Now là gì trong tiếng Anh
Now là thì gì? Now là dấu hiệu của thì nào? Đây đều là những thắc mắc mà bất cứ ai khi mới học tiếng Anh đều tự hỏi khi bắt đầu. Cùng Wiki tiếng Anh chúng ta đi tìm hiểu câu trả lời cho những thắc mắc này qua bài viết sau nhé. Show Now là thì gì?Now là thì hiện tại tiếp diễn. Chính xác hơn nó là trạng từ chỉ thời gian thường hay xuất hiện trong thì này. Cùng với now thì right now, at the moment, at present cũng là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn. Ngoài ra còn có At + giờ cụ thể (at 10 oclock), Look!/ Watch, Listen, Keep silent! Để giúp các bạn có thể hiểu rõ về thì hiện tại tiếp diễn, trong bài học ngữ pháp này sẽ là những chia sẻ chi tiết toàn bộ kiến thức thì này bao gồm: công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết để các bạn tham khảo nhé. Công thức thì hiện tại tiếp diễnDạng cấu trúc dạng khẳng địnhS + am/is/are + V-ing Trong đó: S là chủ ngữ, được chia tương ứng với 3 dạng của động từ tobe như sau: I + am He/She/It + is We/ You/ They + are Ví dụ: I am studying Math now. (Tôi đang học toán.) It is raining (Trời đang mưa) They are singing a song together. (Họ đang hát cùng nhau một bài hát) Dạng cấu trúc dạng phủ địnhS + am/is/are + not + V-ing Lưu ý: is not = isnt are not = arent Ví dụ: I am not learning English at the moment (Tôi đang không học tiếng Anh vào lúc này) She is not (isnt) watching the news with her grandmother. (Cô ấy đang không xem thời sự với bà) They arent listening to music at the present (Bây giờ họ đang đang không nghe nhạc) Dạng cấu trúc câu hỏia. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
b. Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễnDiễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
Diễn tả một hành động haysự việc nói chung đang diễn ra xung quanh thời điểm nói.
Tại thời điểm người nói tôi đang làm bài tập về nhà thì không phải chỉ lúc này làm mà có thể bắt đầu trước đó rồi (lý do cho dạo này khá bận) hiện tại vẫn đang làm.
Tương tư như câu trên, việc tìm kiếm chiếc nhẫnkhông phải là bây giờ mới tìm mà đã bắt đầu trước đó rồi. Nhưng người nói muốn diễn đạt rằng sự việc tìm kiếm chiếc nhẫnđó vẫn đang diễn ra Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Hành động sang chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai bởi việc di chuyểnđã có kế hoạch rõ ràng trước đó. Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có always, continually
Always làtrạng từ chỉ tần suất và thường gặp trong thì hiện tại đơn. Nhưng khi muốn nhấn mạnh tần suất diễn ra sự việc nào đó, khiến người khác khó chịu, phàn nàn thì ta sẽ dùngthì hiện tại tiếp diễn. Now và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn có các dấu hiệu nhận biết như sau:
Rate this post |