Nhiệt giải là gì có những nhiệt giải nào năm 2024

Cách chia nhiệt độ theo thang bậc lớn nhỏ, ứng với những điểm nóng lạnh khác nhau. Nhiệt giai bách phân. Hệ thống đo nhiệt độ bằng cách chia khoảng từ nhiệt độ của nước đá nóng chảy [0oC] đến nhiệt độ sôi của nước dưới áp suất thường [100oC] ra thành một trăm độ. Nhiệt giai tuyệt đối. Hệ thống đo nhiệt độ theo khoảng một trăm độ như nhiệt giai bách phân, nhưng bắt đầu từ nhiệt độ 0 tuyệt dối, ứng với sự dừng chuyển động của tất cả mọi vật.

  • giai điệu: âm điệuđiệulàn điệunhạc điệukhúc điệuđoạn nhạckhúc nhạc
  • giai: t. X. Trai: Con giai, con gái.d. Đồ bằng tre hay gỗ đặt ở hiên để che nắng gió.d. Bãi đất thường dùng làm nghĩa địa.1 d. Rùa nước ngọt, trông giống con ba ba nhưng cỡ rất lớn, sống ở vực sâu.2 d. Cá
  • giai the: đg. 1. Tan rã: Chế độ nông nô giải thể. 2. Phân tán các thành phần khiến một tổ chức không còn nữa: Giải thể nhà ăn của cơ quan.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Trên thang nhiệt giai Kelvin, điểm tan băng là bao nhiêu độ kelvin?
  • Nhiệt độ đo trong thang nhiệt giai Kelvin được gọi là nhiệt độ tuyệt đối
  • Trong nhiệt giai này,
  • Ông đề xuất thang nhiệt giai Celsius trong một bài báo tại Hội Khoa học Hoàng gia Thụy Điển tại Uppsala năm 1710.
  • Fahrenheit chọn điểm số không trên thang nhiệt giai của ông là nhiệt độ thấp nhất của mùa đông năm 1708/1709, một mùa đông khắc nghiệt ở thành phố Gdansk [Danzig] quê hương ông.

Những từ khác

  1. "nhiệm ý" là gì
  2. "nhiệt" là gì
  3. "nhiệt biểu" là gì
  4. "nhiệt biểu tự ghi" là gì
  5. "nhiệt dung" là gì
  6. "nhiệt huyết" là gì
  7. "nhiệt huýêt" là gì
  8. "nhiệt hóa học" là gì
  9. "nhiệt hạch" là gì
  10. "nhiệt biểu tự ghi" là gì
  11. "nhiệt dung" là gì
  12. "nhiệt huyết" là gì
  13. "nhiệt huýêt" là gì

Dưới đây là bảng tổng hợp các công thức chuyển đổi và những điểm khác nhau giữa bảy thang đo nhiệt độ. Một số thang đo có thể đã lỗi thời và không còn được sử dụng nữa.

Celsius [thang nhiệt độ bách phân][sửa | sửa mã nguồn]

từ Celsius sang Celsius Fahrenheit [°F] = [°C] × 9⁄5 + 32 [°C] = [[°F] − 32] × 5⁄9Kelvin [K] = [°C] + 273.15 [°C] = [K] − 273.15 Rankine [°R] = [[°C] + 273.15] × 9⁄5[°C] = [[°R] − 491.67] × 5⁄9Delisle [°De] = [100 − [°C]] × 3⁄2[°C] = 100 − [°De] × 2⁄3Newton [°N] = [°C] × 33⁄100[°C] = [°N] × 100⁄33Réaumur [°Ré] = [°C] × 4⁄5[°C] = [°Ré] × 5⁄4Rømer [°Rø] = [°C] × 21⁄40 + 7.5 [°C] = [[°Rø] − 7.5] × 40⁄21

Fahrenheit[sửa | sửa mã nguồn]

từ Fahrenheit sang Fahrenheit Celsius [°C] = [[°F] − 32] × 5⁄9[°F] = [°C] × 9⁄5 + 32 Kelvin [K] = [[°F] + 459.67] × 5⁄9[°F] = [K] × 9⁄5 − 459.67 Rankine [°R] = [°F] + 459.67 [°F] = [°R] − 459.67 Delisle [°De] = [212 − [°F]] × 5⁄6[°F] = 212 − [°De] × 6⁄5Newton [°N] = [[°F] − 32] × 11⁄60[°F] = [°N] × 60⁄11 + 32 Réaumur [°Ré] = [[°F] − 32] × 4⁄9[°F] = [°Ré] × 9⁄4 + 32 Rømer [°Rø] = [[°F] − 32] × 7⁄24 + 7.5 [°F] = [[°Rø] − 7.5] × 24⁄7 + 32

Kelvin[sửa | sửa mã nguồn]

từ Kelvin sang Kelvin Celsius [°C] = [K] − 273.15 [K] = [°C] + 273.15 Fahrenheit [°F] = [K] × 9⁄5 − 459.67 [K] = [[°F] + 459.67] × 5⁄9Rankine [°R] = [K] × 9⁄5[K] = [°R] × 5⁄9Delisle [°De] = [373.15 − [K]] × 3⁄2[K] = 373.15 − [°De] × 2⁄3Newton [°N] = [[K] − 273.15] × 33⁄100[K] = [°N] × 100⁄33 + 273.15 Réaumur [°Ré] = [[K] − 273.15] × 4⁄5[K] = [°Ré] × 5⁄4 + 273.15 Rømer [°Rø] = [[K] − 273.15] × 21⁄40 + 7.5 [K] = [[°Rø] − 7.5] × 40⁄21 + 273.15

Rankine[sửa | sửa mã nguồn]

từ Rankine sang Rankine Celsius [°C] = [[°R] − 491.67] × 5⁄9[°R] = [[°C] + 273.15] × 9⁄5Fahrenheit [°F] = [°R] − 459.67 [°R] = [°F] + 459.67 Kelvin [K] = [°R] × 5⁄9[°R] = [K] × 9⁄5Delisle [°De] = [671.67 − [°R]] × 5⁄6[°R] = 671.67 − [°De] × 6⁄5Newton [°N] = [[°R] − 491.67] × 11⁄60[°R] = [°N] × 60⁄11 + 491.67 Réaumur [°Ré] = [[°R] − 491.67] × 4⁄9[°R] = [°Ré] × 9⁄4 + 491.67 Rømer [°Rø] = [[°R] − 491.67] × 7⁄24 + 7.5 [°R] = [[°Rø] − 7.5] × 24⁄7 + 491.67

Newton[sửa | sửa mã nguồn]

từ Newton sang Newton Celsius [°C] = [°N] × 100⁄33[°N] = [°C] × 33⁄100Fahrenheit [°F] = [°N] × 60⁄11 + 32 [°N] = [[°F] − 32] × 11⁄60Kelvin [K] = [°N] × 100⁄33 + 273.15 [°N] = [[K] − 273.15] × 33⁄100Rankine [°R] = [°N] × 60⁄11 + 491.67 [°N] = [[°R] − 491.67] × 11⁄60Delisle [°De] = [33 − [°N]] × 50⁄11[°N] = 33 − [°De] × 11⁄50Réaumur [°Ré] = [°N] × 80⁄33[°N] = [°Ré] × 33⁄80Rømer [°Rø] = [°N] × 35⁄22 + 7.5 [°N] = [[°Rø] − 7.5] × 22⁄35

Réaumur[sửa | sửa mã nguồn]

từ Réaumur sang Réaumur Celsius [°C] = [°Ré] × 5⁄4[°Ré] = [°C] × 4⁄5Fahrenheit [°F] = [°Ré] × 9⁄4 + 32 [°Ré] = [[°F] − 32] × 4⁄9Kelvin [K] = [°Ré] × 5⁄4 + 273.15 [°Ré] = [[K] − 273.15] × 4⁄5Rankine [°R] = [°Ré] × 9⁄4 + 491.67 [°Ré] = [[°R] − 491.67] × 4⁄9Delisle [°De] = [80 − [°Ré]] × 15⁄8[°Ré] = 80 − [°De] × 8⁄15Newton [°N] = [°Ré] × 33⁄80[°Ré] = [°N] × 80⁄33Rømer [°Rø] = [°Ré] × 21⁄32 + 7.5 [°Ré] = [[°Rø] − 7.5] × 32⁄21

Rømer[sửa | sửa mã nguồn]

từ Rømer sang Rømer Celsius [°C] = [[°Rø] − 7.5] × 40⁄21[°Rø] = [°C] × 21⁄40 + 7.5 Fahrenheit [°F] = [[°Rø] − 7.5] × 24⁄7 + 32 [°Rø] = [[°F] − 32] × 7⁄24 + 7.5 Kelvin [K] = [[°Rø] − 7.5] × 40⁄21 + 273.15 [°Rø] = [[K] − 273.15] × 21⁄40 + 7.5 Rankine [°R] = [[°Rø] − 7.5] × 24⁄7 + 491.67 [°Rø] = [[°R] − 491.67] × 7⁄24 + 7.5 Delisle [°De] = [60 − [°Rø]] × 20⁄7[°Rø] = 60 − [°De] × 7⁄20Newton [°N] = [[°Rø] − 7.5] × 22⁄35[°Rø] = [°N] × 35⁄22 + 7.5 Réaumur [°Ré] = [[°Rø] − 7.5] × 32⁄21[°Rø] = [°Ré] × 21⁄32 + 7.5

So sánh[sửa | sửa mã nguồn]

Celsius Fahrenheit Kelvin Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer 300.00 572.00 573.15 1031.67 −300.00 99.00 240.00 165.00 290.00 554.00 563.15 1013.67 −285.00 95.70 232.00 159.75 280.00 536.00 553.15 995.67 −270.00 92.40 224.00 154.50 270.00 518.00 543.15 977.67 −255.00 89.10 216.00 149.25 260.00 500.00 533.15 959.67 −240.00 85.80 208.00 144.00 250.00 482.00 523.15 941.67 −225.00 82.50 200.00 138.75 240.00 464.00 513.15 923.67 −210.00 79.20 192.00 133.50 230.00 446.00 503.15 905.67 −195.00 75.90 184.00 128.25 220.00 428.00 493.15 887.67 −180.00 72.60 176.00 123.00 210.00 410.00 483.15 869.67 −165.00 69.30 168.00 117.75 200.00 392.00 473.15 851.67 −150.00 66.00 160.00 112.50 190.00 374.00 463.15 833.67 −135.00 62.70 152.00 107.25 180.00 356.00 453.15 815.67 −120.00 59.40 144.00 102.00 170.00 338.00 443.15 797.67 −105.00 56.10 136.00 96.75 160.00 320.00 433.15 779.67 −90.00 52.80 128.00 91.50 150.00 302.00 423.15 761.67 −75.00 49.50 120.00 86.25 140.00 284.00 413.15 743.67 −60.00 46.20 112.00 81.00 130.00 266.00 403.15 725.67 −45.00 42.90 104.00 75.75 120.00 248.00 393.15 707.67 −30.00 39.60 96.00 70.50 110.00 230.00 383.15 689.67 −15.00 36.30 88.00 65.25 100.00 212.00 373.15 671.67 0.00 33.00 80.00 60.00 90.00 194.00 363.15 653.67 15.00 29.70 72.00 54.75 80.00 176.00 353.15 635.67 30.00 26.40 64.00 49.50 70.00 158.00 343.15 617.67 45.00 23.10 56.00 44.25 60.00 140.00 333.15 599.67 60.00 19.80 48.00 39.00 50.00 122.00 323.15 581.67 75.00 16.50 40.00 33.75 40.00 104.00 313.15 563.67 90.00 13.20 32.00 28.50 30.00 86.00 303.15 545.67 105.00 9.90 24.00 23.25 20.00 68.00 293.15 527.67 120.00 6.60 16.00 18.00 10.00 50.00 283.15 509.67 135.00 3.30 8.00 12.75 0.00 32.00 273.15 491.67 150.00 0.00 0.00 7.50 −10.00 14.00 263.15 473.67 165.00 −3.30 −8.00 2.25 −20.00 −4.00 253.15 455.67 180.00 −6.60 −16.00 −3.00 −30.00 −22.00 243.15 437.67 195.00 −9.90 −24.00 −8.25 −40.00 −40.00 233.15 419.67 210.00 −13.20 −32.00 −13.50 −50.00 −58.00 223.15 401.67 225.00 −16.50 −40.00 −18.75 −60.00 −76.00 213.15 383.67 240.00 −19.80 −48.00 −24.00 −70.00 −94.00 203.15 365.67 255.00 −23.10 −56.00 −29.25 −80.00 −112.00 193.15 347.67 270.00 −26.40 −64.00 −34.50 −90.00 −130.00 183.15 329.67 285.00 −29.70 −72.00 −39.75 −100.00 −148.00 173.15 311.67 300.00 −33.00 −80.00 −45.00 −110.00 −166.00 163.15 293.67 315.00 −36.30 −88.00 −50.25 −120.00 −184.00 153.15 275.67 330.00 −39.60 −96.00 −55.50 −130.00 −202.00 143.15 257.67 345.00 −42.90 −104.00 −60.75 −140.00 −220.00 133.15 239.67 360.00 −46.20 −112.00 −66.00 −150.00 −238.00 123.15 221.67 375.00 −49.50 −120.00 −71.25 −160.00 −256.00 113.15 203.67 390.00 −52.80 −128.00 −76.50 −170.00 −274.00 103.15 185.67 405.00 −56.10 −136.00 −81.75 −180.00 −292.00 93.15 167.67 420.00 −59.40 −144.00 −87.00 −190.00 −310.00 83.15 149.67 435.00 −62.70 −152.00 −92.25 −200.00 −328.00 73.15 131.67 450.00 −66.00 −160.00 −97.50 −210.00 −346.00 63.15 113.67 465.00 −69.30 −168.00 −102.75 −220.00 −364.00 53.15 95.67 480.00 −72.60 −176.00 −108.00 −230.00 −382.00 43.15 77.67 495.00 −75.90 −184.00 −113.25 −240.00 −400.00 33.15 59.67 510.00 −79.20 −192.00 −118.50 −250.00 −418.00 23.15 41.67 525.00 −82.50 −200.00 −123.75 −260.00 −436.00 13.15 23.67 540.00 −85.80 −208.00 −129.00 −273.15 −459.67 0.00 0.00 559.73 −90.14 −218.52 −135.90 Celsius Fahrenheit Kelvin Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer

So sánh giữa các thang đo nhiệt độ[sửa | sửa mã nguồn]

So sánh giữa các thang đo nhiệt độ Chú thích Kelvin Celsius Fahrenheit Rankine Delisle Newton Réaumur Rømer Không độ tuyệt đối 0.00 −273.15 −459.67 0.00 559.73 −90.14 −218.52 −135.90 Nhiệt độ thấp nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất 184 −89.2 −128.6 331 284 −29 −71 −39 Hỗn hợp nước đá / muối của Fahrenheit 255.37 −17.78 0.00 459.67 176.67 −5.87 −14.22 −1.83 Nhiệt độ tan chảy của nước đá [ở điều kiện tiêu chuẩn] 273.15 0.00 32.00 491.67 150.00 0.00 0.00 7.50 Điểm ba trạng thái của nước 273.16 0.01 32.018 491.688 149.985 0.0033 0.008 7.50525 Nhiệt độ trung bình của bề mặt Trái Đất 288 15 59 519 128 5 12 15 Nhiệt độ trung bình của cơ thể người* 310 37 98 558 95 12 29 27 Nhiệt độ cao nhất từng được ghi nhận trên bề mặt Trái Đất 331 58 136.4 596 63 19 46 38 Nhiệt độ sôi của nước [ở điều kiện tiêu chuẩn] 373.1339 99.9839 211.97102 671.64102 0.00 33.00 80.00 60.00 Nhiệt độ tan chảy của Titan 1941 1668 3034 3494 −2352 550 1334 883 Bề mặt của Mặt Trời 5800 5500 9900 10400 −8100 1800 4400 2900

* Nhiệt độ thông thường của cơ thể người là 36.8 °C ±0.7 °C, hay 98.2 °F ±1.3 °F. Giá trị 98.6 °F thường thấy là do được đổi từ 37 °C dựa trên tiêu chuẩn chuyển đổi của Đức ở thế kỷ 19.

Một số dữ liệu trong bảng trên đã được làm tròn.

Trình bày dưới dạng đồ thị[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng so sánh giữa các đơn vị đo nhiệt độ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • ^ The Coldest Inhabited Places on Earth; researches of the Vostok Station recorded the coldest known temperature on Earth on July 21st 1983: −89.2 °C [−128.6 °F].
  • ^ World: Highest Temperature Lưu trữ 2016-08-19 tại Wayback Machine; an Italian weather station in al 'Aziziyah [Libya] measured a temperature of 58 °C [136.4 °F] on September 13th 1922. "Although this record has gained general acceptance as the world's highest temperature recorded under standard conditions, the validity of the extreme has been questioned."
  • //chemistry.uah.edu/Faculty/shriver/supplements/Temperature%20scales.pdf[liên kết hỏng] The University of Alabama in Huntsville - Temperature scales – Celsius, centigrade, and kelvin //www.tampile.com/scales.php Lưu trữ 2011-05-24 tại Wayback Machine Tampile - Temperature Conversion Scales

Chủ Đề