Ẩm thực là một trong những chủ đề thông dụng nhất trong đời sống hàng ngày. Vậy, bạn đã biết cách gọi tên các món ăn, đồ uống bằng tiếng Trung chưa? Trong bài viết này, PREP sẽ bật mí một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống hay được sử dụng nhất, cùng tìm hiểu ngay thôi nào!
I. Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Ăn uống là một trong những chủ đề thông dụng trong cuộc sống hàng ngày. Để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, bạn cần nắm vững và học tiếng Trung theo chủ đề ăn uống. Dưới đây, PREP đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ nhất. Lưu ngay vào sổ tay từ vựng bạn nhé!
1. Từ vựng về các món ăn tiếng Trung
Tên gọi của các món ăn trong tiếng Trung là gì? Cùng PREP điểm danh một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn ở trong bảng này nhé!
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên Âm
Tiếng Việt
Các món khai vị
1
凉拌蔬菜
liángbàn shūcài
Nộm rau củ
2
凉拌卷心菜
liángbàn juǎnxīncài
Nộm bắp cải
3
凉拌黄瓜
liángbàn huángguā
Dưa chuột trộn
4
凉拌菜
liángbàn cài
Nộm
5
清淡口味
qīng dàn kǒuwèi
Món thanh đạm
Các món chính
6
面包
miànbāo
Bánh mì
7
包子
bāozi
Bánh bao
8
肠粉/卷筒粉
chángfěn/juǎn tǒng fěn
Bánh cuốn
9
炸糕
zhàgāo
Bánh rán
10
面包和鸡蛋
miànbāo hé jīdàn
Bánh mì kẹp trứng
11
香蕉饼
xiāngjiāo bǐng
Bánh chuối
12
饼干
bǐnggān
Bích quy
13
肉包,菜包
ròubāo, cài bāo
Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
14
汤圆
tāngyuán
Bánh trôi, chè trôi nước
15
薄粉/粉纸
báo fěn/fěn zhǐ
Bánh tráng
16
馒头
mántou
Bánh màn thầu
17
粽子
zòngzi
Bánh tét, bánh chưng
18
锅贴
guō tiē
Món há cảo chiên
19
生煎包
shēng jiān bāo
Bánh bao chiên
20
葱油饼
cōng yóu bǐng
Bánh kẹp hành chiên
21
鸡蛋饼
jīdàn bǐng
Bánh trứng
22
肉夹馍
ròu jiā mó
Bánh mì kẹp Tây An [Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong]
23
面包和牛餐肉
miànbāo héniú cān ròu
Bánh mì pate
24
片米饼
piàn mǐ bǐng
Bánh cốm
25
糯米软糕
nuòmǐ ruǎn gāo
Bánh dẻo
26
月饼
yuèbǐng
Bánh trung thu
27
蛋糕
dàngāo
Bánh gatô
28
鱼米线
yúmǐxiàn
Bún cá
29
螺蛳粉
luósī fěn
Bún ốc
30
蟹汤米线
xiè tāng mǐxiàn
Bún riêu cua
31
烤肉米线
kǎoròu mǐxiàn
Bún chả
32
鱼露米线
yúlù mǐxiàn
Bún mắm
33
汤粉
tāngfěn
Bún
34
方便面
fāngbiànmiàn
Mì ăn liền
35
广南米粉
Guǎngnán mǐfěn
Mì quảng
36
馄饨面
húntún miàn
Mì vằn thắn [hoành thánh]
37
面食
miànshí
Các loại mì
38
牛肉拉面
niúròu lāmiàn
Mì thịt bò
39
打卤面
dǎlǔ miàn
Mì có nước sốt đậm đặc
40
葱油拌面
cōng yóu bàn miàn
Mì sốt dầu hành
41
雪菜肉丝面
xuě cài ròusī miàn
Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm
42
蚝油炒面
háoyóu chǎomiàn
Mì xào dầu hào
44
干炒牛河粉
gān chǎo niú héfěn
Phở xào thịt bò
45
牛肉粉/牛肉粉丝汤
niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng
Phở bò
46
河粉
héfěn
Phở
47
鸡肉粉/鸡肉粉丝汤
jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng
Phở gà
48
炒饭
chǎofàn
Cơm rang
49
剩饭
shèngfàn
Cơm nguội
50
炒牛肉饭
chǎo niúròu fàn
Cơm thịt bò xào
51
茄汁油豆腐塞肉饭
qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn
Cơm thịt đậu sốt cà chua
54
白饭/米饭
báifàn/mǐfàn
Cơm trắng
55
汤饭
泡饭
tāngfàn
pàofàn
Món cơm chan súp
56
蛋炒饭
dàn chǎofàn
Cơm chiên trứng
57
排骨汤
páigǔ tāng
Canh sườn
58
冬瓜汤
dōngguā tāng
Canh bí
59
一汤类
yī tāng lèi
Các loại Canh
60
麻辣烫
málà tàng
Món canh cay [nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm]
61
番茄蛋汤
fānqié dàn tāng
Canh cà chua nấu trứng
62
榨菜肉丝汤
zhàcài ròusī tāng
Canh su hào nấu thịt bằm
63
酸辣汤
suānlà tāng
Canh chua cay
64
酸菜粉丝汤
suāncài fěnsī tāng
Súp bún tàu nấu với cải chua
65
黄豆排骨汤
huáng dòu pái gǔ tāng
Canh đậu nành nấu sườn non
66
糯米饭
nuòmǐ fàn
Xôi
67
木整糯米饭
mù zhěng nuòmǐ fàn
Xôi gấc
68
绿豆面糯米团
lǜdòu miàn nuòmǐ tuán
Xôi xéo
69
稀饭
xīfàn
Cháo trắng
70
皮蛋瘦肉粥
Pídàn shòuròu zhōu
Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
72
及第粥
jídì zhōu
Cháo lòng
73
艇仔粥
tǐng zǎi zhōu
Cháo hải sản
74
毛蛋
máodàn
Trứng vịt lộn
75
汉堡
Hàn bǎo
Hamburger
76
三明治
sānmíngzhì
Sandwich
77
米粉
Mǐfěn bún, phở
Bún, phở
79
烧卖
shāomai
Xíu mại
80
香肠
xiāngcháng
Lạp xưởng
81
茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝
qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī
Cá sốt cà chua
82
煎鸡蛋
jiān jīdàn
Trứng ốp la
83
手撕包菜
shǒu sī bāo cài
Bắp cải xào
84
干锅牛蛙
gān guō niúwā
Ếch xào sả ớt
85
肉松
ròusōng
Ruốc
86
糖醋排骨
táng cù páigǔ
Sườn xào chua ngọt
87
白灼菜心
bái zhuó càixīn
Món cải rổ xào
88
蚝油生菜
háoyóu shēngcài
Xà lách xào dầu hào
89
芹菜炒豆干
qíncài chǎo dòugān
Rau cần xào đậu phụ
90
龙井虾仁
lóng jǐng xiārén
Tôm lột vỏ xào
91
芙蓉蛋
fúróng dàn
Món trứng phù dung
92
青椒玉米
qīng jiāoyùmǐ
Món bắp xào
93
鱼丸汤
yú wán tāng
Súp cá viên
94
烧烤
hāokǎo
Đồ nướng
95
春卷
chūnjuǎn
Nem cuốn, chả nem
96
豆腐脑
dòufu nǎo
Món đậu phụ sốt tương
97
豆腐乳/腐乳
dòufu rǔ/fǔrǔ
Chao
98
鸳鸯火锅
yuān yāng huǒ guō
Lẩu uyên ương
99
鲜肉馄饨
xiānròu húntun
Hoành thánh thịt bằm
100
肉团
ròutuán
Giò
101
炙肉
zhì ròu
Chả
Các món tráng miệng
102
豆腐花
dòufu huā
Tào phớ
103
豆浆
dòujiāng
Sữa đậu nành
104
油条
yóutiáo
Quẩy
105
香蕉糖羹
xiāngjiāo tánggēng
Chè chuối
106
红茶
hóngchá
Hồng Trà
107
鲜奶
xiānnǎi
Sữa tươi
108
糖羹
tánggēng
Chè
2. Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung
Vậy, các loại đồ uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng với việc tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, PREP đã tổng hợp lại các từ vựng thông dụng về đồ uống trong tiếng Trung trong bảng sau.
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Tiếng Việt
Đồ uống có cồn
1
饮料
yǐnliào
Đồ uống
2
青岛啤酒
qīngdǎo píjiǔ
Bia Thanh Đảo
3
白兰地
báilándì
Rượu Brandy
4
香槟酒
xiāngbīnjiǔ
Rượu sâm banh
5
威士忌
wēishìjì
Rượu Whisky
6
女儿红
nǚ’ér hóng
Rượu nữ nhi hồng
Các loại nước giải khát khác
7
矿泉水
kuàngquán shuǐ
Nước khoáng
8
汽水
qìshuǐ
Nước có ga
9
柠檬水
níngméng
Nước chanh
11
果汁
guǒzhī
Nước ép
Các loại trà
12
红茶
hóngchá
Hồng trà
13
冰沙
bīng shā
Smoothie
14
柠檬茶
níngméng chá
Trà chanh
15
黑茶
hēi chá
Trà đen
16
花茶
huāchá
Trà hoa
17
菊花茶
júhuā chá
Trà hoa cúc
18
玫瑰茶
méiguī chá
Trà hoa hồng
19
果茶
guǒ chá
Trà hoa quả
20
乌龙奶茶
wū lóng nǎichá
Trà ô long
Các loại trà sữa
21
奶茶
nǎichá
Trà sữa
22
咖啡奶茶
kāfēi nǎichá
Trà sữa cà phê
23
焦糖奶茶
jiāo táng nǎichá
Trà sữa caramel
24
草莓奶茶
cǎoméi nǎichá
Trà sữa dâu tây
25
红豆奶茶
hóngdòu nǎichá
Trà sữa đậu đỏ
26
芋头奶茶
yùtou nǎichá
Trà sữa khoai môn
27
抹茶奶茶
mǒchá nǎichá
Trà sữa matcha
28
布丁奶茶
bùdīng nǎichá
Trà sữa pudding
29
芝士奶油奶茶
zhīshì nǎiyóu nǎichá
Trà sữa phô mai
30
巧克力奶茶
qiǎokèlì nǎichá
Trà sữa socola
31
泰式奶茶
tài shì nǎichá
Trà sữa Thái
32
绿茶奶茶
lǜchá nǎichá
Trà sữa trà xanh
33
珍珠奶茶
zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu
34
黄金珍珠奶茶
huángjīn zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu hoàng kim
35
白珍珠奶茶
bái zhēnzhū nǎichá
Trà sữa trân châu trắng
36
蓝莓奶茶
lánméi nǎichá
Trà sữa việt quất
37
芒果奶茶
mángguǒ nǎichá
Trà sữa xoài
38
百香果绿茶
bǎixiāng lǜchá
Trà xanh chanh dây
39
红豆抹茶
hóngdòu mǒchá
Matcha đậu đỏ
40
黑糖珍珠鲜奶
hēitáng zhēnzhū xiān nǎi
Sữa tươi trân châu đường đen
3. Từ vựng về các loại rau củ, trái cây tiếng Trung
Trong bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không thể thiếu các loại trái cây, rau củ. Cùng PREP học thêm từ vựng trong bảng dưới đây nhé!
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Nghĩa
Nhóm rau màu xanh
1
守宫木/天绿香
shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng
Rau ngót
3
盖菜
gài cài
Cải bẹ xanh
4
蒿菜
hāocài
Cải cúc
5
菜心
càixīn
Rau cải chíp
6
娃娃菜
wáwá cài
Cải thảo nhỏ [Bằng cổ tay]
7
青菜
qīngcài
Cải xanh
8
莴苣
wōjù
Xà lách
9
鱼腥草
yú xīng cǎo
Lá diếp cá
11
萝卜
luóbo
Củ cải
12
西兰花
xī lánhuā
Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh
13
生菜
shēngcài
Xà lách, rau sống
14
团生菜
tuán shēngcài
Xà lách bắp cuộn
15
西洋菜
xīyáng cài
Xà lách xoong
Nhóm rau nhiều tinh bột
16
芋艿, 芋头
yùnǎi, yùtou
Khoai môn
17
野芋, 小芋头
yě yù, xiǎoyùtou
Khoai sọ
18
土豆
tǔdòu
Khoai tây
19
山药
shānyào
Khoai từ
20
木薯
mùshǔ
Sắn, khoai mì
21
玉米
yùmǐ
Ngô, bắp
22
栗子
lìzi
Hạt dẻ
Nhóm rau màu đỏ và cam
23
红椒
hóng jiāo
Ớt chuông đỏ
24
黄椒
huáng jiāo
Ớt chuông vàng
25
南瓜
nánguā
Bí đỏ, bí ngô
26
番薯, 甘薯, 红薯
fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ
Khoai lang
27
番茄, 西红柿
fānqié, xīhóngshì
Cà chua
28
樱桃西红柿
yīngtáo xīhóngshì
Cà chua bi
29
胡萝卜
húluóbo
Cà rốt
30
红米苋
hóng mǐ xiàn
Rau dền đỏ
31
甜椒
tiánjiāo
Ớt ngọt
32
长黄辣椒
zhǎng huáng làjiāo
Ớt vàng dài
33
长红辣椒
zhǎng hóng làjiāo
Ớt đỏ dài
34
小红辣椒
xiǎo hóng làjiāo
Ớt hiểm đỏ
Nhóm các loại đậu
35
豆荚
dòujiá
Các loại đậu
36
芸豆
yúndòu
Đậu cô ve
37
黑豆
hēidòu
Đậu đen
38
红豆
hóngdòu
Đậu đỏ
39
豇豆
jiāngdòu
Đậu đũa
40
豌豆/荷兰豆
wāndòu/hélándòu
Đậu Hà Lan
41
毛豆
máodòu
Đậu nành
42
花生
huāshēng
Lạc
43
四季豆
sìjì dòu
Đậu que
44
蚕豆
cándòu
Đậu tằm
45
秋葵
qiū kuí
Đậu bắp
46
绿豆
lǜdòu
Đậu xanh
Các nhóm rau khác
47
薄荷
bòhe
Bạc hà
48
大白菜
dàbáicài
Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa
49
紫甘菜/紫甘蓝
zǐ gān cài/zǐ gān lán
Bắp cải tím
50
芥菜
jiècài
Cải dưa, cải muối dưa, cải làn
51
小松菜
xiǎosōngcài
Cải ngọt
52
油菜
yóucài
Cải thìa trắng
53
水芹
shuǐ qín
Rau cần nước, cần ta
54
芹菜, 西芹
qíncài, xīqín
Rau cần tây
55
洋芹
yáng qín
Cần tây
56
菠菜
bōcài
Chân vịt, cải bó xôi
57
莴笋
wōsǔn
Măng tây
58
叻沙叶
lè shā yè
Rau răm
59
咸菜
xiáncài
Dưa muối
60
芽菜/ 豆芽儿
yácài/dòuyá er
Giá đỗ
61
香葱
xiāngcōng
Hành hoa
62
大葱
dàcōng
Hành poaro, hành tươi
63
韭菜
jiǔcài
Hẹ
64
南瓜花
nánguāhuā
Hoa bí
65
芫茜
yuánqiàn
Lá mùi tàu, ngò gai
66
芦荟
lúhuì
Lô hội, nha đam
67
笋干
sǔn gān
Măng khô
68
冬笋
dōngsǔn
Măng mạnh tông
69
毛笋/竹笋
máo sǔn/zhúsǔn
Măng tre
70
苋菜
xiàncài
Rau dền
71
落葵
luòkuí
Mồng tơi
72
法菜
fǎcài
Mùi tây
73
莲根/藕
liángēn/ǒu
Ngó sen
74
蕃薯叶
fānshǔyè
Rau lang
75
积雪草
jī xuě cǎo
Rau má
76
香菜
xiāngcài
Rau mùi, ngò rí
77
空心菜
kōngxīncài
Rau muống
78
树仔菜
shùzǎicài
Rau ngót
79
海带
hǎidài
Rong biển
80
花菜
huācài
Súp lơ [Hoa lơ], bông cải
81
白花菜
bái huācài
Súp lơ trắng, bông cải trắng
82
紫苏
zǐsū
Tía tô
83
冬瓜
dōngguā
Bí đao
84
茄子
qiézi
Cà tím, cà pháo
85
莲子
liánzǐ
Hạt sen
86
胡椒
hújiāo
Hạt tiêu
87
苦瓜
kǔguā
Mướp đắng, khổ qua
88
青圆椒
qīng yuán jiāo
Ớt chuông xanh
89
青尖椒
qīng jiān jiāo
Ớt hiểm xanh
90
干辣椒
gàn làjiāo
Ớt khô
91
青椒
qīngjiāo
Ớt xanh
92
辣椒
làjiāo
Quả ớt
Các loại nấm
93
木耳
mùěr
Mộc nhĩ, nấm mèo
94
百灵菇
bǎilínggū
Nấm bạch linh
95
鸡腿菇
jītuǐgū
Nấm đùi gà
96
牛肝菌
niúgānjūn
Nấm gan bò
97
海鲜菇
hǎixiāngū
Nấm hải sản
98
香菇
xiānggū
Nấm hương
99
金針菇
jīnzhēngū
Nấm kim châm
100
竹荪
zhúsūn
Nấm măng
101
口蘑
kǒumó
Nấm mỡ
Các loại củ
102
甜菜
tiáncài
Củ dền
103
高良姜
gāoliángjiāng
Củ riềng
104
马蹄
mǎtí
Củ năng
105
茭白
jiāobái
Củ niễng
106
黄姜
huángjiāng
Củ nghệ
107
香茅
xiāngmáo
Củ sả
108
莲藕
liánǒu
Củ sen
109
芜菁
wújīng
Củ su hào
110
姜
jiāng
Củ gừng
111
洋葱
yángcōng
Hành tây
Các loại quả
112
节瓜
jiéguā
Quả bầu
113
木鳖果
mùbiēguǒ
Quả gấc
114
山竹果
shānzhúguǒ
Quả mãng cầu
115
罗望子
luówàngzi
Quả me
116
角瓜
jiǎoguā
Quả mướp
117
橄榄
gǎnlǎn
Quả oliu
118
佛手瓜
fóshǒuguā
Quả susu
119
牛油果/油梨
niúyóuguǒ/yóu lí
Quả bơ
120
香蕉
xiāngjiāo
Quả chuối
121
西瓜
xīguā
Quả dưa hấu
122
柠檬
níngméng
Quả chanh
123
橙子
chéngzi
Quả cam
124
梨
lí
Quả lê
125
菠萝
bōluó
Quả dứa
126
草莓
cǎoméi
Dâu tây
127
葡萄
pútáo
Quả nho
128
椰子
yēzi
Quả dừa
129
猕猴桃
míhóutáo
Quả kiwi
130
樱桃
yīngtáo
Quả cherry
131
桃子
táozi
Quả đào
132
芒果
mángguǒ
Quả xoài
133
苹果
píngguǒ
Quả táo
134
杏子
xìngzi
Quả mơ
135
黄瓜
huángguā
Dưa chuột, dưa leo
4. Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung
Để làm cho các món ăn ngon hơn thì không thể thiếu các loại gia vị chế biến. Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về các loại gia vị nấu nướng được gọi là gì?
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Nghĩa
Gia vị cay
1
香辛料
xiāngxīnliào
Gia vị
2
咖喱 粉
gālí fěn
Bột cà ri
3
姜粉
jiāng fěn
Bột gừng
4
姜
jiāng
Gừng
5
花椒粉
huājiāo fěn
Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
6
辣椒粉
làjiāo fěn
Bột ớt
7
胡椒粉
hújiāo fěn
Bột tiêu
8
桂皮
guì pí
Quế Trung Quốc
9
黑胡椒
hēihújiāo
Hạt tiêu đen
10
花椒
huājiāo
Hạt tiêu Tứ Xuyên
11
白胡椒
báihújiāo
Hạt tiêu trắng
12
青花椒
qīng huājiāo
Tiêu Tứ Xuyên xanh
13
红花椒
hóng huājiāo
Ớt đỏ Tứ Tuyên
14
大蒜
dàsuàn
Tỏi
15
辣椒酱
làjiāo jiàng
Tương ớt
16
八角
bājiǎo
Cây hồi
17
小荳蔻
xiǎodòukòu
Thảo quả
18
黑豆蔻
hēi dòukòu
Thảo quả đen
19
沙爹 shā diē sa tế
Gia vị ngọt
20
食糖
shítáng
Đường ăn
21
糖粉
táng fěn
Đường bột, đường xay
22
砂糖
shātáng
Đường cát
23
代糖
dài táng
Đường hóa học
24
冰糖
bīngtáng
Đường phèn
25
精制糖
jīngzhì táng
Đường tinh chế, đường tinh luyện
26
绵白糖
mián bái táng
Đường trắng
27
方糖
fāng táng
Đường viên
28
圆锥形糖块
yuánzhuī xíng táng kuài
Đường viên hình nón
29
味精
wèijīng
Mì chính, bột ngọt
31
调味种子
tiáowèi zhǒngzǐ
Hạt nêm
33
甘草
gāncǎo
Rễ cam thảo Trung Quốc
34
香草
xiāngcǎo
Thảo mộc
35
豆瓣酱
dòubànjiàng
Đậu tương
Gia vị mặn
36
盐
yán
Muối
37
酱油
jiàngyóu
Xì dầu
38
鱼露
yúlù
Nước mắm
Gia vị thơm
39
茴香籽
huí xiāng zǐ
Hạt cây thì là
40
芝麻
zhī ma
Hạt mè
41
丁香
dīngxiāng
Đinh hương
42
五香粉
wǔxiāngfěn
Ngũ vị hương
43
肉荳蔻
ròu dòukòu
Nhục đậu khấu
44
孜然
zī rán
Cây thì là
45
小茴香
xiǎohuíxiāng
Thì là
46
葱
cōng
Hành lá
47
罗勒
luólè
Húng quế
48
墨角兰
mòjiǎolán
Lá kinh giới
49
欧芹
ōuqín
Mùi tây
50
香菜
xiāngcài
Ngò
51
牛至
niúzhì
Rau kinh giới
52
莳萝
shíluó
Rau thì là, rau thơm
53
百里香
bǎilǐxiāng
Xạ hương
54
芝麻油
zhīmayóu
Dầu mè
Gia vị chua
55
米醋
mǐcù
Giấm gạo
Gia vị hỗn hợp
56
海鲜酱
hǎixiānjiàng
Nước sốt hải sản
57
蚝油
háoyóu
Sốt hàu
58
调料和油
tiáoliào hé yóu
Nước sốt & dầu
5. Từ vựng về khẩu vị ăn uống tiếng Trung
Mỗi người sẽ có khẩu vị ăn uống khác nhau, có người thích ăn đồ chua, có người thích ăn mặn, lại có người thích ăn cay,… Vậy, những khẩu vị ăn uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống – các khẩu vị phổ biến dưới đây:
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Tiếng Việt
1
酸
suān
Chua
2
辣
là
Cay
3
咸
xián
Mặn
4
甜
tián
Ngọt
5
苦
kǔ
Đắng
6
鲜味
xiān wèi
Umami [một trong những vị cơ bản của nấu ăn]
7
可口的
kěkǒu de
Ngon miệng
6. Từ vựng về cách chế biến đồ ăn tiếng Trung
Có bao nhiêu cách để chế biến được một món ăn ngon? Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung được gọi là gì? PREP đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, cụ thể là về cách chế biến trong bảng dưới đây!
STT
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Nghĩa
1
烧
shāo
Xào, chiên, quay, nướng
2
炒
chǎo
Xào
3
剪
jiǎn
Chiên
4
灼
zhuó
Chiên xù
5
炸
zhà
Rán
6
烤
kǎo
Nướng
7
烩
huì
Xào, hấp [Cơm cùng thức ăn]
8
清蒸
qīngzhēng
Hấp, chưng
9
汆
cuān
Trần, luộc nhanh
10
焗
jù
Hấp
11
红烧
hóng shāo
Om đỏ
12
炖
dùn
Hầm
13
煨
wēi
Nấu đun nhỏ lửa
14
熏
xūn
Hun khói
15
冻
dòng
Kho đông
16
包
bāo
Bọc, gói
17
拌
bàn
Gỏi
18
腌
yān
Muối chua
II. Mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung thông dụng
Sau khi đã nắm vững được toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, bạn hãy vận dụng những kiến thức đã học vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Hơn hết, tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng với các từ vựng trên trong bảng dưới đây!
STT
Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Phiên âm
Nghĩa
1
你喜欢吃什么?
Nǐ xǐhuān chī shénme?
Bạn thích ăn gì?
2
我喜欢吃又酸又甜的。
Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.
Tôi thích ăn món vừa có chua vừa ngọt.
3
我喜欢吃中餐。
Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
4
我不喜欢吃西餐。
Wǒ bù xǐhuān chī xīcān
Tôi không thích ăn món Tây.
5
我不能吃辣的。
Wǒ bù néng chī là de.
Tôi không ăn được cay.
6
越南的生菜很好吃。
Yuènán de shēngcài hěn hǎochī.
Rau sống của Việt Nam rất ngon.
7
越南的水果很丰富多样。
Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng.
Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng.
8
芒果又酸又甜。
Mángguǒ yòu suān yòu tián
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
9
榴莲有特别的味道。
Liúlián yǒu tèbié de wèidào.
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
10
你要多吃一点儿水果和生菜。
Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài
Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.
11
你不要吃太多肉类。
Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi.
Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
12
你吃早饭了吗?
Nǐ chī zǎofàn le ma?
Bạn đã ăn sáng chưa?
13
今天我请你吃饭。
Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.
Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
14
你跟我一起去吃饭吧。
Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba.
Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
15
这道菜味道怎么样?
Zhè dào cài wèidào zěnme yàng?
Mùi vị của món ăn này thế nào?
16
我觉得不太好吃。
Wǒ juéde bú tài hǎochī.
Tôi thấy không ngon lắm.
17
好吃极了。
Hǎochī jí le.
Ngon tuyệt.
18
给我菜单,我要点菜。
Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.
Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
19
你饿了吗? 我们出去吃饭吧!
Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn ba!
Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
20
你们想喝点儿什么?
Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?
Các bạn muốn loại nước gì?
21
给我两瓶可口可乐。
Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.
Cho tôi hai chai coca cola.
22
你做的饭很好吃
Nǐ zuò de fàn hěn hào chī
Đồ ăn anh nấu thật ngon.
Như vậy, bài viết đã bật mí cho bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết. Hy vọng, với những kiến thức mà PREP cung cấp sẽ giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung hiệu quả.