Pear đọc Tiếng Anh là gì

Xem thêm

Pear là quả lê trong tiếng Anh. Ví dụ:These pears are still too firm to eat. [Những quả lê này còn quá cứng để ăn].

Pear cider là loại đồ uống có cồn được làm từ lê.

Cụm từ gopear-shaped mô tả việc gì đó bị hỏng. Nhiều người tin rằng cách diễn đạt này bắt nguồn từ cuối thập niên 1940 ở Anh. Các phi công thuộc lực lượng Không quân Hoàng gia Anh [RAF] luyện tập bay ngược đầu nhưng rất khó để đạt một đường bay tròn hoàn hảo. Do đó, các vòng bay không được thực hiện chính xác được gọi là pear-shaped.

Ví dụ:He practiced the song every night for a month but when he got up on stage he got very nervous and it went pear-shaped unfortunately. [Anh ấy tập bài hát đó mỗi đêm trong suốt một tháng nhưng khi lên sân khấu, anh ấy quá lo lắng và thật không may là mọi thứ đã hỏng].

Bạn cũng có thể dùng pear-shaped để mô tả các vật có hình dáng quả lê: pear-shaped vase [bình hoa hình quả lê], pear-shaped woman [người phụ nữ có thân hình quả lê].

*Click vào hình khác để xem từ vựng và cách phát âm

Video liên quan

Chủ Đề