05h-07h (Mão) Giờ: Tuyệt Lộ Giờ rất xấu. Cầu lộc cầu tài dễ lại hỏng lại còn mang nợ vào người. Xuất hành giờ này dễ gặp biến cố trên đường, gặp phải ma quỷ quấy phá. Hãy chọn một giờ tốt hơn để xuất hành, khởi sự. Từ 19h-21h (Tuất)từ 07h-09h (Thìn) Giờ: Đại an là thời điểm vô cùng cát lợi, tốt cho mọi việc. Nên đi về hướng Tây Nam để cầu tài cầu lộc sẽ nhận được nhiều điều tốt lành. Từ 21h-23h (Hợi)từ 09h-11h (Tỵ) Giờ: Tốc hỷ Tin vui sẽ đến, xuất hành gặp nhiều may mắn nên nắm bắt thời cơ nhanh. Nên đi về hướng Nam để cầu lộc, cầu tài Ngày 9 6 2022 dương lịch là ngày mấy âm?Dương lịch hôm nay là 6/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 11/8.
Ngày mùng 9 tháng 6 năm 2022 là ngày con gì?Ngày 9 tháng 6 năm 2022 dương lịch là Thứ Năm, lịch âm là ngày 11 tháng 5 năm 2022 tức ngày Quý Tỵ tháng Bính Ngọ năm Nhâm Dần.
Ngày mùng 9 tháng 6 là ngày con gì?Nếu tính theo lịch âm, ngày 9/6/2021 sẽ là ngày 29/4/2021 âm lịch (ngày Mậu Tý, tháng Quý Tỵ, năm Tân Sửu).
Mùng 9 âm là ngày bao nhiêu dương?Dương lịch hôm nay là 9/9/2022, tương ứng với lịch âm là ngày 14/8. Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần, thuộc tiết khí Bạch Lộ.
|