PHIẾU đăng ký xét tuyển học bạ đại học Đồng Tháp

Skip to content

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2022

     Phòng Đào tạo – Trường Đại học Bạc Liêu
   – Địa chỉ: Số 178 Võ Thị Sáu, P8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu
   – Điện thoại: 0291 3 821 107
   – Email:
   – Mobile/Zalo: 0918954518; 0917464119
   – Kênh tư vấn facebook:
     https://www.facebook.com/tuyensinhdhbl/

2. Trường có bao nhiêu cơ sở, sinh viên sẽ học tại đâu?

Trường hiện có 2 cở sở với diện tích 4,06ha

– Cơ sở 1 đặt tại số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu. Đây là cơ sở chính phục vụ cho công tác quản lý và đạo tạo sinh viên Khoa Công nghệ thông tin, Khoa Nông nghiệp, Trung tâm Tin học – Ngoại ngữ, Cơ sở THSP Mầm non.

– Cơ sở 2 đặt tại số 112 Lê Duẩn, Phường 1, TP Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu chủ yếu phục vụ đào tạo sinh viên Khoa Sư phạm và Kinh tế.

Các phòng học, phòng thực hành, phòng tập đa năng, thư viện, cơ sở thực hành mầm non… của trường được trang bị đầy đủ các phương tiện, thiết bị và đồ dùng dạy học hiện đại, đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên. Bên cạnh đó, trường còn có hệ thống nhà thể dục – thể thao đa chức năng, ký túc xá cho sinh viên theo học tại trường.

3. Phương thức xét tuyển đại học năm 2022

Trường thực hiện xét tuyển sinh theo 4 phương thức sau:

–  Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (xét 50% chỉ tiêu của ngành).

–  Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ), xét 40% chỉ tiêu của ngành:

Căn cứ vào tổng điểm 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển, cụ thể thí sinh có 2 lựa chọn như sau:

  • Cách thức 1: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
  • Cách thức 2: Các môn trong tổ hợp môn xét tuyển lấy trung bình 02 học kỳ (học kỳ 1,2 lớp 12).

– Phương thức 3: Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, xét 10% chỉ tiêu của ngành.

– Phương thức 4 (chỉ dành riêng cho ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (xét 50% chỉ tiêu của ngành) hoặc học bạ (xét 50% chỉ tiêu của ngành) kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát).

5. Điều kiện ăn ở, sinh hoạt ở KTX?

– Ký túc xá ĐH Bạc Liêu nằm tại Cơ sở 1 Số 178 Võ Thị Sáu, Phường 8, TP Bạc Liêu, Bạc Liêu , có sức chứa hơn 400 sinh viên

– Tân sinh viên chuẩn bị: Hợp đồng nội trú (theo mẫu), 01 Bản sao Giấy báo nhập học, 01 Bản sao Giấy CMND và 01 ảnh 2×3

– Lệ phí Ký túc xá (tham khảo năm học 2019 – 2020):

  • Phòng loại 1 (2 sinh viên ở): 3.000.000đ/SV/năm học (10 tháng).
  • Phòng loại 2 (3 sinh viên ở): 2.000.000đ/SV/năm học (10 tháng).
  • Phòng loại 3 (4 sinh viên ở): 1.500.000đ/SV/năm học (10 tháng).

 (*) Chí phí điện, nước sinh hoạt tính theo đồng hồ riêng của từng phòng ở.

7. Học phí của trường như thế nào?

– Học phí hợp lý và học bổng đa dạng, đồng hành của Doanh nghiệp

– Sinh viên đóng học phí làm 2 đợt, mỗi đợt sinh viên đóng 50% mức học phí/năm vào đầu mỗi học kỳ. Sinh viên thuộc diện miễn hoặc giảm học phí thực hiện theo quy định hiện hành. 

– Tham khảo mức học phí năm học 2020 – 2021: Học phí hệ Đại học: 9.000.000đ/năm, Hệ Cao đẳng: 7.500.000đ/năm (đối với ngành Đại học Công nghệ thông tin học phí: 11.000.000đ/năm)

Trường Đại học Đồng Tháp đã công bố thông tin tuyển sinh năm 2022 (dự kiến). Chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 (Dự kiến)

(Dựa theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy dự kiến năm 2022 của trường Đại học Đồng Tháp cập nhật ngày 17/2/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Việt Nam học
  • Mã ngành: 7310630
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch
    • Chuyên ngành Quản lý nhà hàng – khách sạn
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D14
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Biên – Phiên dịch 
    • Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh
    • Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D13
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D10
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07, D08
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C14, D01
  • Ngành Giáo dục mầm non (Hệ Cao đẳng)
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11

2, Tổ hợp môn xét tuyển

Lưu ý: Các khối A04, A06 và B02 không xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Các khối xét tuyển trường Đại học Đồng Tháp năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Lý, Hóa
  • Khối A01: Toán, Lý, Anh
  • Khối A02: Toán, Lý, Sinh
  • Khối A04: Toán, Lý, Địa
  • Khối A07: Toán, Sử, Địa
  • Khối B00: Toán, Hóa, Sinh
  • Khối B02: Toán, Sinh, Địa
  • Khối C01: Văn,, Toán, Lý
  • Khối C03: Văn, Toán, Sử
  • Khối C04: Văn, Toán, Địa
  • Khối C00: Văn, Sử, Địa
  • Khối C19: Văn, Sử, GDCD
  • Khối C20: Văn, Địa, GDCD
  • Khối D01: Văn, Toán, Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa, Anh
  • Khối D08: Toán, Sinh, Anh
  • Khối D09: Toán, Sử, Anh
  • Khối D10: Toán, Địa, Anh
  • Khối D13: Văn, Sinh, Anh
  • Khối D14: Văn, Sử, Anh
  • Khối D15: Văn, Địa, Anh
  • Khối T00: Toán, Sinh, NK TDTT
  • Khối T05: Văn, GDCD, NK TDTT
  • Khối T06: Toán, Địa, NK TDTT
  • Khối T07: Văn, Địa, NK TDTT
  • Khối M00: Văn, Toán, NK GDMN
  • Khối M05: Văn, Sử, NK GDMN
  • Khối M07: Văn, Địa, NK GDMN
  • Khối M11: Văn, Anh, NK GDMN
  • Khối N00: Văn, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối N01: Toán, Hát, Thẩm âm – Tiết tấu
  • Khối H07: Toán, Trang trí, Hình họa

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

    Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Đồng Tháp sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Các hình thức xét học bạ:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB 5 học kì (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12)
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 12 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký
  • Hình thức 3: Xét điểm TB cả năm lớp 12

Thời gian đăng ký xét học bạ: Nhận hồ sơ từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Từ ngày 1/4 – 30/9/2022.

    Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP.HCM

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: Theo 7 đợt từ ngày 28/1 – 30/9/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Đồng Tháp các năm gần nhất theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 21 18.5 19.0
Giáo dục Tiểu học 19.5 20 22.0
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19.0
Giáo dục Thể chất 22 17.5 23.0
Sư phạm Toán học 18.5 18.5 24.0
Sư phạm Tin học 19 18.5 19.0
Sư phạm Vật lý 18 18.5 22.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 23.0
Sư phạm Sinh học 20.35 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 19 18.5 23.0
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 19.0
Sư phạm Địa lý 18.5 18.5 19.0
Sư phạm Âm nhạc 22 17.5 19.0
Sư phạm Mỹ thuật 22 17.5 19.0
Sư phạm Tiếng Anh 19.5 18.5 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Ngôn ngữ Anh 14 15 17.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18 20.5 23.0
Quản lý văn hóa 14 15 15.0
Việt Nam học 17 15 16.0
Khoa học thư viện 17.7
Quản trị kinh doanh 14 15 19.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 18.0
Kế toán 14 16 19.0
Khoa học môi trường 14 15 15.0
Khoa học máy tính 14 15 15.0
Nông học 14 15 15.0
Nuôi trồng thủy sản 14 15 15.0
Công tác xã hội 14 15 15.0
Quản lý đất đai 20.7 15 15.0
Hệ cao đẳng
Giáo dục mầm non 19 15 17.0
Giáo dục Tiểu học 17.5
Sư phạm toán học 16
Sư phạm Tin học 16.4
Sư phạm Vật lý 16.6
Sư phạm Hóa học 16.7
Sư phạm Ngữ văn 18.55
Sư phạm Địa lý 17.8
Sư phạm Âm nhạc 20