Quan Hóa Thanh Hóa có bao nhiêu xã?

Sáng ngày 1-12-2019, tại các xã Phú Nghiêm, Phú Xuân và thị trấn Quan Hóa, Huyện Quan Hóa đã tổ chức lễ công bố Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16-10-2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Quan Hóa.

Quan Hóa Thanh Hóa có bao nhiêu xã?

Tại lễ công bố, huyện Quan Hóa đã công bố Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa; Kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 786/NQ-UBTVQH14 ngày 16-10-2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Quan Hóa. Theo đó, nhập toàn bộ 24,46 km2 diện tích tự nhiên, 1.420 người của xã Xuân Phú vào xã Phú Nghiêm; sau khi nhập, xã Phú Nghiêm có 44,43 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 2.573 người. Thành lập thị trấn Hồi Xuân trên cơ sở nhập toàn bộ 68,89 km2 diện tích tự nhiên, 3.456 người của xã Hồi Xuân và toàn bộ 3,92 km2 diện tích tự nhiên, 3.758 người của thị trấn Quan Hóa; sau khi thành lập, thị trấn Hồi Xuân có 72,81 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 7.214 người. Nhập toàn bộ 78,06 km2 diện tích tự nhiên, 2.953 người của xã Thanh Xuân vào xã Phú Xuân; sau khi nhập, xã Phú Xuân có 102,36 km2 diện tích tự nhiên và quy mô dân số 4.839 người. Sau khi sắp xếp, huyện Quan Hóa có 15 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 14 xã và 1 thị trấn.

Phát biểu tại lễ công bố, các đồng chí lãnh đạo huyện chúc mừng các đồng chí được Ban Thường vụ Huyện ủy tín nhiệm phân công, chỉ định vào Ban chấp hành, Ban thường vụ, Thường trực và giới thiệu bầu các chức danh chính quyền xã Phú Nghiêm, Phú Xuân và thị trấn Hồi Xuân. Để sớm ổn định bộ máy tại đơn vị hành chính mới, ổn định đời sống nhân dân địa phương, lãnh đạo huyện Quan Hóa đề nghị các đồng chí trong Ban thường vụ, Ban chấp hành các Đảng bộ xã, thị trấn mới được thành lập khẩn trương lãnh đạo, chỉ đạo tổ chức thành công kỳ họp thứ nhất HĐND; nhanh chóng kiện toàn, sắp xếp tổ chức bộ máy chính quyền và lãnh đạo, kiện toàn các tổ chức chính trị theo quy định. Lãnh đạo công tác bàn giao, tiếp nhận hồ sơ cán bộ, hồ sơ chuyên môn và cơ sở vật chất. Ban Thường vụ Đảng ủy các xã, thị trấn tập trung phân công các đồng chí trong Ban Thường vụ, Ban Chấp hành rà soát, ban hành các quy chế, quy định làm việc, lãnh đạo, chỉ đạo hoàn thành các chỉ tiêu, nhiệm vụ năm 2019; kế hoạch tổ chức Đại hội Đảng bộ thị trấn, đại hội các chi bộ theo kế hoạch.

Ngay sau lễ công bố các quyết định, HĐND các xã, thị trấn đã tổ chức kỳ họp thứ nhất bầu các chức danh Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND xã; trưởng, phó ban kinh tế, xã hội của HĐND xã; Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND xã; ủy viên UBND; thông qua Nghị quyết xác nhận bầu cử các chức danh và các ban của HĐND; UBND, ủy viên UBND, với tỷ lệ phiếu bầu các chức danh đạt gần 100%.

Tỉnh Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 2 thành phố, 2 thị xã và 23 huyện với 559 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 60 phường, 28 thị trấn và 471 xã.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Thanh HóaSTTQuận HuyệnMã QHPhường XãMã PXCấp1Thành phố Thanh Hóa380Phường Hàm Rồng14755Phường2Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Thọ14758Phường3Thành phố Thanh Hóa380Phường Nam Ngạn14761Phường4Thành phố Thanh Hóa380Phường Trường Thi14764Phường5Thành phố Thanh Hóa380Phường Điện Biên14767Phường6Thành phố Thanh Hóa380Phường Phú Sơn14770Phường7Thành phố Thanh Hóa380Phường Lam Sơn14773Phường8Thành phố Thanh Hóa380Phường Ba Đình14776Phường9Thành phố Thanh Hóa380Phường Ngọc Trạo14779Phường10Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Vệ14782Phường11Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Sơn14785Phường12Thành phố Thanh Hóa380Phường Tân Sơn14788Phường13Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Cương14791Phường14Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Hương14794Phường15Thành phố Thanh Hóa380Phường Đông Hải14797Phường16Thành phố Thanh Hóa380Phường Quảng Hưng14800Phường17Thành phố Thanh Hóa380Phường Quảng Thắng14803Phường18Thành phố Thanh Hóa380Phường Quảng Thành14806Phường19Thành phố Thanh Hóa380Xã Thiệu Vân15850Xã20Thành phố Thanh Hóa380Xã Thiệu Khánh15856Xã21Thành phố Thanh Hóa380Xã Thiệu Dương15859Xã22Thành phố Thanh Hóa380Phường Tào Xuyên15913Phường23Thành phố Thanh Hóa380Xã Long Anh15922Xã24Thành phố Thanh Hóa380Xã Hoằng Quang15925Xã25Thành phố Thanh Hóa380Xã Hoằng Đại15970Xã26Thành phố Thanh Hóa380Xã Đông Lĩnh16396Xã27Thành phố Thanh Hóa380Xã Đông Vinh16429Xã28Thành phố Thanh Hóa380Xã Đông Tân16432Xã29Thành phố Thanh Hóa380Phường An Hưng16435Phường30Thành phố Thanh Hóa380Xã Quảng Thịnh16441Xã31Thành phố Thanh Hóa380Xã Quảng Đông16459Xã32Thành phố Thanh Hóa380Xã Quảng Cát16507Xã33Thành phố Thanh Hóa380Xã Quảng Phú16522Xã34Thành phố Thanh Hóa380Xã Quảng Tâm16525Xã35Thị xã Bỉm Sơn381Phường Bắc Sơn14809Phường36Thị xã Bỉm Sơn381Phường Ba Đình14812Phường37Thị xã Bỉm Sơn381Phường Lam Sơn14815Phường38Thị xã Bỉm Sơn381Phường Ngọc Trạo14818Phường39Thị xã Bỉm Sơn381Phường Đông Sơn14821Phường40Thị xã Bỉm Sơn381Phường Phú Sơn14823Phường41Thị xã Bỉm Sơn381Xã Quang Trung14824Xã42Thành phố Sầm Sơn382Phường Trung Sơn14830Phường43Thành phố Sầm Sơn382Phường Bắc Sơn14833Phường44Thành phố Sầm Sơn382Phường Trường Sơn14836Phường45Thành phố Sầm Sơn382Phường Quảng Cư14839Phường46Thành phố Sầm Sơn382Phường Quảng Tiến14842Phường47Thành phố Sầm Sơn382Xã Quảng Minh16513Xã48Thành phố Sầm Sơn382Xã Quảng Hùng16516Xã49Thành phố Sầm Sơn382Phường Quảng Thọ16528Phường50Thành phố Sầm Sơn382Phường Quảng Châu16531Phường51Thành phố Sầm Sơn382Phường Quảng Vinh16534Phường52Thành phố Sầm Sơn382Xã Quảng Đại16537Xã53Huyện Mường Lát384Thị trấn Mường Lát14845Thị trấn54Huyện Mường Lát384Xã Tam Chung14848Xã55Huyện Mường Lát384Xã Mường Lý14854Xã56Huyện Mường Lát384Xã Trung Lý14857Xã57Huyện Mường Lát384Xã Quang Chiểu14860Xã58Huyện Mường Lát384Xã Pù Nhi14863Xã59Huyện Mường Lát384Xã Nhi Sơn14864Xã60Huyện Mường Lát384Xã Mường Chanh14866Xã61Huyện Quan Hóa385Thị trấn Hồi Xuân14869Thị trấn62Huyện Quan Hóa385Xã Thành Sơn14872Xã63Huyện Quan Hóa385Xã Trung Sơn14875Xã64Huyện Quan Hóa385Xã Phú Thanh14878Xã65Huyện Quan Hóa385Xã Trung Thành14881Xã66Huyện Quan Hóa385Xã Phú Lệ14884Xã67Huyện Quan Hóa385Xã Phú Sơn14887Xã68Huyện Quan Hóa385Xã Phú Xuân14890Xã69Huyện Quan Hóa385Xã Hiền Chung14896Xã70Huyện Quan Hóa385Xã Hiền Kiệt14899Xã71Huyện Quan Hóa385Xã Nam Tiến14902Xã72Huyện Quan Hóa385Xã Thiên Phủ14908Xã73Huyện Quan Hóa385Xã Phú Nghiêm14911Xã74Huyện Quan Hóa385Xã Nam Xuân14914Xã75Huyện Quan Hóa385Xã Nam Động14917Xã76Huyện Bá Thước386Thị trấn Cành Nàng14923Thị trấn77Huyện Bá Thước386Xã Điền Thượng14926Xã78Huyện Bá Thước386Xã Điền Hạ14929Xã79Huyện Bá Thước386Xã Điền Quang14932Xã80Huyện Bá Thước386Xã Điền Trung14935Xã81Huyện Bá Thước386Xã Thành Sơn14938Xã82Huyện Bá Thước386Xã Lương Ngoại14941Xã83Huyện Bá Thước386Xã Ái Thượng14944Xã84Huyện Bá Thước386Xã Lương Nội14947Xã85Huyện Bá Thước386Xã Điền Lư14950Xã86Huyện Bá Thước386Xã Lương Trung14953Xã87Huyện Bá Thước386Xã Lũng Niêm14956Xã88Huyện Bá Thước386Xã Lũng Cao14959Xã89Huyện Bá Thước386Xã Hạ Trung14962Xã90Huyện Bá Thước386Xã Cổ Lũng14965Xã91Huyện Bá Thước386Xã Thành Lâm14968Xã92Huyện Bá Thước386Xã Ban Công14971Xã93Huyện Bá Thước386Xã Kỳ Tân14974Xã94Huyện Bá Thước386Xã Văn Nho14977Xã95Huyện Bá Thước386Xã Thiết Ống14980Xã96Huyện Bá Thước386Xã Thiết Kế14986Xã97Huyện Quan Sơn387Xã Trung Xuân14995Xã98Huyện Quan Sơn387Xã Trung Thượng14998Xã99Huyện Quan Sơn387Xã Trung Tiến14999Xã100Huyện Quan Sơn387Xã Trung Hạ15001Xã101Huyện Quan Sơn387Xã Sơn Hà15004Xã102Huyện Quan Sơn387Xã Tam Thanh15007Xã103Huyện Quan Sơn387Xã Sơn Thủy15010Xã104Huyện Quan Sơn387Xã Na Mèo15013Xã105Huyện Quan Sơn387Thị trấn Sơn Lư15016Thị trấn106Huyện Quan Sơn387Xã Tam Lư15019Xã107Huyện Quan Sơn387Xã Sơn Điện15022Xã108Huyện Quan Sơn387Xã Mường Mìn15025Xã109Huyện Lang Chánh388Xã Yên Khương15031Xã110Huyện Lang Chánh388Xã Yên Thắng15034Xã111Huyện Lang Chánh388Xã Trí Nang15037Xã112Huyện Lang Chánh388Xã Giao An15040Xã113Huyện Lang Chánh388Xã Giao Thiện15043Xã114Huyện Lang Chánh388Xã Tân Phúc15046Xã115Huyện Lang Chánh388Xã Tam Văn15049Xã116Huyện Lang Chánh388Xã Lâm Phú15052Xã117Huyện Lang Chánh388Thị trấn Lang Chánh15055Thị trấn118Huyện Lang Chánh388Xã Đồng Lương15058Xã119Huyện Ngọc Lặc389Thị Trấn Ngọc Lặc15061Thị trấn120Huyện Ngọc Lặc389Xã Lam Sơn15064Xã121Huyện Ngọc Lặc389Xã Mỹ Tân15067Xã122Huyện Ngọc Lặc389Xã Thúy Sơn15070Xã123Huyện Ngọc Lặc389Xã Thạch Lập15073Xã124Huyện Ngọc Lặc389Xã Vân Âm15076Xã125Huyện Ngọc Lặc389Xã Cao Ngọc15079Xã126Huyện Ngọc Lặc389Xã Quang Trung15085Xã127Huyện Ngọc Lặc389Xã Đồng Thịnh15088Xã128Huyện Ngọc Lặc389Xã Ngọc Liên15091Xã129Huyện Ngọc Lặc389Xã Ngọc Sơn15094Xã130Huyện Ngọc Lặc389Xã Lộc Thịnh15097Xã131Huyện Ngọc Lặc389Xã Cao Thịnh15100Xã132Huyện Ngọc Lặc389Xã Ngọc Trung15103Xã133Huyện Ngọc Lặc389Xã Phùng Giáo15106Xã134Huyện Ngọc Lặc389Xã Phùng Minh15109Xã135Huyện Ngọc Lặc389Xã Phúc Thịnh15112Xã136Huyện Ngọc Lặc389Xã Nguyệt Ấn15115Xã137Huyện Ngọc Lặc389Xã Kiên Thọ15118Xã138Huyện Ngọc Lặc389Xã Minh Tiến15121Xã139Huyện Ngọc Lặc389Xã Minh Sơn15124Xã140Huyện Cẩm Thủy390Thị trấn Phong Sơn15127Thị trấn141Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Thành15133Xã142Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Quý15136Xã143Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Lương15139Xã144Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Thạch15142Xã145Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Liên15145Xã146Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Giang15148Xã147Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Bình15151Xã148Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Tú15154Xã149Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Châu15160Xã150Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Tâm15163Xã151Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Ngọc15169Xã152Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Long15172Xã153Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Yên15175Xã154Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Tân15178Xã155Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Phú15181Xã156Huyện Cẩm Thủy390Xã Cẩm Vân15184Xã157Huyện Thạch Thành391Thị trấn Kim Tân15187Thị trấn158Huyện Thạch Thành391Thị trấn Vân Du15190Thị trấn159Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Lâm15196Xã160Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Quảng15199Xã161Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Tượng15202Xã162Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Cẩm15205Xã163Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Sơn15208Xã164Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Bình15211Xã165Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Định15214Xã166Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Đồng15217Xã167Huyện Thạch Thành391Xã Thạch Long15220Xã168Huyện Thạch Thành391Xã Thành Mỹ15223Xã169Huyện Thạch Thành391Xã Thành Yên15226Xã170Huyện Thạch Thành391Xã Thành Vinh15229Xã171Huyện Thạch Thành391Xã Thành Minh15232Xã172Huyện Thạch Thành391Xã Thành Công15235Xã173Huyện Thạch Thành391Xã Thành Tân15238Xã174Huyện Thạch Thành391Xã Thành Trực15241Xã175Huyện Thạch Thành391Xã Thành Tâm15247Xã176Huyện Thạch Thành391Xã Thành An15250Xã177Huyện Thạch Thành391Xã Thành Thọ15253Xã178Huyện Thạch Thành391Xã Thành Tiến15256Xã179Huyện Thạch Thành391Xã Thành Long15259Xã180Huyện Thạch Thành391Xã Thành Hưng15265Xã181Huyện Thạch Thành391Xã Ngọc Trạo15268Xã182Huyện Hà Trung392Thị trấn Hà Trung15271Thị trấn183Huyện Hà Trung392Xã Hà Long15274Xã184Huyện Hà Trung392Xã Hà Vinh15277Xã185Huyện Hà Trung392Xã Hà Bắc15280Xã186Huyện Hà Trung392Xã Hoạt Giang15283Xã187Huyện Hà Trung392Xã Yên Dương15286Xã188Huyện Hà Trung392Xã Hà Giang15292Xã189Huyện Hà Trung392Xã Lĩnh Toại15298Xã190Huyện Hà Trung392Xã Hà Ngọc15304Xã191Huyện Hà Trung392Xã Yến Sơn15307Xã192Huyện Hà Trung392Xã Hà Sơn15313Xã193Huyện Hà Trung392Xã Hà Lĩnh15316Xã194Huyện Hà Trung392Xã Hà Đông15319Xã195Huyện Hà Trung392Xã Hà Tân15322Xã196Huyện Hà Trung392Xã Hà Tiến15325Xã197Huyện Hà Trung392Xã Hà Bình15328Xã198Huyện Hà Trung392Xã Hà Lai15331Xã199Huyện Hà Trung392Xã Hà Châu15334Xã200Huyện Hà Trung392Xã Hà Thái15340Xã201Huyện Hà Trung392Xã Hà Hải15343Xã202Huyện Vĩnh Lộc393Thị trấn Vĩnh Lộc15349Thị trấn203Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Quang15352Xã204Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Yên15355Xã205Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Tiến15358Xã206Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Long15361Xã207Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Phúc15364Xã208Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Hưng15367Xã209Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Hòa15376Xã210Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Hùng15379Xã211Huyện Vĩnh Lộc393Xã Minh Tân15382Xã212Huyện Vĩnh Lộc393Xã Ninh Khang15385Xã213Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh Thịnh15388Xã214Huyện Vĩnh Lộc393Xã Vĩnh An15391Xã215Huyện Yên Định394Thị trấn Thống Nhất15397Thị trấn216Huyện Yên Định394Xã Yên Lâm15403Xã217Huyện Yên Định394Xã Yên Tâm15406Xã218Huyện Yên Định394Xã Yên Phú15409Xã219Huyện Yên Định394Xã Quí Lộc15412Xã220Huyện Yên Định394Xã Yên Thọ15415Xã221Huyện Yên Định394Xã Yên Trung15418Xã222Huyện Yên Định394Xã Yên Trường15421Xã223Huyện Yên Định394Xã Yên Phong15427Xã224Huyện Yên Định394Xã Yên Thái15430Xã225Huyện Yên Định394Xã Yên Hùng15433Xã226Huyện Yên Định394Xã Yên Thịnh15436Xã227Huyện Yên Định394Xã Yên Ninh15439Xã228Huyện Yên Định394Xã Yên Lạc15442Xã229Huyện Yên Định394Xã Định Tăng15445Xã230Huyện Yên Định394Xã Định Hòa15448Xã231Huyện Yên Định394Xã Định Thành15451Xã232Huyện Yên Định394Xã Định Công15454Xã233Huyện Yên Định394Xã Định Tân15457Xã234Huyện Yên Định394Xã Định Tiến15460Xã235Huyện Yên Định394Xã Định Long15463Xã236Huyện Yên Định394Xã Định Liên15466Xã237Huyện Yên Định394Thị trấn Quán Lào15469Thị trấn238Huyện Yên Định394Xã Định Hưng15472Xã239Huyện Yên Định394Xã Định Hải15475Xã240Huyện Yên Định394Xã Định Bình15478Xã241Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Hồng15493Xã242Huyện Thọ Xuân395Thị trấn Thọ Xuân15499Thị trấn243Huyện Thọ Xuân395Xã Bắc Lương15502Xã244Huyện Thọ Xuân395Xã Nam Giang15505Xã245Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Phong15508Xã246Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Lộc15511Xã247Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Trường15514Xã248Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Hòa15517Xã249Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Hải15520Xã250Huyện Thọ Xuân395Xã Tây Hồ15523Xã251Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Giang15526Xã252Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Sinh15532Xã253Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Hưng15535Xã254Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Diên15538Xã255Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Lâm15541Xã256Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Xương15544Xã257Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Bái15547Xã258Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Phú15550Xã259Huyện Thọ Xuân395Thị trấn Sao Vàng15553Thị trấn260Huyện Thọ Xuân395Thị trấn Lam Sơn15556Thị trấn261Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Thiên15559Xã262Huyện Thọ Xuân395Xã Thuận Minh15565Xã263Huyện Thọ Xuân395Xã Thọ Lập15568Xã264Huyện Thọ Xuân395Xã Quảng Phú15571Xã265Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Tín15574Xã266Huyện Thọ Xuân395Xã Phú Xuân15577Xã267Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Lai15583Xã268Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Lập15586Xã269Huyện Thọ Xuân395Xã Xuân Minh15592Xã270Huyện Thọ Xuân395Xã Trường Xuân15598Xã271Huyện Thường Xuân396Xã Bát Mọt15607Xã272Huyện Thường Xuân396Xã Yên Nhân15610Xã273Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Lẹ15619Xã274Huyện Thường Xuân396Xã Vạn Xuân15622Xã275Huyện Thường Xuân396Xã Lương Sơn15628Xã276Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Cao15631Xã277Huyện Thường Xuân396Xã Luận Thành15634Xã278Huyện Thường Xuân396Xã Luận Khê15637Xã279Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Thắng15640Xã280Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Lộc15643Xã281Huyện Thường Xuân396Thị trấn Thường Xuân15646Thị trấn282Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Dương15649Xã283Huyện Thường Xuân396Xã Thọ Thanh15652Xã284Huyện Thường Xuân396Xã Ngọc Phụng15655Xã285Huyện Thường Xuân396Xã Xuân Chinh15658Xã286Huyện Thường Xuân396Xã Tân Thành15661Xã287Huyện Triệu Sơn397Thị trấn Triệu Sơn15664Thị trấn288Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Sơn15667Xã289Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Bình15670Xã290Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Tiến15673Xã291Huyện Triệu Sơn397Xã Hợp Lý15676Xã292Huyện Triệu Sơn397Xã Hợp Tiến15679Xã293Huyện Triệu Sơn397Xã Hợp Thành15682Xã294Huyện Triệu Sơn397Xã Triệu Thành15685Xã295Huyện Triệu Sơn397Xã Hợp Thắng15688Xã296Huyện Triệu Sơn397Xã Minh Sơn15691Xã297Huyện Triệu Sơn397Xã Dân Lực15700Xã298Huyện Triệu Sơn397Xã Dân Lý15703Xã299Huyện Triệu Sơn397Xã Dân Quyền15706Xã300Huyện Triệu Sơn397Xã An Nông15709Xã301Huyện Triệu Sơn397Xã Văn Sơn15712Xã302Huyện Triệu Sơn397Xã Thái Hòa15715Xã303Huyện Triệu Sơn397Thị trấn Nưa15718Thị trấn304Huyện Triệu Sơn397Xã Đồng Lợi15721Xã305Huyện Triệu Sơn397Xã Đồng Tiến15724Xã306Huyện Triệu Sơn397Xã Đồng Thắng15727Xã307Huyện Triệu Sơn397Xã Tiến Nông15730Xã308Huyện Triệu Sơn397Xã Khuyến Nông15733Xã309Huyện Triệu Sơn397Xã Xuân Thịnh15736Xã310Huyện Triệu Sơn397Xã Xuân Lộc15739Xã311Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Dân15742Xã312Huyện Triệu Sơn397Xã Xuân Thọ15745Xã313Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Tân15748Xã314Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Ngọc15751Xã315Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Cường15754Xã316Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Phú15757Xã317Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Vực15760Xã318Huyện Triệu Sơn397Xã Thọ Thế15763Xã319Huyện Triệu Sơn397Xã Nông Trường15766Xã320Huyện Triệu Sơn397Xã Bình Sơn15769Xã321Huyện Thiệu Hóa398Thị trấn Thiệu Hóa15772Thị trấn322Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Ngọc15775Xã323Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Vũ15778Xã324Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Phúc15781Xã325Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Tiến15784Xã326Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Công15787Xã327Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Phú15790Xã328Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Long15793Xã329Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Giang15796Xã330Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Duy15799Xã331Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Nguyên15802Xã332Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Hợp15805Xã333Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Thịnh15808Xã334Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Quang15811Xã335Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Thành15814Xã336Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Toán15817Xã337Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Chính15820Xã338Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Hòa15823Xã339Huyện Thiệu Hóa398Xã Minh Tâm15829Xã340Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Viên15832Xã341Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Lý15835Xã342Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Vận15838Xã343Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Trung15841Xã344Huyện Thiệu Hóa398Xã Tân Châu15847Xã345Huyện Thiệu Hóa398Xã Thiệu Giao15853Xã346Huyện Hoằng Hóa399Thị trấn Bút Sơn15865Thị trấn347Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Giang15871Xã348Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Xuân15877Xã349Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Phượng15880Xã350Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Phú15883Xã351Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Quỳ15886Xã352Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Kim15889Xã353Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Trung15892Xã354Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Trinh15895Xã355Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Sơn15901Xã356Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Cát15907Xã357Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Xuyên15910Xã358Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Quý15916Xã359Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Hợp15919Xã360Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Đức15928Xã361Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Hà15937Xã362Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Đạt15940Xã363Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Đạo15946Xã364Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Thắng15949Xã365Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Đồng15952Xã366Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Thái15955Xã367Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Thịnh15958Xã368Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Thành15961Xã369Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Lộc15964Xã370Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Trạch15967Xã371Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Phong15973Xã372Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Lưu15976Xã373Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Châu15979Xã374Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Tân15982Xã375Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Yến15985Xã376Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Tiến15988Xã377Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Hải15991Xã378Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Ngọc15994Xã379Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Đông15997Xã380Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Thanh16000Xã381Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Phụ16003Xã382Huyện Hoằng Hóa399Xã Hoằng Trường16006Xã383Huyện Hậu Lộc400Thị trấn Hậu Lộc16012Thị trấn384Huyện Hậu Lộc400Xã Đồng Lộc16015Xã385Huyện Hậu Lộc400Xã Đại Lộc16018Xã386Huyện Hậu Lộc400Xã Triệu Lộc16021Xã387Huyện Hậu Lộc400Xã Tiến Lộc16027Xã388Huyện Hậu Lộc400Xã Lộc Sơn16030Xã389Huyện Hậu Lộc400Xã Cầu Lộc16033Xã390Huyện Hậu Lộc400Xã Thành Lộc16036Xã391Huyện Hậu Lộc400Xã Tuy Lộc16039Xã392Huyện Hậu Lộc400Xã Phong Lộc16042Xã393Huyện Hậu Lộc400Xã Mỹ Lộc16045Xã394Huyện Hậu Lộc400Xã Thuần Lộc16048Xã395Huyện Hậu Lộc400Xã Xuân Lộc16057Xã396Huyện Hậu Lộc400Xã Hoa Lộc16063Xã397Huyện Hậu Lộc400Xã Liên Lộc16066Xã398Huyện Hậu Lộc400Xã Quang Lộc16069Xã399Huyện Hậu Lộc400Xã Phú Lộc16072Xã400Huyện Hậu Lộc400Xã Hòa Lộc16075Xã401Huyện Hậu Lộc400Xã Minh Lộc16078Xã402Huyện Hậu Lộc400Xã Hưng Lộc16081Xã403Huyện Hậu Lộc400Xã Hải Lộc16084Xã404Huyện Hậu Lộc400Xã Đa Lộc16087Xã405Huyện Hậu Lộc400Xã Ngư Lộc16090Xã406Huyện Nga Sơn401Thị trấn Nga Sơn16093Thị trấn407Huyện Nga Sơn401Xã Ba Đình16096Xã408Huyện Nga Sơn401Xã Nga Vịnh16099Xã409Huyện Nga Sơn401Xã Nga Văn16102Xã410Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thiện16105Xã411Huyện Nga Sơn401Xã Nga Tiến16108Xã412Huyện Nga Sơn401Xã Nga Phượng16114Xã413Huyện Nga Sơn401Xã Nga Trung16117Xã414Huyện Nga Sơn401Xã Nga Bạch16120Xã415Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thanh16123Xã416Huyện Nga Sơn401Xã Nga Yên16132Xã417Huyện Nga Sơn401Xã Nga Giáp16135Xã418Huyện Nga Sơn401Xã Nga Hải16138Xã419Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thành16141Xã420Huyện Nga Sơn401Xã Nga An16144Xã421Huyện Nga Sơn401Xã Nga Phú16147Xã422Huyện Nga Sơn401Xã Nga Điền16150Xã423Huyện Nga Sơn401Xã Nga Tân16153Xã424Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thủy16156Xã425Huyện Nga Sơn401Xã Nga Liên16159Xã426Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thái16162Xã427Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thạch16165Xã428Huyện Nga Sơn401Xã Nga Thắng16168Xã429Huyện Nga Sơn401Xã Nga Trường16171Xã430Huyện Như Xuân402Thị trấn Yên Cát16174Thị trấn431Huyện Như Xuân402Xã Bãi Trành16177Xã432Huyện Như Xuân402Xã Xuân Hòa16180Xã433Huyện Như Xuân402Xã Xuân Bình16183Xã434Huyện Như Xuân402Xã Hóa Quỳ16186Xã435Huyện Như Xuân402Xã Cát Vân16195Xã436Huyện Như Xuân402Xã Cát Tân16198Xã437Huyện Như Xuân402Xã Tân Bình16201Xã438Huyện Như Xuân402Xã Bình Lương16204Xã439Huyện Như Xuân402Xã Thanh Quân16207Xã440Huyện Như Xuân402Xã Thanh Xuân16210Xã441Huyện Như Xuân402Xã Thanh Hòa16213Xã442Huyện Như Xuân402Xã Thanh Phong16216Xã443Huyện Như Xuân402Xã Thanh Lâm16219Xã444Huyện Như Xuân402Xã Thanh Sơn16222Xã445Huyện Như Xuân402Xã Thượng Ninh16225Xã446Huyện Như Thanh403Thị trấn Bến Sung16228Thị trấn447Huyện Như Thanh403Xã Cán Khê16231Xã448Huyện Như Thanh403Xã Xuân Du16234Xã449Huyện Như Thanh403Xã Phượng Nghi16240Xã450Huyện Như Thanh403Xã Mậu Lâm16243Xã451Huyện Như Thanh403Xã Xuân Khang16246Xã452Huyện Như Thanh403Xã Phú Nhuận16249Xã453Huyện Như Thanh403Xã Hải Long16252Xã454Huyện Như Thanh403Xã Xuân Thái16258Xã455Huyện Như Thanh403Xã Xuân Phúc16261Xã456Huyện Như Thanh403Xã Yên Thọ16264Xã457Huyện Như Thanh403Xã Yên Lạc16267Xã458Huyện Như Thanh403Xã Thanh Tân16273Xã459Huyện Như Thanh403Xã Thanh Kỳ16276Xã460Huyện Nông Cống404Thị trấn Nông Cống16279Thị trấn461Huyện Nông Cống404Xã Tân Phúc16282Xã462Huyện Nông Cống404Xã Tân Thọ16285Xã463Huyện Nông Cống404Xã Hoàng Sơn16288Xã464Huyện Nông Cống404Xã Tân Khang16291Xã465Huyện Nông Cống404Xã Hoàng Giang16294Xã466Huyện Nông Cống404Xã Trung Chính16297Xã467Huyện Nông Cống404Xã Trung Thành16303Xã468Huyện Nông Cống404Xã Tế Thắng16309Xã469Huyện Nông Cống404Xã Tế Lợi16315Xã470Huyện Nông Cống404Xã Tế Nông16318Xã471Huyện Nông Cống404Xã Minh Nghĩa16321Xã472Huyện Nông Cống404Xã Minh Khôi16324Xã473Huyện Nông Cống404Xã Vạn Hòa16327Xã474Huyện Nông Cống404Xã Trường Trung16330Xã475Huyện Nông Cống404Xã Vạn Thắng16333Xã476Huyện Nông Cống404Xã Trường Giang16336Xã477Huyện Nông Cống404Xã Vạn Thiện16339Xã478Huyện Nông Cống404Xã Thăng Long16342Xã479Huyện Nông Cống404Xã Trường Minh16345Xã480Huyện Nông Cống404Xã Trường Sơn16348Xã481Huyện Nông Cống404Xã Thăng Bình16351Xã482Huyện Nông Cống404Xã Công Liêm16354Xã483Huyện Nông Cống404Xã Tượng Văn16357Xã484Huyện Nông Cống404Xã Thăng Thọ16360Xã485Huyện Nông Cống404Xã Tượng Lĩnh16363Xã486Huyện Nông Cống404Xã Tượng Sơn16366Xã487Huyện Nông Cống404Xã Công Chính16369Xã488Huyện Nông Cống404Xã Yên Mỹ16375Xã489Huyện Đông Sơn405Thị trấn Rừng Thông16378Thị trấn490Huyện Đông Sơn405Xã Đông Hoàng16381Xã491Huyện Đông Sơn405Xã Đông Ninh16384Xã492Huyện Đông Sơn405Xã Đông Hòa16390Xã493Huyện Đông Sơn405Xã Đông Yên16393Xã494Huyện Đông Sơn405Xã Đông Minh16399Xã495Huyện Đông Sơn405Xã Đông Thanh16402Xã496Huyện Đông Sơn405Xã Đông Tiến16405Xã497Huyện Đông Sơn405Xã Đông Khê16408Xã498Huyện Đông Sơn405Xã Đông Thịnh16414Xã499Huyện Đông Sơn405Xã Đông Văn16417Xã500Huyện Đông Sơn405Xã Đông Phú16420Xã501Huyện Đông Sơn405Xã Đông Nam16423Xã502Huyện Đông Sơn405Xã Đông Quang16426Xã503Huyện Quảng Xương406Thị trấn Tân Phong16438Thị trấn504Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Trạch16447Xã505Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Đức16453Xã506Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Định16456Xã507Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Nhân16462Xã508Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Ninh16465Xã509Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Bình16468Xã510Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Hợp16471Xã511Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Văn16474Xã512Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Long16477Xã513Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Yên16480Xã514Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Hòa16483Xã515Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Khê16489Xã516Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Trung16492Xã517Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Chính16495Xã518Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Ngọc16498Xã519Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Trường16501Xã520Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Phúc16510Xã521Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Giao16519Xã522Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Hải16540Xã523Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Lưu16543Xã524Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Lộc16546Xã525Huyện Quảng Xương406Xã Tiên Trang16549Xã526Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Nham16552Xã527Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Thạch16555Xã528Huyện Quảng Xương406Xã Quảng Thái16558Xã529Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Hòa16561Phường530Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Châu16564Phường531Thị xã Nghi Sơn407Xã Thanh Thủy16567Xã532Thị xã Nghi Sơn407Xã Thanh Sơn16570Xã533Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Ninh16576Phường534Thị xã Nghi Sơn407Xã Anh Sơn16579Xã535Thị xã Nghi Sơn407Xã Ngọc Lĩnh16582Xã536Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải An16585Phường537Thị xã Nghi Sơn407Xã Các Sơn16591Xã538Thị xã Nghi Sơn407Phường Tân Dân16594Phường539Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Lĩnh16597Phường540Thị xã Nghi Sơn407Xã Định Hải16600Xã541Thị xã Nghi Sơn407Xã Phú Sơn16603Xã542Thị xã Nghi Sơn407Phường Ninh Hải16606Phường543Thị xã Nghi Sơn407Phường Nguyên Bình16609Phường544Thị xã Nghi Sơn407Xã Hải Nhân16612Xã545Thị xã Nghi Sơn407Phường Bình Minh16618Phường546Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Thanh16621Phường547Thị xã Nghi Sơn407Xã Phú Lâm16624Xã548Thị xã Nghi Sơn407Phường Xuân Lâm16627Phường549Thị xã Nghi Sơn407Phường Trúc Lâm16630Phường550Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Bình16633Phường551Thị xã Nghi Sơn407Xã Tân Trường16636Xã552Thị xã Nghi Sơn407Xã Tùng Lâm16639Xã553Thị xã Nghi Sơn407Phường Tĩnh Hải16642Phường554Thị xã Nghi Sơn407Phường Mai Lâm16645Phường555Thị xã Nghi Sơn407Xã Trường Lâm16648Xã556Thị xã Nghi Sơn407Xã Hải Yến16651Xã557Thị xã Nghi Sơn407Phường Hải Thượng16654Phường558Thị xã Nghi Sơn407Xã Nghi Sơn16657Xã559Thị xã Nghi Sơn407Xã Hải Hà16660Xã

(*) Nguồn dữ liệu cập nhật từ Tổng Cục Thống Kê tới tháng 01/2021. Có thể tại thời điểm bạn xem bài viết này các số liệu đã khác.