Prejudice person là gì
Nghĩa là gì: prejudice prejudice /'predʤudis/
Show
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Prejudice Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Prejudice là gì? (hay Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến nghĩa là gì?) Định nghĩa Prejudice là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Prejudice / Mối Hại, Mối Tổn Hại, Mối Thiệt Hại, Thành Kiến, Định Kiến. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục
Thế kỷ nào rồi còn kỳ thị nữa. Photo by uncoveredlens from Pexels "Have a prejudice against someone" hoặc "have a prejudice in favour of someone" nghĩa là có thành kiến/định kiến đối với ai. Ví dụ Anti-black (kỳ thị da đen) racism (phân biệt chủng tộc) is the specific exclusion (loại trừ) and prejudice against people visibly (or perceived (nhận thấy) to be) of African descent (chính gốc)– what most of us would commonly call black people. In his request for a change of venue, Wolford says that the media coverage of the February 1982 homicide (kẻ sát nhân) has created such intense prejudice against Krauseneck that it warrants (cho phép) the move of the trial (phiên xét xử) to another county. The Spanish Fork senator (thượng nghị sĩ) passed a bill (bản dự luật) this legislative (lập pháp) session, which ended last Friday, to decriminalize polygamy (hợp pháp hóa chế độ đa thê) in the state. Henderson told her colleagues (đồng nghiệp) that polygamists “are tired of being treated like second-class citizens” and “feel like Utah has legalized (hợp pháp hóa) prejudice against them.” Thu Phương Bài trước: "In the interest of justice" nghĩa là gì? Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈprɛ.dʒə.dəs] Danh từSửa đổiprejudice /ˈprɛ.dʒə.dəs/
Ngoại động từSửa đổiprejudice ngoại động từ /ˈprɛ.dʒə.dəs/
Chia động từSửa đổi
prejudice
Tham khảoSửa đổi
|