Đã đến lúc Việt Nam nên nghiên cứu thay đổi hình thức đấu thầu bằng kiểm soát giá thuốc, đưa ra mức giá trần.
Ông Dương Tuấn Đức - Giám đốc Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế [BHYT] và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc, Bảo hiểm Xã hội [BHXH] Việt Nam cho biết, có tình trạng thiếu thuốc, vật tư y tế tại một số địa phương thời gian qua khiến người bệnh phải tự mua thuốc bên ngoài, dù thuộc danh mục được chi trả của BHYT, làm ảnh hưởng tới quyền lợi của người tham gia BHYT. Một trong những lý do là việc đấu thầu tập trung ở các cơ cơ sở y tế cả tại trung ương và địa phương khá chậm.
“Theo thống kê của chúng tôi, có những mặt hàng thuốc, vật tư y tế dù đã hết, chậm trên 3 tháng, có những tỉnh phải đấu thầu tập trung ở sở y tế như: Nghệ An, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội. Tình trạng chậm trên 3 tháng chưa đấu thầu diễn ra khá phổ biến” - ông Đức thông tin.
Tuy nhiên, khi theo dõi chi phí bình quân của một đơn vị cấp thuốc cho người bệnh từ tháng 4 đến tháng 6 thì chưa có sự biến động quá lớn. Mức độ chênh lệch khoảng dưới 10.000 đồng/đơn thuốc, chiếm khoảng 5%. Điều này chứng tỏ tình trạng thiếu thuốc vẫn là đang cục bộ.
Việc đấu thầu mất rất nhiều thời gian, nhân lực
Xung quanh vấn đề này, ông Lê Văn Phúc, Trưởng ban Thực hiện chính sách BHYT, BHXH Việt Nam cho biết, hiện một số địa phương như TP. Hồ Chí Minh cũng đang cho các cơ sở tham gia đấu thầu. Tuy nhiên, việc đấu thầu tại các cơ sở thực tế mất rất nhiều thời gian. Việc thanh toán, giá cả giữa các cơ sở khám chữa bệnh cũng có sự chênh lệch.
“Vì mất nhiều thời gian, nhân lực như vậy, nên các cơ sở y tế cũng không muốn tham gia đấu thầu” - ông Phúc thông tin.
Trước đó, Bộ Y tế cũng thừa nhận, nguyên nhân chính dẫn tới tình trạng thiếu thuốc, vật tư y tế là do tâm lý lo ngại, sợ sai, không dám làm, không dám đấu thầu, mua sắm của một số địa phương và đơn vị. Thậm chí, ngay cả khi một số địa phương giao cho các đơn vị chủ động tự đấu thầu, thay vì đấu thầu tập trung như trước, nhưng các đơn vị vẫn tỏ ra lúng túng hoặc e ngại trong tổ chức thực hiện.
Lại có những địa phương chỉ đấu thầu thuốc theo danh mục mà Bộ Y tế quy định cho địa phương mà không mở rộng. Thêm vào đó, trong giai đoạn dịch COVID-19 vừa qua, việc tập trung nhân lực cho công tác đấu thầu còn hạn chế. Những nguyên nhân này dẫn tới tình trạng thiếu thuốc, vật tư y tế tại một số tỉnh thành, khiến người bệnh BHYT phải tự mua thuốc bên ngoài dù đang khám chữa bệnh tại cơ sở y tế.
Nghiên cứu thay đổi hình thức đấu thầu bằng kiểm soát giá thuốc
Trước tình trạng thiếu thuốc, vật tư y tế do tình trạng chậm đấu thầu gây ra, có một số ý kiến cho rằng, nên bỏ đấu thầu thuốc tập trung và giao cho các địa phương, các bệnh viện, cơ sở tự quyết.
Xung quanh vấn đề này, ông Dương Tuấn Đức cho rằng, đấu thầu tập trung có rất nhiều lợi thế, đặc biệt sẽ giảm được các hội đồng đấu thầu thuốc ở các cấp cơ sở khám chữa bệnh. Bên cạnh đó, đấu thầu tập trung quốc gia sẽ có giá thấp hơn giá khi các cơ sở y tế mua lẻ.
Tuy nhiên, cũng theo ông Đức, thực tế việc đấu thầu hiện nay có rất nhiều vấn đề, kể cả có quy định nhưng vẫn còn những lỗ hổng trong quá trình đấu thầu và rất khó khăn cho các đơn vị đấu thầu.
Nếu câu hỏi đấu thầu thuốc có phải là giải pháp hữu hiệu để quản lý giá thuốc hay không thì câu trả lời đấu thầu chưa chắc đã phải là biện pháp hữu hiệu nhất.
Về công tác đấu thầu thuốc trong thời gian vừa qua, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam tham gia theo Nghị định 63, tham gia đấu thầu thuốc từ cấp trung ương tới địa phương.
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam cũng yêu cầu Bảo hiểm Xã hội các địa phương luôn phải theo dõi việc đấu thầu đã sắp hết hạn hay chưa, thông báo tới sở y tế, các cơ sở khám chữa bệnh về việc đó.
Ngoài ra, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam cũng thực hiện giám định, thanh toán nhanh nhất, tạm ứng chi phí cho các cơ sở y tế đầy đủ theo quy định, để tránh bị thiếu tiền khi có kết quả trúng thầu của Bộ Y tế…
“Đã đến lúc Việt Nam nên nghiên cứu thay đổi hình thức đấu thầu bằng kiểm soát giá thuốc, đưa ra mức giá trần. Từ đó, các cơ sở khám chữa bệnh có thể tự mua sắm ở các các đơn vị cung ứng theo mức giá này” - ông Đức nhấn mạnh.
Chỉ ra kinh nghiệm của một số nước trong vấn đề này, ông Đức cho biết, nhiều quốc gia tiên tiến không thực hiện đấu thầu thuốc mà kiểm soát giá. Tại Pháp, Đan Mạch thì trực tiếp người đứng đầu chính phủ sẽ đứng ra làm chủ tịch hội đồng kiểm soát giá và họ đàm phán với các công ty dược để điều chỉnh giá thuốc hàng năm.
Ví dụ Đan Mạch sẽ công bố giá thuốc công khai 2 tuần/lần và sẽ quyết định thuốc nào đưa vào trong danh mục thanh toán BHYT và thuốc nào không thanh toán. Nếu không thanh toán được BHYT thì hãng đó đương nhiên sẽ không thể sản xuất được mặt hàng đó, bởi tại quốc gia này 100% dân số tham gia BHYT.
Ngoài ra, các nước khu vực như EU cũng không thực hiện cấp thuốc ngoại trú, Hàn Quốc tách thuốc ra khỏi bệnh viện. Thay vì bệnh nhân đến bệnh viện khám lấy thuốc ở đó thì bệnh viện sẽ cho bệnh nhân ra hiệu thuốc mua thuốc. Cơ quan BHYT sẽ ký hợp đồng trực tiếp với hiệu thuốc và bệnh nhân lấy thuốc sẽ thanh toán với cơ quan BHYT. Hiệu thuốc cũng thực hiện mua thuốc theo giá trần mà Bộ Y tế công bố theo quyết định. Điều này giúp giảm được rất nhiều công sức cho các hội đồng đấu thầu thuốc của ngành Y tế.
Giá dự thầu đã tính đúng, tính đủ
Trả lời câu hỏi về chi phí thực tế khi đấu thầu đã tính đúng, tính đủ hay chưa, ông Dương Tuấn Đức - Giám đốc Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và thanh toán đa tuyến khu vực phía Bắc cho biết, giá thuốc dự thầu không phải giá thuốc nhập về, mà ngoài giá nhập về, cơ sở, đơn vị kinh doanh thuốc còn tính toán các chi phí khác, kể cả chi phí lợi nhuận, còn nếu nhập nguyên liệu thì có thêm chi phí đóng gói, bao bì, vận hành… sau đó mới ra giá dự thầu.
Giá dự thầu là giá tham khảo trong vòng 12 tháng, không phải tại thời điểm trước khi đấu thầu, nên giá dự thầu là cả một dải giá, chỉ quy định không được vượt quá giá cao nhất, chứ không quy định giá thấp nhất. Vấn đề này sẽ do hội đồng đấu thầu tính toán để với số lượng thuốc, địa bàn, khả năng cung ứng của nhà thầu sẽ đưa ra mức giá kế hoạch sát nhất với tình hình thực tế. Vì vậy, giá dự thầu là giá đã được các doanh nghiệp tính đúng, tính đủ.
Ông Đức cũng thông tin liên quan tới băn khoăn của một số cơ sở y tế khi tự chủ, chủ động mua sắm trong lúc chờ đấu thầu tập trung quốc gia có nguy cơ bị xuất toán khi có kết quả đấu thầu hay không.
Theo quy định trong Thông tư 15/2019/TT-BYT của Bộ Y tế, trong trường hợp mặt hàng thuốc đó nằm trong danh mục đấu thầu tập trung quốc gia nhưng khi chưa tổ chức đấu thầu được, cơ sở khám chữa bệnh được phép đấu thầu hoặc mua sắm theo các hình thức hợp pháp hợp pháp khác.
Nếu đang trong quá trình sử dụng mặt hàng thuốc này mà có kết quả đấu thầu tập trung quốc gia thì sản phẩm đó sẽ được áp dụng giá thuốc theo giá đấu thầu tập trung quốc gia và không bị xuất toán.
Mới đây, Bộ Y tế thông báo đã mở được gói thầu tập trung và sẽ có kết quả công bố trong tháng 7 này. Gói thầu của Bộ Y tế rất lớn, trị giá gần 10.000 tỷ đồng, chiếm đến 1/4 chi phí thanh toán khám chữa bệnh về thuốc trong năm, là những loại thuốc rất quan trọng, chủ yếu là thuốc nhóm 1, nhóm 2.
Mục lục bài viết
- 1. Cập nhật các danh mục thuốc
- 2. Điều khoản chuyển tiếp
- 3. Phụ lục II
- 4. Phụ lục III
- 5. Phụ lục IV
1. Cập nhật các danh mục thuốc
1. Trường hợp cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ thuốc thuộc các danh mục thuốc bảo đảm phù hợp với tình hình thực tế, Cục Quản lý Dược căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục tại Điều 2 Thông tư này tiến hành tổng hợp, lập danh mục thuốc cần cập nhật, bổ sung hoặc loại bỏ; xin ý kiến, tổng hợp, tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan; trình xin ý kiến Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc.
2. Trên cơ sở ý kiến đề xuất của Hội đồng tư vấn quốc gia về đấu thầu thuốc, Cục Quản lý Dược trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định cập nhật các danh mục thuốc.
2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với những gói thầu đã được phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trước ngày Thông tư này có hiệu lực thực hiện theo các quy định tại Thông tư cũ số 09/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đấu thầu, Danh mục thuốc đấu thầu tập trung, Danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá, trừ trường hợp cơ sở quy định tại Điều 2 Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 07 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế tự nguyện thực hiện theo quy định Thông tư này kể từ ngày ký ban hành.
3. Phụ lục II
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP QUỐC GIA
[Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế]
TT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
A. |
Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia [*] |
|||
1 |
Amlodipin |
5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
500mg + 125mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amoxicilin + Acid Clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
6 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
7 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
8 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
9 |
Cefotaxim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
10 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
11 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
12 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
13 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
14 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
15 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
16 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Ciprofloxacin |
400mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
21 |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
22 |
Docetaxel |
20mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
23 |
Docetaxel |
80mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
24 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
25 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
26 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
27 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
29 |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
30 |
Levofloxacin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
31 |
Losartan kali |
50mg |
Uống |
Viên |
32 |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên |
33 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
34 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
35 |
Metformin hydroclorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
36 |
Metformin hydroclorid |
500mg |
Uống |
Viên |
37 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
38 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
39 |
Oxaliplatin |
50mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
40 |
Oxaliplatin |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
41 |
Paclitaxel |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
42 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
43 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
44 |
Paracetamol [Acetaminophen] |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
45 |
Paracetamol [Acetaminophen] + Tramadol |
325mg + 37,5mg |
Uống |
Viên |
46 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g + 0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
48 |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
49 |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
50 |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
B. |
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc quốc gia thực hiện |
|||
1 |
Abacavir |
20mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Abacavir |
300mg |
Uống |
Viên |
3 |
Atazanavir [ATV] |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Atazanavir [ATV] |
150mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atazanavir [ATV] |
300mg |
Uống |
Viên |
6 |
Atazanavir + Ritonavir |
300mg + 100mg |
Uống |
Viên |
7 |
Efavirenz |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
Efavirenz |
200mg |
Uống |
Viên |
9 |
Efavirenz |
600mg |
Uống |
Viên |
10 |
Lamivudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
11 |
Lamivudin |
150mg |
Uống |
Viên |
12 |
Lamivudin + Abacavir |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
13 |
Lamivudin + Abacavir |
300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
14 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
150mg + 200mg + 300mg |
Uống |
Viên |
15 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
30mg + 50nm + 60mg |
Uống |
Viên |
16 |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
300mg + 300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
17 |
Lamivudin + Tenofovir |
300mg + 300mg |
Uống |
Viên |
18 |
Lamivudin + Zidovudin |
150mg + 300mg |
Uống |
Viên |
19 |
Lamivudin + Zidovudin |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
20 |
Lopinavir + Ritonavir |
[80mg + 2mg]/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Lopinavir + Ritonavir |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Lopinavir + Ritonavir |
200mg + 50mg |
Uống |
Viên |
23 |
Nevirapin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Nevirapin |
200mg |
Uống |
Viên |
25 |
Ritonavir |
100mg |
Uống |
Viên |
26 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
27 |
Zidovudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
C. |
Danh mục thuốc sử dụng cho các chương trình, dự án, đơn vị cấp quốc gia |
|||
I. |
Dự án phòng chống HIV-AIDS |
|||
1 |
Abacavir |
20mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Abacavir |
300mg |
Uống |
Viên |
3 |
Atazanavir [ATV] |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Atazanavir [ATV] |
150mg |
Uống |
Viên |
5 |
Atazanavir [ATV] |
300mg |
Uống |
Viên |
6 |
Atazanavir + Ritonavir |
300mg + 100mg |
Uống |
Viên |
7 |
Efavirenz |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
Efavirenz |
200mg |
Uống |
Viên |
9 |
Efavirenz |
600mg |
Uống |
Viên |
10 |
Lamivudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
11 |
Lamivudin |
150mg |
Uống |
Viên |
12 |
Lamivudin + Abacavir |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
13 |
Lamivudin + Abacavir |
300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
14 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
150mg + 200mg + 300mg |
Uống |
Viên |
15 |
Lamivudin + Nevirapin + Zidovudin |
30mg + 50mg + 60mg |
Uống |
Viên |
16 |
Lamivudin + Tenofovir + Efavirenz |
300mg + 300mg + 600mg |
Uống |
Viên |
17 |
Lamivudin + Tenofovir |
300mg + 300mg |
Uống |
Viên |
18 |
Lamivudin + Zidovudin |
150mg + 300mg |
Uống |
Viên |
19 |
Lamivudin + Zidovudin |
30mg + 60mg |
Uống |
Viên |
20 |
Lopinavir + Ritonavir |
[80mg + 2mg]/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Lopinavir + Ritonavir |
100mg + 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Lopinavir + Ritonavir |
200mg + 50mg |
Uống |
Viên |
23 |
Methadon |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Nevirapin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
25 |
Nevirapin |
200mg |
Uống |
Viên |
26 |
Ritonavir |
100mg |
Uống |
Viên |
27 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
28 |
Zidovudin |
10mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
II. |
Dự án tiêm chủng mở rộng |
|||
1 |
Vắc xin DPT-VGB-Hib |
0,5ml |
Tiêm |
Liều |
2 |
Vắc xin HPV phòng bệnh Ung thư cổ tử cung |
Tiêm |
Liều |
|
III. |
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng [bệnh lao] |
|||
1 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
2 |
Amoxicillin + Acid Clavulanic |
875mg + 125mg |
Uống |
Viên |
3 |
Bedaquiline |
100mg |
Uống |
Viên |
4 |
Capreomycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
5 |
Clofazimine |
100mg |
Uống |
Viên |
6 |
Cycloserin |
250mg |
Uống |
Viên |
7 |
Delamanid |
50mg |
Uống |
Viên |
8 |
Ethambutol |
400mg |
Uống |
Viên |
9 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg + 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
10 |
Isoniazid |
150mg |
Uống |
Viên |
11 |
Isoniazid |
50mg |
Uống |
Viên |
12 |
Isoniazid |
300mg |
Uống |
Viên |
13 |
Kanamycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/lọ/Ống/Túi |
14 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
15 |
Linezolid |
600mg |
Uống |
Viên |
16 |
Moxifloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
17 |
Muối natri của acid 4-aminosalicylic [PAS-Na] |
Uống |
Gói |
|
18 |
Prothionamid |
250mg |
Uống |
Viên |
19 |
Pyrazinamid |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Rifampicin |
300mg |
Uống |
Viên |
21 |
Rifampicin + Isoniazid |
150mg + 100mg |
Uống |
Viên |
22 |
Rifampicin + Isoniazid + Pyrazinamid |
150mg + 75mg + 400mg |
Uống |
Viên |
23 |
Streptomycin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
IV. |
Dụ án phòng, chống dịch cúm |
|||
1 |
Oseltamivir |
75mg |
Uống |
Viên |
V. |
Dự án mua Vitamin A liều cao |
|||
1 |
Vitamin A + Vitamin E |
200.000 IU + 40 IU |
Uống |
Viên |
VI. |
Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
|||
1 |
Tianeptin |
12,5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Sertralin |
50mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amitriptylin |
25mg |
Uống |
Viên |
4 |
Haloperidol |
1,5mg |
Uống |
Viên |
5 |
Clorpromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
6 |
Valproat natri |
200mg |
Uống |
Viên |
7 |
Fluoxetin |
20mg |
Uống |
Viên |
8 |
Phenobarbital |
100mg |
Uống |
Viên |
9 |
Levomepromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
10 |
Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 |
Uống |
Viên |
|
11 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
12 |
Clozapin |
25mg |
Uống |
Viên |
13 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
14 |
Sulperid |
50mg |
Uống |
Viên |
VII. |
Dự án phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng [bệnh sốt rét] |
|||
1 |
Dihydroartemisinin + Piperaquin phosphat |
40mg +320mg |
Uống |
Viên |
2 |
Primaquin |
13,2mg |
Uống |
Viên |
3 |
Cloroquin phosphate |
250mg |
Uống |
Viên |
4 |
Quininsulfat |
250mg |
Uống |
Viên |
5 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên |
6 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
Ghi chú:
[*] Đối với thuốc thuộc danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia tại Mục A: Trung tâm Mua sắm tập trung thuốc cấp quốc gia chỉ tiến hành mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều 7 Thông tư số 15/2019/TT-BYT.
4. Phụ lục III
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG
[Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế]
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
1 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Acetyl cystein |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Aciclovir |
800mg |
Uống |
Viên |
4 |
Acid Tranexamic |
10% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
5 |
Acid Tranexamic |
5% x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
6 |
Adrenalin |
1mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
7 |
Albendazol |
400mg |
Uống |
Viên |
8 |
Albumin |
20% x 50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Allopurinol |
300mg |
Uống |
Viên |
10 |
Alverin |
40mg |
Uống |
Viên |
11 |
Amikacin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Amiodaron |
200mg |
Uống |
Viên |
13 |
Amoxcillin + acid clavulanic |
500mg + 62,5mg |
Uống |
Gói |
14 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
15 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Viên |
16 |
Ampicilin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
17 |
Amphotericin B |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
18 |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
19 |
Atorvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
20 |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
21 |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
22 |
Bromhexin |
8mg |
Uống |
Viên |
23 |
Bupivacain |
0,5% x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Bupivacain |
0,5% x 20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
25 |
Captopril |
25mg |
Uống |
Viên |
26 |
Carbimazol |
5mg |
Uống |
Viên |
27 |
Carboplatin |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
28 |
Cefazolin |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
29 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
30 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Viên |
31 |
Cephalexin |
500mg |
Uống |
Viên |
32 |
Ciclosporin |
25mg |
Uống |
Viên |
33 |
Cimetidin |
200mg |
Uống |
Viên |
34 |
Cimetidin |
400mg |
Uống |
Viên |
35 |
Ciprofloxacin |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
36 |
Ciprofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
37 |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
38 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
39 |
Clindamycin |
150mg/ml x 4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
40 |
Clindamycin |
150mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
41 |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
42 |
Clindamycin |
150mg |
Uống |
Viên |
43 |
Clotrimazol |
1% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
44 |
Diclofenac |
50mg |
Uống |
Viên |
45 |
Diclofenac |
75mg |
Uống |
Viên |
46 |
Dobutamin |
250mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
47 |
Dopamin hydroclorid |
40mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
48 |
Doxycyclin |
100mg |
Uống |
Viên |
49 |
Enalapril |
5mg |
Uống |
Viên |
50 |
Enalapril |
10mg |
Uống |
Viên |
51 |
Etoposid |
100mg |
Uống |
Viên |
52 |
Famotidin |
40mg |
Uống |
Viên |
53 |
Fenofibrat |
300mg |
Uống |
Viên |
54 |
Fenofibrat |
100mg |
Uống |
Viên |
55 |
Fluconazol |
150mg |
Uống |
Viên |
56 |
Fluconazol |
2mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
57 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
58 |
Fluorouracil |
50mg/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
59 |
Furosemid |
10mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
60 |
Furosemid |
40mg |
Uống |
Viên |
61 |
Gentamicin |
40mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
62 |
Glibenclamid |
5mg |
Uống |
Viên |
63 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
64 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
65 |
Heparin natri |
25.000IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
66 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
67 |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
68 |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
69 |
Ibuprofen |
400mg |
Uống |
Viên |
70 |
Ibuprofen |
200mg |
Uống |
Viên |
71 |
Isosorbid |
60mg |
Uống |
Viên |
72 |
Ketoconazol |
2% x 5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
73 |
Ketoconazol |
2% x 10g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
74 |
Lactulose |
10g/15ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Gói/Túi |
75 |
Levofloxacin |
250mg |
Uống |
Viên |
76 |
Lidocain |
2% x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
77 |
Lidocain |
2% x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
78 |
Loperamid |
2mg |
Uống |
Viên |
79 |
Loratadin |
10mg |
Uống |
Viên |
80 |
Mebendazol |
500mg |
Uống |
Viên |
81 |
Meloxicam |
10mg/ml x 1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
82 |
Meloxicam |
15mg |
Uống |
Viên |
83 |
Metformin hydroclorid |
850mg |
Uống |
Viên |
84 |
Methotrexat |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
85 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
86 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
87 |
Methyl prednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
88 |
Methyldopa |
250mg |
Uống |
Viên |
89 |
Methylergometrin maleat |
0,2mg/ml x 1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
90 |
Metronidazol |
5mg/ml x 100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
91 |
Metronidazol |
250mg |
Uống |
Viên |
92 |
Misoprostol |
200mg |
Uống |
Viên |
93 |
Nifedipin |
20mg |
Uống |
Viên |
94 |
Nifedipin |
10mg |
Uống |
Viên |
95 |
Nước cất |
5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
96 |
Nước cất |
10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
97 |
Ofloxacin |
0,3% x 5ml |
Nhỏ mắt, tai |
Chai/Lọ/Ống |
98 |
Ondansetron |
2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
99 |
Oxytocin |
5IU |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
100 |
Pantoprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
101 |
Paracetamol |
80mg |
Uống |
Gói |
102 |
Paracetamol |
150mg |
Uống |
Gói |
103 |
Paracetamol |
250mg |
Uống |
Gói |
104 |
Paracetamol |
500mg |
Uống |
Viên |
105 |
Paracetamol |
650mg |
Uống |
Viên |
106 |
Piroxicam |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
107 |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
108 |
Povidon iod |
10% x 20ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
109 |
Povidon iod |
10% x 100ml |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
110 |
Povidon iod |
10% x 125ml |
Dừng ngoài |
Chai/Lọ/Túi |
111 |
Prednisolon |
5mg |
Uống |
Viên |
112 |
Propylthiouracil |
50mg |
Uống |
Viên |
113 |
Ranitidin |
300mg |
Uống |
Viên |
114 |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
115 |
Ribavirin |
400mg |
Uống |
Viên |
116 |
Risperidon |
2mg |
Uống |
Viên |
117 |
Salbutamol |
0,5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
118 |
Salbutamol |
2mg |
Uống |
Viên |
119 |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
120 |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
121 |
Spironolacton |
25mg |
Uống |
Viên |
122 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
400mg + 80mg |
Uống |
Viên |
123 |
Sulfamethoxazol + Trimethoprim |
[40mg + 8mg]/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống/Túi/Gói |
124 |
Sulpirid |
50mg |
Uống |
Viên |
125 |
Tamoxifen |
10mg |
Uống |
Viên |
126 |
Tenofovir disoproxil fumarat |
300mg |
Uống |
Viên |
127 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Túi |
128 |
Xylometazolin |
0,1% x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
129 |
Xylometazolin |
0,05% x 10ml |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ/Ống |
Ghi chú:
Căn cứ tình hình thực tế tại địa phương và bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế trên địa bàn, Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có thể bổ sung vào Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương các mặt hàng thuốc không thuộc danh mục này [trừ thuốc thuộc danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá và thuốc thuộc Mục A Danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp quốc gia] để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố quyết định đưa vào kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc.
5. Phụ lục IV
DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC ÁP DỤNG HÌNH THỨC ĐÀM PHÁN GIÁ
[Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế]
TT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Nồng độ/ Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
I. |
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai [02] số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. |
||||
1 |
Aerius |
Desloratadine |
5mg |
Uống |
Viên |
2 |
Amlor |
Amlodipine |
5mg |
Uống |
Viên |
3 |
Amlor |
Amlodipine |
10mg |
Uống |
Viên |
4 |
Anzatax 100mg/16,7ml |
Paclitaxel |
100mg/16,7ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Anzalax 300mg/50ml |
Paclitaxel |
300mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
6 |
Aprovel |
Irbesartan |
150mg |
Uống |
Viên |
7 |
Aprovel |
Irbesartan |
300mg |
Uống |
Viên |
8 |
Arimidex |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
9 |
Aromasin |
Exemestane |
25mg |
Uống |
Viên |
10 |
Augmentin 1g |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
875mg; 125mg |
Uống |
Viên |
11 |
Augmentin 625mg tablets |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
500mg; 125mg |
Uống |
Viên |
12 |
Augmentin Injection |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
1g; 200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
13 |
Brexin |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
14 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid trihydrate |
100mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
15 |
Campto |
Irinotecan hydroclorid trihydrate |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
16 |
Cavinton forte |
Vinpocetin |
10mg |
Uống |
Viên |
17 |
Cebrex S |
Cao khô từ lá Ginkgo Biloba |
80mg |
Uống |
Viên |
18 |
Celebrex |
Celecoxib |
200mg |
Uống |
Viên |
19 |
Ciprobay 500 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
20 |
Coaprovel |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
150mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
21 |
Co-Diovan 160/25 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
160mg; 25mg |
Uống |
Viên |
22 |
Co-Diovan 80/12,5 |
Valsartan; Hydrochlorothiazide |
80mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
23 |
Concor 5mg |
Bisoprolol fumarate |
5 mg |
Uống |
Viên |
24 |
Concor Cor |
Bisoprolol fumarate |
2,5mg |
Uống |
Viên |
25 |
Cozaar 50mg |
Losartan potassium |
50mg |
Uống |
Viên |
26 |
Crestor |
Rosuvastatin |
5mg |
Uống |
Viên |
27 |
Crestor 10 mg |
Rosuvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
28 |
Crestor 20mg |
Rosuvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
29 |
Diamicron MR |
Gliclazide |
30mg |
Uống |
Viên |
30 |
Diflucan |
Fluconazole |
150mg |
Uống |
Viên |
31 |
Diflucan IV |
Fluconazole |
200mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
32 |
Dilatrend |
Carvedilol |
6,25mg |
Uống |
Viên |
33 |
Dilatrend |
Carvedilol |
12,5mg |
Uống |
Viên |
34 |
Diovan 160 |
Valsartan |
160mg |
Uống |
Viên |
35 |
Diovan 80 |
Valsartan |
80mg |
Uống |
Viên |
36 |
Feldene |
Piroxicam |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
37 |
Femara |
Letrozole |
2,5mg |
Uống |
Viên |
38 |
Flumetholon 0.1 |
Fluorometholone |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
39 |
Fortum |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
40 |
Glivec 100mg |
Imatinib |
100mg |
Uống |
Viên |
41 |
Glucophaue |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
42 |
Glucophage 500mg |
Metformin hydrochlorid |
500mg |
Uống |
Viên |
43 |
Glucophage 850mg |
Metformin hydrochlorid |
850mg |
Uống |
Viên |
44 |
Hyzaar 50mg/12,5mg |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
50mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
45 |
Lipitor |
Atorvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
46 |
Lipitor |
Atorvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
47 |
Losec |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
48 |
Losec Mups |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
49 |
Micardis |
Telmisartan |
80mg |
Uống |
Viên |
50 |
Micardis |
Telmisartan |
40mg |
Uống |
Viên |
51 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg |
Uống |
Viên |
52 |
Mobic |
Meloxicam |
7,5mg |
Uống |
Viên |
53 |
Mucosolvan |
Ambroxol hydrochloride |
30mg |
Uống |
Viên |
54 |
Nasonex |
Mometasone furoate |
50mcg/nhát xịt |
Xịt mũi |
Chai/Lọ |
55 |
Navelbine |
Vinorelbine |
10mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
56 |
Neurontin |
Gabapentin |
300mg |
Uống |
Viên |
57 |
Nexium Mups |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
58 |
Nexium Mups |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
59 |
Nolvadex |
Tamoxifen |
10mg |
Uống |
Viên |
60 |
Nolvadex-D |
Tamoxifen |
20mg |
Uống |
Viên |
61 |
Nootropil |
Piracetam |
800mg |
Uống |
Viên |
62 |
Nootropyl 1g/5ml |
Piracetam |
1g/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
63 |
Pantoloc |
Pantoprazole |
40mg |
Uống |
Viên |
64 |
Pantoloc IV |
Pantoprazole |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
65 |
Plavix 75mg |
Clopidogrel |
75mg |
Uống |
Viên |
66 |
Renitec 10mg |
Enalapril maleat |
10mg |
Uống |
Viên |
67 |
Renitec 5mg |
Enalapril maleat |
5mg |
Uống |
Viên |
68 |
Risperdal |
Risperidone |
2mg |
Uống |
Viên |
69 |
Rocephin 1g I.V |
Ceftriaxone |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
70 |
Singulair |
Montelukast |
10mg |
Uống |
Viên |
71 |
Singulair 4mg |
Montelukast |
4mg |
Nhai |
Viên |
72 |
Singulair 5mg |
Montelukast |
5mg |
Nhai |
Viên |
73 |
Tavanic |
Levofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
74 |
Tazocin |
Piperacillin; Tazobactam |
4g; 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
75 |
Tenormin |
Atenolol |
50mg |
Uống |
Viên |
76 |
Tobrex |
Tobramycin |
3mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
77 |
Vastarel 20mg |
Trimetazidine dihydrochloride |
20mg |
Uống |
Viên |
78 |
Xyzal |
Levocetirizine dihydrochloride |
5mg |
Uống |
Viên |
79 |
Zestril 10 mg |
Lisinopril |
10mg |
Uống |
Viên |
80 |
Zestril 20 mg |
Lisinopril |
20mg |
Uống |
Viên |
81 |
Zestril 5 mg |
Lisinopril |
5mg |
Uống |
Viên |
82 |
Zinnat tablets 250mg |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
83 |
Zinnat tablets 500mg |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
84 |
Zitromax |
Azithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
85 |
Zocor |
Simvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
86 |
Zocor 10mg |
Simvastatin |
10mg |
Uống |
Viên |
87 |
Zocor 20mg |
Simvastatin |
20mg |
Uống |
Viên |
88 |
Zoloft |
Sertraline |
50mg |
Uống |
Viên |
89 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
90 |
Zyrtec |
Cetirizin dihydrochlorid |
10mg |
Uống |
Viên |
II. |
Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có từ hai [02] số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic Nhóm 1 cần thiết cho nhu cầu điều trị và Danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế công bố được sản xuất toàn bộ tại các nước thuộc danh sách SRA có ít hơn hoặc bằng một [01] số giấy đăng ký lưu hành thuốc generic nhóm 1 được áp dụng hình thức đàm phán giá. |
||||
1 |
Aclasta |
Acid zoledronic |
5mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
2 |
Actemra |
Tocilizumab |
200mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
Actilyse |
Alteplase |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
4 |
Actilyse |
Alteplase |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Adalat 10mg |
Nifedipine |
10mg |
Uống |
Viên |
6 |
Adalat LA 20 |
Nifedipine |
20mg |
Uống |
Viên |
7 |
Adalat LA 30mg |
Nifedipine |
30mg |
Uống |
Viên |
8 |
Adalat LA 60mg |
Nifedipine |
60mg |
Uống |
Viên |
9 |
Advagraf |
Tacrolimus |
0,5mg |
Uống |
Viên |
10 |
Advagraf |
Tacrolimus |
1mg |
Uống |
Viên |
11 |
Advagraf |
Tacrolimus |
5mg |
Uống |
Viên |
12 |
Aerius |
Desloratadine |
0,5mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
13 |
Aerius Reditabs |
Desloratadine |
2,5mg |
Uống |
Viên |
14 |
Afinitor 10mg |
Everolimus |
10mg |
Uống |
Viên |
15 |
Afinitor 2,5mg |
Everolimus |
2,5mg |
Uống |
Viên |
16 |
Afinitor 5mg |
Everolimus |
5mg |
Uống |
Viên |
17 |
Aggrenox |
Dipyridamole; Acetylsalicylic acid |
200mg; 25mg |
Uống |
Viên |
18 |
Alegysal |
Pemirolast kali |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
19 |
Alimta |
Pemetrexed |
500ma |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
20 |
Alimta |
Pemetrexed |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
21 |
Aloxi |
Palonosetron |
0,25mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
22 |
Aminoplasmal B. Braun 10% E |
Isoleucine; Leucine; Lysine [dưới dạng Lysine HCl]; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 1,25g; Leucine 2,225g; Lysine [dưới dạng lysine HCl] 1,7125g; Methionine 1,10g; Phenylalanine 1,175g; Threonine 1,05g; Tryptophan 0,40a; Valine 1,55g; Arginine 2,875g; Histidine 0,75g; Alanine 2,625g; Glycine 3,00g; Aspartic acid 1,40g; Glutamic Acid 1,80g; Proline 1,375g; Serine 0,575; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,7145g; Sodium hydroxide 0,09g; Potassium acetate 0,61325g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
23 |
Aminoplasmal B. Braun 5% E |
Isoleucine; Leucine; Lysine [dưới dạng Lysine HCl]; Methionine; Phenylalanine; Threonine; Tryptophan; Valine; Arginine; Histidine; Alanine; Glycine; Aspartic acid; Glutamic Acid; Proline; Serine; Tyrosine; Sodium acetate trihydrate; Sodium hydroxide; Potassium acetate; Sodium chloride; Magnesium chloride hexahydrate; Disodium phosphate dodecahydrate |
Mỗi 250ml chứa: Isoleucine 0,625g; Leucine 1,1125g; Lysine [dưới dạng Lysine HCl] 0,8575g; Methionine 0,55g; Phenylalanine 0,5875g; Threonine 0,525g; Tryptophan 0,20g; Valine 0,775g; Arginine 1,4375g; Histidine 0,375g; Alanine 1,3125g; Glycine 1,50g; Aspartic acid 0,70g; Glutamic Acid 0,90g; Proline 0,6875g; Serine 0,2875; Tyrosine 0,10g; Sodium acetate trihydrate 0,34025g; Sodium hydroxide 0,035g; Potassium acetate 0,61325g; Sodium chloride 0,241g; Magnesium chloride hexahydrate 0,127g; Disodium phosphate dodecahydrate 0,89525g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
24 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
7,5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
25 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
26 |
Anaropin |
Ropivacain hydrocloride |
2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
27 |
Anexate |
Flumazenil |
0,5mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
28 |
Anzatax 150mg/25ml |
Paclitaxel |
150mg/25ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
29 |
Anzatax 30mg/5ml |
Paclitaxel |
30mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
30 |
Apidra |
Insulin glulisine |
1000 IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
31 |
Apidra solostar |
Insulin glulisine |
300 IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
32 |
Arcoxia 120nm |
Etoricoxib |
120mg |
Uống |
Viên |
33 |
Arcoxia 60mg |
Etoricoxib |
60mg |
Uống |
Viên |
34 |
Arcoxia 90nm |
Etoricoxib |
90mg |
Uống |
Viên |
35 |
Arduan |
Pipecuronium bromide |
4mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
36 |
Atarax |
Hydroxyzine hydrochloride |
25mg |
Uống |
Viên |
37 |
Atelec Tablets 10 |
Cilnidipine |
10mg |
Uống |
Viên |
38 |
Atelec Tablets 5 |
Cilnidipine |
5mg |
Uống |
Viên |
39 |
Atrovent N |
Ipratropium bromide monohydrate |
0,02mg/nhát xịt |
Hít |
Chai/Lọ |
40 |
Augmentin 250mg/31,25 mg |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
250mg; 31,25mg |
Uống |
Gói |
41 |
Augmentin 500mg/62,5mg |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
500mg; 62,5mg |
Uống |
Gói |
42 |
Auumentin SR |
Amoxicillin; Acid clavulanic |
1000mg; 62,5mg |
Uống |
Viên |
43 |
Avastin |
Fluticason Furoat |
27,5mcg/liều |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
44 |
Avastin |
Bevacizumab |
100mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
45 |
Avastin |
Bevacizumab |
400mg/16ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
46 |
Avelox |
Moxifloxacin |
400mg/250ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
47 |
Avelox |
Moxifloxacin |
400mg |
Uống |
Viên |
48 |
Avodart |
Dutasteride |
0,5mg |
Uống |
Viên |
49 |
Azopt |
Brinzolamide |
10mg/1ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
50 |
Baraclude |
Entecavir |
0,5mg |
Uống |
Viên |
51 |
Berodual |
Ipratropium bromide khan; Fenoterol Hydrobromide |
[0,02mg; 0,05mg]/nhát xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ |
52 |
Besivance |
Besifloxacin |
0,6% [kl/tt] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
53 |
Betaloc Zok 25mg |
Metoprolol succinat [tương đương với Metoprolol tartrate 25mg] |
23,75mg |
Uống |
Viên |
54 |
Betaloc Zok 5[]mg |
Metoprolol succinat [tương đương với Metoprolol tartrate 50mg] |
47,5mg |
Uống |
Viên |
55 |
Bilaxten |
Bilastin |
20mg |
Uống |
Viên |
56 |
Bondronat |
Ibandronic acid |
50mg |
Uống |
Viên |
57 |
Bondronat |
Ibandronic acid |
6mg/6ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
58 |
Bonviva |
Ibandronic acid |
3mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
59 |
Bricanyl |
Terbutalin sulfat |
0,5mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
60 |
Bridion |
Sugammadex |
100mg/ml x 2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
61 |
Bridion |
Sugammadex |
100mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
62 |
Brilinta |
Ticagrelor |
90mg |
Uống |
Viên |
63 |
Broncho-Vaxom Adults |
Chất đông khô OM-85 tiêu chuẩn [40mg] tương đương 7mg Chất ly giải vi khuẩn đông khô của Haemophilus influenzae; Diplococcus pneumoniae; Klebsialla pneumoniea and ozaenae; Staphylococcus aureus, Streptococcus pyogenes và viridans, Neisseria catarrhalis |
7mg |
Uống |
Viên |
64 |
Broncho-Vaxom Children |
Bacterial lysates of Haemophilus influenza; Diplococcus pneumonia; Klebsialla pneumoniea and azaenae |
3,5mg |
Uống |
Viên |
65 |
Bronuck ophthalmic solution 0.1 % |
Bromfenac natri hydrat |
1mg/1ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
66 |
Buscopan |
Hyoscin butylbromid |
10mg |
Uống |
Viên |
67 |
Buscopan |
Hyoscin butylbromid |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
68 |
Cancidas |
Caspofungin |
70mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
69 |
Cancidas |
Caspofungin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
70 |
Canesten |
Clotrimazole |
100mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
71 |
Canesten |
Clotrimazole |
500mg |
Đặt âm đạo |
Viên |
72 |
Carduran |
Doxazosin |
2mg |
Uống |
Viên |
73 |
Casodex |
Bicalutamide |
50mu |
Uống |
Viên |
74 |
Cavinton |
Vinpocetine |
10mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
75 |
Cavinton |
Vinpocetine |
5mg |
Uống |
Viên |
76 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo Biloba |
40mg |
Uống |
Viên |
77 |
Ceclor |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
78 |
Ceclor |
Cefaclor |
375mg |
Uống |
Viên |
79 |
Ceclor |
Cefaclor |
125mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
80 |
Cedax |
Ceftibuten |
36mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
81 |
Cefobid |
Cefoperazone |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
82 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
500mg |
Uống |
Viên |
83 |
Cellcept |
Mycophenolate mofetil |
250mg |
Uống |
Viên |
84 |
Cerebrolysin |
Peptide [Cerebrolysin concentrate] |
215,2mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
85 |
Certican 0.25mg |
Everolimus |
0,25mg |
Uống |
Viên |
86 |
Certican 0.5mg |
Everolimus |
0,5mg |
Uống |
Viên |
87 |
Certican 0.75mu |
Everolimus |
0,75mg |
Uống |
Viên |
88 |
Ciprobay 200 |
Ciprofloxacin |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
89 |
Ciprobay 400mg |
Ciprofloxacin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
90 |
Claforan |
Natri cefotaxim |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
91 |
Clamoxyl 250mg |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Gói |
92 |
Clarityne Syr 60ml |
Loratadine |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
93 |
CoAprovel 300/12.5mg |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
300mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
94 |
CoAprovel 300/25 mg |
Irbesartan; Hydrochlorothiazide |
300mg; 25mg |
Uống |
Viên |
95 |
Combigan |
Brimonidin tartrate; Timolol |
[2mg; 5mg]/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
96 |
Combivent |
Ipratropium bromide anhydrous; Salbutamol |
0,5mg; 2,5mg |
Hít |
Chai/Lọ/Ống |
97 |
Combivent |
Ipratropium bromide; Salbutamol |
0,52mg/ml; 3mg/ml |
Hít |
Chai/Lọ/Ống |
98 |
Cordarone |
Amiodarone hydrochloride |
200mg |
Uống |
Viên |
99 |
Cordarone 150mg/3ml |
Amiodarone hydrochloride |
150mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
100 |
Coversyl 10mg |
Perindopril Arginine |
10mg |
Uống |
Viên |
101 |
Coversyl 5mg |
Perindopril Arginine |
5mg |
Uống |
Viên |
102 |
Cozaar 100mg |
Losartan potassium |
100mg |
Uống |
Viên |
103 |
Cravit |
Levofloxacin hydrat |
25mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
104 |
Cravit 1.5% |
Levofloxacin hydrat |
15mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
105 |
Cubicin |
Daptomycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
106 |
Curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
120mg/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
107 |
Curosurf |
Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn |
240mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
108 |
Cymevene |
Ganciclovir |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
109 |
Champix |
Varenicline |
1mg |
Uống |
Viên |
110 |
Champix |
Varenicline |
0,5mg/viên và 1mg/viên |
Uống |
Viên |
111 |
Chirocaine |
Levobupivacaine |
5mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
112 |
Daivonex |
Calcipotriol |
50mcg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
113 |
Dalacin C |
Clindamycin |
300mg |
Uống |
Viên |
114 |
Dalacin C |
Clindamycin |
300mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
115 |
Dalacin C |
Clindamycin |
600mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
116 |
Dalacin T |
Clindamycin |
1% [10mg/ml] |
Dùng ngoài |
Chai/Lọ |
117 |
Daxas |
Roflumilast |
500mcg |
Uống |
Viên |
118 |
Debridat |
Trimebutine maleate |
100mg |
Uống |
Viên |
119 |
Depakine Chrono |
Natri valproate; Acid valproic |
333mg; 145mg |
Uống |
Viên |
120 |
Depo-Medrol |
Methylprednisolone acetate |
40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
121 |
Dermovate cream |
Clobetasol propionat |
0,05% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
122 |
Desferal |
Desferrioxamine methane sulfonate [Desferrioxamine mesylat/ Deferoxamine mesylat] |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ |
123 |
Diamicron MR 60mg |
Gliclazide |
60mg |
Uống |
Viên |
124 |
Dilatrend |
Carvedilol |
25 mg |
Uống |
Viên |
125 |
Diprivan |
Propofol |
1% [10mg/ml] |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
126 |
Diprivan |
Propofol |
1% [10mg/ml] |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
127 |
Diquas |
Natri diquafosol |
30mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
128 |
Dogmatil 50mg |
Sulpiride |
50mg |
Uống |
Viên |
129 |
Doribax |
Doripenem monohydrate |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
130 |
Dulcolax |
Bisacodyl |
5 mg |
Uống |
Viên |
131 |
Duodart |
Dutasteride; Tamsulosin hydrochloride |
0,5mg; 0,4mg |
Uống |
Viên |
132 |
Duoplavin |
Clopidgrel; Acetylsalicylic acid |
75mg; 100mg |
Uống |
Viên |
133 |
Duphaston |
Dydrogesterone |
10mg |
Uống |
Viên |
134 |
Durogesic 12mcg/h |
Fentanyl |
2,1mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
135 |
Durogesic 25mcg/h |
Fentanyl |
4,2mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
136 |
Durogesic 50mcg/h |
Fentanyl |
8,4mg |
Dùng ngoài |
Miếng |
137 |
Duspatalin retard |
Mebeverine hydrochloride |
200mg |
Uống |
Viên |
138 |
Efient Film- coated tablet |
Prasugrel |
10mg |
Uống |
Viên |
139 |
Egaten |
Triclabendazole |
250mg |
Uống |
Viên |
140 |
Eliquis |
Apixaban |
5mg |
Uống |
Viên |
141 |
Eliquis |
Apixaban |
2,5mg |
Uống |
Viên |
142 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
100mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
143 |
Eloxatin |
Oxaliplatin |
50mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
144 |
Elthon |
Itoprid hydrochloride |
50mg |
Uống |
Viên |
145 |
Emla |
Lidocain; Prilocain |
125mg/5g; 125mg/5g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
146 |
Eprex 1000 U |
Epoetin alfa |
1000 IU/0,5mI |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
147 |
Eprex 10000 U |
Epoetin alfa |
10000 IU/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
148 |
Eprex 2000 U |
Epoetin alfa |
2000 IU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
149 |
Eprex 3000 U |
Epoetin alfa |
3000 IU/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
150 |
Eprex 4000 U |
Epoetin alfa |
4000 IU/0,4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
151 |
Erbitux |
Cetuximab |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
152 |
Esmeron |
Rocuronium bromide |
10mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
153 |
Esmeron |
Rocuronium bromide |
10mg/ml x 2,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
154 |
Eumovate cream |
Clobetasone butyrate |
0,05% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
155 |
Evoflo Evohaler 25/125mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 125mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
156 |
Evoflo Evohaler 25/250mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 250mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
157 |
Evoflo Evohaler 25/50mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
25mcg; 50mcg |
Hít |
Bình xịt/Chai/Lọ |
158 |
Exelon Patch |
Rivastigmine |
18mg/10cm2 |
Dùng ngoài |
Miếng |
159 |
Exelon Patch |
Rivastigmine |
9mg/5cm2 |
Dùng ngoài |
Miếng |
160 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
10mg; 160mg |
Uống |
Viên |
161 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
5mg; 160mg |
Uống |
Viên |
162 |
Exforge |
Amlodipin; Valsartan |
5mg; 80mg |
Uống |
Viên |
163 |
Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg |
Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid |
10mg; 160mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
164 |
Exforge HCT 10mg/320mg/25mg |
Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid |
10mg; 320mg; 25mg |
Uống |
Viên |
165 |
Exforge HCT 5mg/160mg/12.5 mg |
Amlodipin; Valsartan; Hydrochlorothiazid |
5mg; 160mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
166 |
Exjade 125 |
Deferasirox |
125mg |
Uống |
Viên |
167 |
Exjade 250 |
Deferasirox |
250mg |
Uống |
Viên |
168 |
Exjade 500 |
Deferasirox |
500mg |
Uống |
Viên |
169 |
Eylea |
Aflibercept |
40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ |
170 |
Farmorubicina |
Epirubicin hydrochloride |
50 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
171 |
Farmoruhicina |
Epirubicin hydrochloride |
10 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
172 |
Faslodex |
Fulvestrant |
50mg/ml |
Tiêm/truyền |
Bơm liêm/Xy lanh |
173 |
Feldene |
Piroxicam |
20mg |
Uống |
Viên |
174 |
Flixonase |
Fluticason propionat [siêu mịn] 0,05% |
0,05% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
175 |
Flixotide Evohaler |
Fluticasone propionate |
125mcg/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
176 |
Flixotide Nebules 0.5mg/2ml |
Fluticasone propionate |
0,5mg/2ml |
Hít |
Ống |
177 |
Flumetholon 0.02 |
Fluorometholone |
0,2mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
178 |
Fortum 2g |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
179 |
Fortzaar |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
100mg; 25mg |
Uống |
Viên |
180 |
Forxiga |
Dapagliflozin |
5mg |
Uống |
Viên |
181 |
Forxiga |
Dapagliflozin |
10mg |
Uống |
Viên |
182 |
Fosmicin for I.V.Use 1g |
Fosfomycin sodium |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
183 |
Fosmicin for I.V.Use 2g |
Fosfomycin sodium |
2g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
184 |
Fosmicin S for Otic |
Fosfomycin sodium |
300mg |
Nhỏ tai |
Chai/Lọ |
185 |
Fosmicin tablets 250 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
250mg |
Uống |
Viên |
186 |
Fosmicin tablets 500 |
Fosfomycin Calcium hydrate |
500mg |
Uống |
Viên |
187 |
Fucidin |
Acid Fusidic |
2% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
188 |
Gadovist |
Gadobutrol |
1mmol/ml x 7,5 ml |
Tiêm/truyền |
Bom tiêm/Xy lanh |
189 |
Gadovist |
Gadobutrol |
1mmol/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
190 |
Galvus |
Vildagliptin |
50mg |
Uống |
Viên |
191 |
Galvus Met 50mg/1000mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
192 |
Galvus Met 50mg/500mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 500mg |
Uống |
Viên |
193 |
Galvus Met 50mg/850mg |
Vildagliptin; Metformin hydroclorid |
50mg; 850mg |
Uống |
Viên |
194 |
Ganfort |
Bimatoprost; Timolol |
0,3mg/ml; 5mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
195 |
Gasmotin Tablets 5mg |
Mosapride citrate |
5mg |
Uống |
Viên |
196 |
Genizar |
Gemcitabin |
200mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
197 |
Gemzar |
Gemcitabin |
1000mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
198 |
Glucobay 100mg |
Acarbose |
100mg |
Uống |
Viên |
199 |
Glucobay 50mg |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
200 |
Glucophage XR 1000mg |
Metformin hydrochlorid |
1000mg |
Uống |
Viên |
201 |
Glucophage XR 750mg |
Metformin hydrochlorid |
750mg |
Uống |
Viên |
202 |
Glucovance 1000mg/5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
1000mg; 5mg |
Uống |
Viên |
203 |
Glucovance 500mg/2,5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 2,5mg |
Uống |
Viên |
204 |
Glucovance 500mg/5mg |
Metformin hydrochlorid, Glibenclamid |
500mg; 5mg |
Uống |
Viên |
205 |
Gran |
Filgrastim |
30MU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
206 |
Grandaxin |
Tofisopam |
50mg |
Uống |
Viên |
207 |
Giotrif |
Afatinib |
40mg |
Uống |
Viên |
208 |
Giotrif |
Afatinib |
30mg |
Uống |
Viên |
209 |
Giotrif |
Afatinib |
20mg |
Uống |
Viên |
210 |
Giotrif |
Afatinib |
50mg |
Uống |
Viên |
211 |
Harnal Ocas 0,4mg |
Tamsulosin hydrocloride |
0,4mg |
Uống |
Viên |
212 |
Herceptin |
Trastuzumab |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
213 |
Herceptin |
Trastuzumab |
440mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
214 |
Herceptin |
Trastuzumab |
600mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
215 |
Hexabrix 320 |
Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate |
[19,65g; 9,825g]/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
216 |
Hidrasec 100mg |
Racecadotril |
100mg |
Uống |
Viên |
217 |
Hidrasec 10mg Infants |
Racecadotril |
10mg |
Uống |
Gói |
218 |
Hidrasec 30mg Children |
Racecadotril |
30mg |
Uống |
Gói |
219 |
Humalog Kwikpen |
Insulin lispro |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
220 |
Humalog Mix 50/50 Kwikpen |
Insulin lispro [insulin lispro 50%; insulin lispro protamine 50%] |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
221 |
Humalog Mix 75/25 Kwikpen |
Insulin lispro [insulin lispro 25%; insulin lispro prolamine 75%] |
300U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
222 |
Humira |
Adalimumab |
40mg/0,8ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
223 |
Hyalgan |
Muối natri của acid Hyaluronic |
20mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Ống tiêm |
224 |
Hycamtin 1mg |
Topotecan |
1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
225 |
Hycamtin 4mg |
Topotecan |
4mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
226 |
Hyperium |
Rilmenidine |
1mg |
Uống |
Viên |
227 |
Hytrin |
Terazosin |
1mg |
Uống |
Viên |
228 |
Hytrin |
Terazosin |
2mg |
Uống |
Viên |
229 |
Hyzaar Plus |
Losartan potassium; Hydrochlorothiazide |
100mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
230 |
Ilomedin 20 |
Iloprost |
20mcg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
231 |
Invanz |
Ertapenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
232 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
150mg/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
233 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
100mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
234 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
75mg/0,75ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
235 |
Invega Sustenna |
Paliperidone |
50mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Bơm tiêm |
236 |
Iopamiro |
Iod [dưới dạng Iopamidol 612,4mg/ml] |
300mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
237 |
Iopamiro |
Iod [dưới dạng Iopamidol 755,3mg/ml] |
370mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
238 |
Iressa |
Gefitinib |
250mg |
Uống |
Viên |
239 |
Jadenu 180mg |
Deferasirox |
180mg |
Uống |
Viên |
240 |
Jadenu 360mg |
Deferasirox |
360mg |
Uống |
Viên |
241 |
Jadenu 90mg |
Deferasirox |
90mg |
Uống |
Viên |
242 |
Jakavi 15mg |
Ruxolitinib |
15mg |
Uống |
Viên |
243 |
Jakavi 20mg |
Ruxolitinib |
20mg |
Uống |
Viên |
244 |
Jakavi 5mg |
Ruxolitinib |
5mg |
Uống |
Viên |
245 |
Januvia 100mg |
Sitagliptin |
100mg |
Uống |
Viên |
246 |
Januvia 25mg |
Sitagliptin |
25mg |
Uống |
Viên |
247 |
Januvia 50mg |
Sitagliptin |
50mg |
Uống |
Viên |
248 |
Jardiance |
Empagliflozin |
25mg |
Uống |
Viên |
249 |
Jardiance |
Empagliflozin |
10mg |
Uống |
Viên |
250 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
251 |
Kadcyla |
Trastuzumab emtansine |
160mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
252 |
Kary Uni |
Pirenoxine |
0,25mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
253 |
Keppra |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
254 |
Keppra 250mg |
Levetiracetam |
250mg |
Uống |
Viên |
255 |
Ketosteril |
Các muối Calci dẫn xuất của acid amin và các acid amin |
600mg |
Uống |
Viên |
256 |
Klacid 250mg |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
257 |
Klacid 500mg |
Clarithromycin |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
258 |
Klacid Forte |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
259 |
Klacid MR |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
260 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochlorid |
5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
261 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochlorid |
5mg; 500mg |
Uống |
Viên |
262 |
Komboglyze XR |
Saxagliptin; Metformin hydrochlorid |
2,5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
263 |
Lacipil 2mg |
Lacidipine |
2mg |
Uống |
Viên |
264 |
Lacipil 4mg |
Lacidipine |
4mg |
Uống |
Viên |
265 |
Lamictal 100mg |
Lamotrigine |
100mg |
Uống |
Viên |
266 |
Lamictal 25mg |
Lamotrigine |
25mg |
Uống |
Viên |
267 |
Lamictal 50mg |
Lamotrigine |
50mg |
Uống |
Viên |
268 |
Lamisil |
Terbinafine hydrochloride |
10mg/1g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
269 |
Lamisil Once |
Terbinafine hydrochloride |
11,25mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
270 |
Lantus |
Insulin Glargine |
1000 IU/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
271 |
Lantus Solostar |
Insulin Glargine |
300 IU/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
272 |
Lastacaft |
Alcaftadine |
2,5mg/ml [0,25%] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
273 |
Lescol XL |
Fluvastatin sodium |
80mg |
Uống |
Viên |
274 |
Levemir Flexpen |
Insulin Detemir [rDNA] |
300 U/3 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
275 |
Levitra |
Vardenafil |
5mg |
Uống |
Viên |
276 |
Levitra |
Vardenafil |
10mg |
Uống |
Viên |
277 |
Levitra |
Vardenafil |
20mg |
Uống |
Viên |
278 |
Levitra ODT |
Vardenafil |
10mg |
Uống |
Viên |
279 |
Lipanthyl 100mg |
Fenofibrate |
100mg |
Uống |
Viên |
280 |
Lipanthyl 200M |
Fenofibrate |
200mg |
Uống |
Viên |
281 |
Lipanthyl 300mg |
Fenofibrate |
300mg |
Uống |
Viên |
282 |
Lipanthyl NT 145mg |
Fenofibrate |
145mg |
Uống |
Viên |
283 |
Lipanthyl supra 160mg |
Fenofibrate |
160mg |
Uống |
Viên |
284 |
Lipidem |
Medium-chain triglycerides; Soya-bean oil, refined; Omega-3-acid triglycerides |
10g/100ml; 8g/100ml: 2g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
285 |
Lipitor |
Atorvastatin |
40mg |
Uống |
Viên |
286 |
Lipofundin MCT/LCT 10% |
Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil |
5g/100ml; 5g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
287 |
Lipofundin MCT/LCT 20% |
Medium-chain Triglycerides; Soya- bean Oil |
10g/100ml; 10g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
288 |
Livial |
Tibolone |
2,5mg |
Uống |
Viên |
289 |
Lotemax |
Loteprednol etabonate |
0,5% [5mg/ml] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
290 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
2000 anti Xa IU/0,2ml [20mg/0,2ml] |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
291 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
4000 anti-Xa IU/0,4ml [40mg/0,4ml] |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
292 |
Lovenox |
Enoxaparin sodium |
6000 anti-Xa IU/0,6ml [60mg/0,6ml] |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
293 |
Lucentis |
Ranibizumab |
1,65mg/0,165 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
294 |
Lucentis |
Ranibizumab |
2,3mg/0,23ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
295 |
Lucrin PDS Depot 11.25mg |
Leuprorelin acetate |
11,25mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
296 |
Lucrin PDS Depot 3.75mg |
Leuprorelin acetate |
3,75mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
297 |
Lumiuan |
Bimatoprost |
0,3mg/3ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
298 |
Lumigan |
Bimatoprost |
0,3mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
299 |
Luvox 100mg |
Fluvoxamin maleat |
100mg |
Uống |
Viên |
300 |
Lyrica |
Pregabalin |
75mg |
Uống |
Viên |
301 |
Lyrica |
Pregabalin |
150mg |
Uống |
Viên |
302 |
Mabthera |
Rituximab |
100mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
303 |
Mabthera |
Rituximab |
500mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
304 |
Mabthera |
Rituximab |
1400mg/11,7ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
305 |
Magnevist |
Gadopentetate dimeglumine |
469,01mg/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
306 |
Medrol |
Methylprednisolon |
4mg |
Uống |
Viên |
307 |
Medrol |
Methylprednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
308 |
Meiact 200mg |
Cefditoren |
200mg |
Uống |
Viên |
309 |
Meiact 400mg |
Cefditoren |
400mg |
Uống |
Viên |
310 |
Meronem |
Meropenem |
1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
311 |
Meronem |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
312 |
Miacalcic |
Calcitonin Synthetic salmon |
50 IU/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
313 |
Miacalcic Nasal 200 |
Calcitonin Synthetic salmon |
2200 IU/ml |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
314 |
Minirin |
Desmopressin acetate |
0,1mg |
Uống |
Viên |
315 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
30mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
316 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
100mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
317 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
50mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
318 |
Mircera |
Methoxy polyethylene glycol-epoetin beta |
120mcg/0,3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
319 |
Mobic |
Meloxicam |
15mg/1,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
320 |
Morihepamin |
L-Isoleucine; L-Leucine; L-Lysine acetate; L-Methionine; L-Phenylalamine; L-Threonine; L-Tryptophan; L-Valine; L-Alanine; L-Arginine; L-Aspartic acid; L-Histidine; L-Proline; L-Serine; L-Tyrosine; Glycine |
7,585% [1,840g/200ml; 1,890g/200ml; 0,790g/200ml; 0,088g/200ml; 0,060g/200ml; 0,428g/200ml; 0,140g/200ml; 1,780g/200ml; 1,680g/200ml; 3,074g/200ml; 0,040g/200ml; 0,620g/200ml; 1,060g/200ml; 0,520g/200ml; 0,080g/200ml; 1,080g/200 ml] |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Túi |
321 |
Motilium |
Domperidone |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
322 |
Motilium-M |
Domperidon |
10mg |
Uống |
Viên |
313 |
Myonal |
Eperisone hydrochloride |
50mg |
Uống |
Viên |
324 |
Natrilix SR |
Indapamide |
1,5mg |
Uống |
Viên |
325 |
Navelbine 20mg |
Vinorelbine |
20mg |
Uống |
Viên |
326 |
Navelbine 30mg |
Vinorelbine |
30mg |
Uống |
Viên |
327 |
Nebido |
Testosteron undecanoate |
1000mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
328 |
Nebilet |
Nebivolol |
5mg |
Uống |
Viên |
329 |
Neulastim |
Pegfilgrastim |
6mg/0,6ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
330 |
Neupogen |
Filgrastim |
30MU/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
331 |
Nevanac |
Nepafenac |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
332 |
Nexavar |
Sorafenib |
200mg |
Uống |
Viên |
333 |
Nexium |
Esomeprazole |
10mg |
Uống |
Gói |
334 |
Nexium |
Esomeprazole natri |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
335 |
Nimotop |
Nimodipin |
30mg |
Uống |
Viên |
336 |
Nimotop I.V |
Nimodipine |
10mg/50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
337 |
Nizoral |
Ketoconazol |
20mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
338 |
Nizoral |
Ketoconazol |
20mg/g |
Gội đầu |
Chai/Lọ |
339 |
Nootropil |
Piracetam |
12g/60ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
340 |
Nootropil 3g/15ml |
Piracetam |
3g/15ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
341 |
Norditropin Nordilet 5mg/1.5ml |
Somatropin |
3,3mg/ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
342 |
No-spa |
Drotaverin hydrochloride |
40mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
343 |
No-Spa forte |
Drotaverin hydrochloride |
80mg |
Uống |
Viên |
344 |
NovoMix 30 Flexpen |
Insulin aspart biphasic [rDNA] 1ml hỗn dịch chứa 100U của insulin aspart hòa tan/insulin aspart kết tinh với protamine theo tỷ lệ 30/70 [tương đương 3,5mg] |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
345 |
NovoRapid Flexpen |
Insulin aspart [rDNA] |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
346 |
NovoRapid |
Insulin aspart |
1000 U/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
347 |
Noxafil |
Posaconazole |
40mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
348 |
Oflovid |
Ofloxacin |
15mg/5ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
349 |
Oflovid Ophthalmic Ointment |
Ofloxacin |
0,3% |
Tra mắt |
Tuýp |
350 |
Omnipaque |
Iohexol |
775mg/ml [tương đương 350mg Iod/ml] |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
351 |
Omnipaque |
Iohexol |
647mg/ml [tương đương 300mg Iod/ml] |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
352 |
Omniscan |
Gadodiamide [GdDTPA-BMA] |
2870mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
353 |
Omniscan |
Gadodiamide [GdDTPA-BMA] |
0,5mmol/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
354 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol |
150mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
355 |
Onbrez Breezhaler |
Indacaterol |
300mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
356 |
Onglyza |
Saxagliptin |
2,5mg |
Uống |
Viên |
357 |
Onglyza |
Saxagliptin |
5mg |
Uống |
Viên |
358 |
Orelox 100mg |
Cefpodoxime |
100mg |
Uống |
Viên |
359 |
Orgalutran |
Ganirelix |
0,25mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
360 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0,05% |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
361 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0,1% |
Nhỏ mũi |
Chai/Lọ |
362 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0,05% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
363 |
Otrivin |
Xylometazoline hydrochloride |
0,1% |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
364 |
Ovitrelle |
Choriogonadotropin alfa |
250mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
365 |
Pantoloc 20mg |
Pantoprazole |
20mg |
Uống |
Viên |
366 |
Pariet tablets 10mg |
Rabeprazole sodium |
10mg |
Uống |
Viên |
367 |
Pariet tablets 20mg |
Rabeprazole sodium |
20mg |
Uống |
Viên |
368 |
Pataday |
Olopaladine Hydrochloride |
0,2% [2mg/ml] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
369 |
Pegasys |
Peginterferon alfa-2a |
180mcg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
370 |
Peg-Intron 50mcg |
Peginterferon alfa-2b |
50mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
371 |
Peg-Intron 80mcg |
Peginierleron alfa-2b |
80mcg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
372 |
Perfalgan |
Paracetamol |
10mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
373 |
Perjeta 420MG/14ML |
Perluzumab |
420mg/14 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
374 |
Pivalone 1% |
Tixocortol pivalate |
1% [0,1g/10ml] |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ |
375 |
Plavix |
Clopidogrel |
300mg |
Uống |
Viên |
376 |
Plendil |
Felodipin |
5 mg |
Uống |
Viên |
377 |
Pradaxa |
Dabigatran etexilate |
110 mg |
Uống |
Viên |
378 |
Pradaxa |
Dabiuatran etexilate |
150mg |
Uống |
Viên |
379 |
Pradaxa |
Dabiuatran etexilate |
75mg |
Uống |
Viên |
380 |
Priligy |
Dapoxetin |
30mg |
Uống |
Viên |
381 |
Priligy |
Dapoxetin |
60mg |
Uống |
Viên |
382 |
Primovist |
Gadoxetate disodium |
0,25mmol/ml x 10ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
383 |
Procoralan 5mg |
Ivabradin |
5mg |
Uống |
Viên |
384 |
Procoralan 7.5mg |
Ivabradin |
7,5mg |
Uống |
Viên |
385 |
Prograf 0.5mg |
Tacrolimus |
0,5mg |
Uống |
Viên |
386 |
Prograf 1mg |
Tacrolimus |
1mg |
Uống |
Viên |
387 |
Prograf 5mg/ml |
Tacrolimus |
5mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
388 |
Protelos |
Strontinium Ranelate |
2g |
Uống |
Gói |
389 |
Protopic 0.03% |
Tacrolimus |
0,03% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
390 |
Protopic 0.1% |
Tacrolimus |
0,1% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
391 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
500mcg/2ml |
Hít |
Ống |
392 |
Pulmicort Respules |
Budesonid |
0,5mg/ml |
Hít |
Ống |
393 |
Pureuon |
Follitropin beta |
900IU/1,08ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
394 |
Puregon |
Follitropin beta |
300IU/0,36ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
395 |
Pureuon |
Follitropin beta |
600IU/0,72ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
396 |
Puregon |
Follitropine beta |
50IU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
397 |
Puregon Sol 100IU |
Follitropin beta |
100IU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
398 |
Phosphalugel |
Aluminium phosphate 20% gel |
12,38g/gói 20g |
Uống |
Gói |
399 |
Ranexicor |
Ranolazin |
750mg |
Uống |
Viên |
400 |
Ranexicor |
Ranolazin |
375mg |
Uống |
Viên |
401 |
Ranexicor |
Ranolazin |
500mg |
Uống |
Viên |
402 |
Relenza |
Zanamivir |
5mg |
Hít |
Vỉ khối |
403 |
Remeron 30 |
Mirtazapine |
30mg |
Uống |
Viên |
404 |
Remeron Soltab |
Mirtazapine |
30mg |
Uống |
Viên |
405 |
Remicade |
Infliximab |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
406 |
Renitec 20mg |
Enalapril maleat |
20mg |
Uống |
Viên |
407 |
Resolor 1mg |
Prucalopride |
1mg |
Uống |
Viên |
408 |
Resolor 2mg |
Prucalopride |
2mg |
Uống |
Viên |
409 |
Restasis |
Cyclosporine |
0,05% [0,5mg/g] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
410 |
Revolade 25mg |
Eltrombopag |
25mg |
Uống |
Viên |
411 |
Revolade 50mg |
Eltrombopag |
50mg |
Uống |
Viên |
412 |
Rhinocort Aqua |
Budesonid |
64mcg/liều |
Xịt mũi |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
413 |
Risperdal |
Risperidone |
1mg |
Uống |
Viên |
414 |
Roferon A |
Interferon alfa-2a |
3 MIU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
415 |
Roferon A |
Interferon alfa-2a |
4,5 MIU/0,5 ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
416 |
Rupafin |
Rupatadin |
10mg |
Uống |
Viên |
417 |
Ryzodeg Flextouch 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
100 U/ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
418 |
Ryzodeg Penfill 100U/ml |
Insulin degludec; Insulin aspart: Mỗi ống 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart |
100 U/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
419 |
Saizen liquid |
Somatropin |
6mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
420 |
Sandimmun |
Ciclosporin |
50mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
421 |
Sandimmun Neoral |
Ciclosporin |
100mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
422 |
Sandimmun Neoral 100mg |
Ciclosporin |
100mg |
Uống |
Viên |
423 |
Sandimmun Neoral 25mg |
Ciclosporin |
25mg |
Uống |
Viên |
424 |
Sandostatin |
Octreotid |
0,1mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
425 |
Sandostatin Lar 10mg |
Octreotid |
10mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
426 |
Sandostatin Lar 20mg |
Octreotid |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
427 |
Sandostatin Lar 30mg |
Octreotid |
30mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
428 |
Sanlein 0.1 |
Natri hyaluronate |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
429 |
Sanlein 0.3 |
Natri hyaluronate |
15mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
430 |
Sanlein Mini 0.1 |
Nalri hyaluronate |
0,4mg/0,4ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
431 |
Sanlein Mini 0.3 |
Natri hyaluronate |
1,2mg/0,4ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
432 |
Saxenda 6mg/ml |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Bút tiêm/Bơm tiêm/Xy lanh |
433 |
Sayana Press |
Medroxyprogesteron acetat |
104mg/0,65ml |
Tiêm/truyền |
Hộp/Kit |
434 |
Seretide Accuhaler 50/250mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
[50mcg; 250mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
435 |
Seretide Accuhaler 50/500mcg |
Salmeterol; Fluticason propionat |
[50mcg; 500mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
436 |
Seretide Evohaler DC 25/125mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
[25mcg; 125mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
437 |
Seretide Evohaler DC 25/250mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
[25mcg; 250mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
438 |
Seretide Evohaler DC 25/50mcg |
Salmeterol; Fluticasone propionate |
[25mcg; 50mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
439 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
200mg |
Uống |
Viên |
440 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
300mg |
Uống |
Viên |
441 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
400mg |
Uống |
Viên |
442 |
Seroquel XR |
Quetiapin |
50mg |
Uống |
Viên |
443 |
Sevorane |
Sevofluran |
100% w/w |
Hít |
Chai/Lọ |
444 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,18mg |
Uống |
Viên |
445 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,26mg |
Uống |
Viên |
446 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,52mg |
Uống |
Viên |
447 |
Sifrol |
Pramipexol |
0,7mg |
Uống |
Viên |
448 |
Sifrol |
Pramipexol |
1,05mg |
Uống |
Viên |
449 |
Simponi |
Golimumab |
50mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
450 |
Simulect |
Basiliximab |
20mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
451 |
Singulair |
Montelukast |
4mg |
Uống |
Gói |
452 |
Solian |
Amisulpride |
100mg |
Uống |
Viên |
453 |
Solian |
Amisulpride |
50mg |
Uống |
Viên |
454 |
Solian 200mg |
Amisulpride |
200mg |
Uống |
Viên |
455 |
Solian 400mg |
Amisulpride |
400mg |
Uống |
Viên |
456 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
40mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
457 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
458 |
Solu-Medrol |
Methylprednisolon |
125mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
459 |
Spasmomen |
Otilonium bromide |
40mg |
Uống |
Viên |
460 |
Spiriva |
Tiotropium bromide |
18mcg |
Hít |
Viên |
461 |
Spiriva Respimat |
Tiotropium |
0,0025mg/nhát xịt |
Hít |
Hộp/Kit |
462 |
Sporanox IV |
Itraconazole |
250mg/25ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống/Kit |
463 |
Stablon |
Tianeptine sodium |
12,5mg |
Uống |
Viên |
464 |
Stalevo 100/25/200 |
Levodopa; Carbidopa; Entacapon |
100mg; 25mg; 200mg |
Uống |
Viên |
465 |
Stalevo 150/37,5/200 |
Levodopa; Carbidopa; Entacapon |
150mg; 37,5mg; 200mg |
Uống |
Viên |
466 |
Stelara |
Ustekinumab |
45mg/0,5ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
467 |
Stivarga |
Regorafenib |
40mg |
Uống |
Viên |
468 |
Sulperazone |
Sulbactam; Cefoperazone |
0,5g; 0,5g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
469 |
Survanta |
Phospholipids chiết xuất từ phổi bò |
25mg/ml |
Nội khí quản |
Chai/Lọ |
470 |
Sutent |
Sunitinib |
12,5mg |
Uống |
Viên |
471 |
Sutent |
Sunitinib |
25mg |
Uống |
Viên |
472 |
Sutent |
Sunitinib |
50mg |
Uống |
Viên |
473 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid, formoterol fumarate dihydrate |
[160mcg; 4,5mcg]/liều xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
474 |
Symbicort Rapihaler |
Budesonid, formoterol fumarate dihydrate |
[80mcg; 4,5mcg]/liều xịt |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
475 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
[160mcg; 4,5mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ống |
476 |
Symbicort Turbuhaler |
Budesonid; Formoterol fumarate dihydrate |
[80mcg; 4,5mcg]/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp/Ống |
477 |
Sympal |
Dexketoprofen |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
478 |
Sympal |
Dexketoprofen |
25mg |
Uống |
Viên |
479 |
Taflotan |
Tafluprost |
0,015mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
480 |
Taflotan-S |
Tafluprost |
4,5mcg/0,3ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
481 |
Tagrisso |
Osimertinib |
40mg |
Uống |
Viên |
482 |
Tagrisso |
Osimertinib |
80mg |
Uống |
Viên |
483 |
Tamiflu |
Oseltamivir |
75 mg |
Uống |
Viên |
484 |
Tanakan |
Dịch chiết ginkgo biloba |
40mg |
Uống |
Viên |
485 |
Tanganil 500mg |
Acetyl leucin |
500mg/5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
486 |
Tarceva |
Erlotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
487 |
Tarceva |
Erlotinib |
100mg |
Uống |
Viên |
488 |
Targosid |
Teicoplanin |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
489 |
Tasigna 150mg |
Nilotinib |
150mg |
Uống |
Viên |
490 |
Tasigna 200mg |
Nilotinib |
200mg |
Uống |
Viên |
491 |
Tavanic |
Levofloxacin |
500mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
492 |
Taxotere |
Docetaxel |
20mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
493 |
Taxotere |
Docetaxel |
80mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
494 |
Tebonin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
120mg |
Uống |
Viên |
495 |
Tegretol 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Uống |
Viên |
496 |
Tegretol CR 200 |
Carbamazepine |
200mg |
Uống |
Viên |
497 |
Telebrix 35 |
Meglumine ioxaglate; Natri ioxaglate |
65,09g/100ml; 9,66g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
498 |
Temodal Capsule |
Temozolomide |
100mg |
Uống |
Viên |
499 |
Tienam |
Imipenem; Cilastatin |
500mg; 500mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
500 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
[3mg; 1mg]/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
501 |
Tobradex |
Tobramycin; Dexamethasone |
[3mg; 1mg]/g |
Tra mắt |
Tuýp |
502 |
Topamax |
Topiramat |
25mg |
Uống |
Viên |
503 |
Topamax |
Topiramat |
50mg |
Uống |
Viên |
504 |
TS-One capsule 20 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
20mg; 5,8mg; 19,6mg |
Uống |
Viên |
505 |
TS-One capsule 25 |
Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali |
25mg; 7,25mg; 24,5mg |
Uống |
Viên |
506 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine |
40mg; 5mg |
Uống |
Viên |
507 |
Twynsta |
Telmisartan; Amlodipine |
80mg; 5mg |
Uống |
Viên |
508 |
Tygacil |
Tigecyclin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
509 |
Tracleer |
Bosentan |
125mg |
Uống |
Viên |
510 |
Tracleer |
Bosentan |
62,5mg |
Uống |
Viên |
511 |
Tracrium |
Atracurium besylate |
25mg/2,5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
512 |
Tractocile |
Atosiban |
7,5mg/ml x 0,9ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
513 |
Tractocile |
Atosiban |
7,5mg/ml x 5ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
514 |
Trajenta |
Linagliptin |
5mg |
Uống |
Viên |
515 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 850mg |
Uống |
Viên |
516 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 1000mg |
Uống |
Viên |
517 |
Trajenta Duo |
Linagliptin; Metformin hydrochloride |
2,5mg; 500mg |
Uống |
Viên |
518 |
Travatan |
Travoprost |
0,04mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
519 |
Tresiba Flextouch 100U/ml |
Insulin Degludec |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
520 |
Tresiba Flextouch 200U/ml |
Insulin Deuludec |
600 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
521 |
Tresiba Penfill 100U/ml |
Insulin Degludec |
300 U/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
522 |
Triderm |
Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin |
0,5mg/g; 10mg/g; 1mg/g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
523 |
Trileptal |
Oxcarbazepin |
300mg |
Uống |
Viên |
524 |
Trileptal |
Oxcarbazepin |
60mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
525 |
Trivastal Retard |
Piribedil |
50mg |
Uống |
Viên |
526 |
Ultibro Breezhaler |
Indacaterol; Glycopyrronium |
110mcg; 50mcg |
Hít |
Hộp/Kit |
527 |
Ultravist 300 |
Iopromide |
623,40mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
528 |
Ultravist 370 |
lopromide |
768,86mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
529 |
Unasyn |
Sulbactam; Ampicilin |
0,5g; 1g |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
530 |
Unasyn |
Sultamicillin |
750mg |
Uống |
Viên |
531 |
Unasyn |
Sultamicillin |
375mg |
Uống |
Viên |
532 |
Valcyte |
Valganciclovir |
450mg |
Uống |
Viên |
533 |
Vastarel MR |
Trimetazidine dihydrochloride |
35mg |
Uống |
Viên |
534 |
Velcade |
Bortezomib |
1mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
535 |
Velcade |
Bortezomib |
3,5 mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
536 |
Ventolin Inhaler |
Salbutamol |
100mcg/liều |
Hít |
Bình/Chai/Lọ/Hộp |
537 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol |
5mg/2,5ml |
Hít |
Ống |
538 |
Ventolin Nebules |
Salbutamol |
2,5mg/2,5ml |
Hít |
Ống |
539 |
Ventolin Rotacaps |
Salbutamol |
200mcg |
Hít |
Viên |
540 |
Vesicare 10mg |
Solifenacine succinate |
10mg |
Uống |
Viên |
541 |
Vesicare 5mg |
Solifenacine succinate |
5mg |
Uống |
Viên |
542 |
Viagra |
Sildenafil |
100mg |
Uống |
Viên |
543 |
Viagra |
Sildenafil |
50mg |
Uống |
Viên |
544 |
Viartril-S |
Glucosamine sulfate |
250mg |
Uống |
Viên |
545 |
Viartril-S |
Glucosamine sulfate |
1500mg |
Uống |
Gói |
546 |
Victoza |
Liraglutide |
18mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
547 |
Vigamox |
Moxifloxacin |
5mg/ml [0,5%] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
548 |
Viramune |
Nevirapine |
50mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
549 |
Viramune |
Nevirapine |
200mg |
Uống |
Viên |
550 |
Visanne 2mg tablets |
Dienogest |
2mg |
Uống |
Viên |
551 |
Visipaque |
Iodixanol |
652mg/ml [320mgI/ml] |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
552 |
Vismed |
Natri hyaluronate |
1,8mg/ml [0,18%] |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ/Ống |
553 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
100mg |
Đặt trực tràng |
Viên |
554 |
Voltaren |
Diclofenac natri |
75mg |
Uống |
Viên |
555 |
Voltaren 50 |
Diclofenac natri |
50mg |
Đặt trực tràng |
Viên |
556 |
Voltaren 75mg/3ml |
Diclofenac natri |
75mg/3ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
557 |
Voltaren Emulgel |
Diclofenac diethylamine |
1,16g/100g |
Dùng ngoài |
Tuýp |
558 |
Voltaren Ophtha |
Diclofenac natri |
1mg/ml |
Nhỏ mắt |
Chai/Lọ |
559 |
Voluven 6% |
Poly [o-2-Hydroxyethyl] Starch [HES 130/0,4]; Natri chloride |
30mg/500ml; 4,5g/500ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
560 |
Votrient 200mg |
Pazopanib |
200mg |
Uống |
Viên |
561 |
Votrient 400mg |
Pazopanib |
400mg |
Uống |
Viên |
562 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
10mg |
Uống |
Viên |
563 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
15mg |
Uống |
Viên |
564 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
20mg |
Uống |
Viên |
565 |
Xarelto |
Rivaroxaban |
2,5mg |
Uống |
Viên |
566 |
Xatral SR 5mg |
Alfuzosin hydrocloride |
5mg |
Uống |
Viên |
567 |
Xatral XL 10mg |
Alfuzosin hydrocloride |
10mg |
Uống |
Viên |
568 |
Xenetix 300 |
Iodine [dưới dạng Iobitridol 65,81g/100ml] |
30g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
569 |
Xenetix 350 |
Iodine [dưới dạng Iobitridol 76,78g/100ml] |
35g/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
570 |
Xenical |
Orlistat |
120mg |
Uống |
Viên |
571 |
Xylocaine Jelly |
Lidocain hydroclorid |
2% |
Dùng ngoài |
Tuýp |
572 |
Yasmin |
Drospirenon; Ethinylestradiol |
3mg; 0,03mg |
Uống |
Viên |
573 |
Zanedip 10mg |
Lercanidipin |
10mg |
Uống |
Viên |
574 |
Zanedip 20mg |
Lercanidipin |
20mg |
Uống |
Viên |
575 |
Zantac Injection |
Ranitidin |
50mg/2ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
576 |
Zantac Tablets |
Ranitidin |
150mg |
Uống |
Viên |
577 |
Zeffix |
Lamivudine |
100mg |
Uống |
Viên |
578 |
Zentel 200mg |
Albendazole |
200mg |
Uống |
Viên |
579 |
Zestoretic-20 |
Lisinopril; Hydrochlorothiazid |
20mg; 12,5mg |
Uống |
Viên |
580 |
Zinacef |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
581 |
Zinnat Suspension |
Cefuroxim |
125mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
582 |
Zinnat Suspension |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
583 |
Zinnat tablets 125mg |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Viên |
584 |
Zitromax |
Azithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
585 |
Zitromax |
Azithromycin |
200mg/5ml |
Uống |
Chai/Lọ |
586 |
Zoladex |
Goserelin |
3,6 mg |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
587 |
Zometa |
Acid zoledronic |
4mg/100ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
588 |
Zykadia 150mg |
Ceritinib |
150mg |
Uống |
Viên |
589 |
Zyrtec |
Cetirizin dihydrochlorid |
1mg/ml |
Uống |
Chai/Lọ |
590 |
Zytiga |
Abiraterone acetate |
250mg |
Uống |
Viên |
591 |
Zyvox |
Linezolid |
600mg/300ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Túi |
III. |
Danh mục thuốc kháng thể đơn dòng có từ một [01] đến hai [02] nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá |
||||
1 |
Actemra |
Tocilizumab |
162mg/0,9ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
2 |
Adcetris |
Brentuximab Vedotin |
50mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
3 |
CIMAher |
Nimotuzumab [Humanized monoclonal antibody against EGF receptor] |
50mg/10ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
4 |
Fraizeron |
Secukinumab |
150mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
5 |
Darzalex |
Daratumumab |
20mg/ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
6 |
Gazyva |
Obinutuzumab |
1000mg/40ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
7 |
Humira |
Adalimumab |
40mg/0,4ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Xy lanh |
8 |
Keytruda |
Pembrolizumab |
100mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
9 |
Praxbind |
Idarucizumab |
50mg/ml x 50ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
10 |
Simponi |
Golimumab |
100mg/1ml |
Tiêm/truyền |
Bơm tiêm/Bút tiêm/Xy lanh |
11 |
Simponi I.V. |
Golimumab |
50mg/4ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
12 |
Sylvant |
Siltuximab |
100mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
13 |
Sylvant |
Siltuximab |
400mg |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
14 |
Tecentriq |
Atezolizumab |
1200mg/20ml |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
15 |
Xolair 150 mg |
Omalizumab |
150mg/lọ |
Tiêm/truyền |
Chai/Lọ/Ống |
IV. |
Danh mục thuốc điều trị HIV-AIDS có từ một [01] đến hai [02] nhà sản xuất được áp dụng hình thức đàm phán giá |
||||
1 |
Aeriptega |
Tenofovir; Lamivudin; Dolutegravir |
300mg; 300mg; 50mg |
Uống |
Viên |
2 |
Avonza |
Tenofovir; Lamivudin; Efavirenz |
300mg; 300mg; 400mg |
Uống |
Viên |
3 |
Isentress |
Raltegravir |
400mg |
Uống |
Viên |
4 |
Prezista |
Darunavir |
300mg |
Uống |
Viên |
5 |
Prezista |
Darunavir |
800mg |
Uống |
Viên |
Trên đây là tư vấn của chúng tôi. Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hỗ trợ pháp lý khác bạn vui lòng liên hệ bộ phận tư vấn pháp luật trực tuyến qua tổng đài điện thoại số: 1900.6162 để được giải đáp.
Rất mong nhận được sự hợp tác!
Trân trọng./.
Bộ phận tư vấn pháp luật Đấu thầu - Công ty luật Minh Khuê