Sách hướng dẫn sử dụng xe santafe 2022

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGVận hànhBảo dưỡngĐặc tính kỹ thuậtTất cả thông tin trong cuốn Hướng dẫn sử dụng này có giá trị tại thời điểm xuấtbản. Tuy nhiên, Hyundai có quyền thay đổi bất kỳ lúc nào vì chính sách liên tụccải tiến sản phẩm.Cuốn sổ tay này áp dụng cho các đời xe Hyundai hiện hành, bao gồm các mô tảvà giải thích cho tất cả các thiết bị được trang bị tiêu chuẩn cũng như các thiếtbị tùy chọn. Do vậy, một số thông tin, chi tiết được mô tả trong cuốn sổ này cóthể không được áp dụng cho chiếc xe của bạn.Lưu ý rằng có một số dòng xe được trang bị vô lăng bên phải [RHD]. Các giảithích và hình minh họa cho các dòng xe này ngược lại với hướng dẫn sử dụng.F3CHÚ Ý: SỰ SỬA ĐỔI XE CỦA BẠNKhông được sửa đổi xe Hyundai của bạn dưới bấy kỳ hình thức nào. Sự sửa đổi có thể ảnhhưởng xấu đến tính năng hoạt động, tính năng an toàn, độ bền và vi phạm các quy định bảohành của Hyundai. Một số sửa đổi xe có thể vi phạm các quy định về phương tiện giao thôngdo các cơ quan nhà nước ban hành.LẮP ĐẶT BỘ ĐÀM HAY ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNGXe của bạn được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử và các thiết bị điện tử khác. Việclắp đặt/điều chỉnh các loại thiết bị thu phát radio hay máy điện thoại di động không đúng cáchcó thể ảnh hưởng xấu đến các thiết bị điện tử. Do vậy, nếu bạn muốn lắp đặt thêm các thiết bịnày, chúng tôi khuyên bạn cần theo đúng chỉ dẫn của nhà sản xuất thiết bị radio hoặc thamkhảo ý kiến từ các đại lý được ủy quyền của Hyundai để có biện pháp phòng ngừa hoặc cácchỉ dẫn đặc biệt khác.F2CẢNH BÁO AN TOÀN VÀ HƯ HỎNG XETrong sổ tay này có một số thông tin với tựa đề: CẢNH BÁO, CẨN THẬN VÀ CHÚ Ý.Các tựa đề này diễn tả các nội dung sau đây:CẢNH BÁOPhần cảnh báo này chỉ thị các khả năng có thể gây tổn hại, thương tích nghiêmtrọng hoặc tử vong cho bạn hoặc người khác nếu không chú ý tới cảnh báo. Hãythực hiện theo các tư vấn được đưa ra trong cảnh báo.CẨN THẬNNó chỉ thị các khả năng có thể gây hư hỏng xe hoặc các thiết bị đi kèm nếu khôngchú ý tới phần CẨN THẬN. Hãy tuân theo những lời khuyên được đưa ra trong“CẨN THẬN”.* CHÚ Ý:Tựa này cung cấp các thông tin thú vị hoặc có ích.F3LỜI NÓI ĐẦUTrước hết, chúng tôi chân thành cám ơn bạn đã tin tưởng và lựa chọn sản phẩm của Hyundai. Chúng tôi vui mừng chào đón sự gianhập của bạn vào số lượng những người sáng suốt đã và đang sử dụng những sản phẩm của Hyundai. Chúng tôi rất tự hào về việcáp dụng công nghệ tiên tiến và những sản phẩm chất lượng cao do chúng tôi sản xuất ra.Cuốn Hướng dẫn sử dụng này sẽ giới thiệu cho bạn các tính năng cũng như cách vận hành chiếc xe Hyundai mới của bạn. Bạnnên đọc kỹ cuốn sổ tay này, vì những thông tin chứa đựng trong này sẽ đóng góp đáng kể vào sự hài lòng của bạn đối với chiếc xeHyundai mới.Nhà sản xuất đồng thời khuyến cáo rằng, tất cả các công việc bảo dưỡng và sửa chữa cho chiếc xe Hyundai của bạn nên được thựchiện tại các đại lý được ủy quyền của Hyundai.CÔNG TY Ô TÔ HYUNDAIChú ý: Vì người chủ tương lai của xe cũng sẽ cần những thông tin trong sổ tay này, nên nếu bạn bán xe, hãy để lại cuốn Hướngdẫn sử dụng này cho họ. Xin cám ơn.CẨN THẬNĐộng cơ và hộp số có thể bị hư hại nghiêm trọng do việc sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng kém không đáp ứngđược các yêu cầu của Hyundai. Do vậy, bạn phải luôn luôn sử dụng nhiên liệu và dầu bôi trơn có chất lượng cao, phù hợp vớitiêu chuẩn của Hyundai ở trang 8-6, phần Thông số kỹ thuật của xe trong sổ tay này.Bản quyền 2012 thuộc về Hyundai. Không phần nào của ấn phẩm này được sao chép, lưu trữ hay chuyển đổi thành các dạng khácdưới bất kỳ hình thức nào khi không được sự chấp thuận bằng văn bản của HuyndaiF4MỤC LỤCGiới thiệu1Xe của bạn2Hệ thống an toàn của xe3Các tính năng của xe4Lái xe5Xử lý trong tình huống khẩn cấp6Bảo dưỡng7Thông số kỹ thuật & Thông tin khách hàng8Chỉ mục tra cứuIF5Giới thiệuGIỚI THIỆUCách sử dụng sách hướng dẫn sử dụng . . . . . . . . . . . . .. 1-21Yêu cầu nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3• Động cơ xăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-3• Động cơ diesel. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-5Quá trình chạy rà . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1-7Hướng dẫn điều khiển xe . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 1-71 1Giới thiệuCÁCH SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪNSỬ DỤNGChúng tôi muốn giúp bạn có được cảmhứng tốt nhất khi lái chiếc xe này. Chúngtôi khuyên bạn nên đọc toàn bộ cuốn sáchnày. Để giảm thiểu nguy cơ tử vong haychấn thương, bạn phải đọc các mục CẢNHBÁO và CẨN THẬN trong sách này.Từ bổ sung minh họa trong cuốn sách là lờigiải thích tốt nhất rằng chiếc xe này thú vịnhư thế nào. Bằng cách đọc hướng dẫn sửdụng bạn sẽ biết về các tính năng, thông tinan toàn quanBạn sẽ thấy những CẢNH BÁO, CẨNTHẬN và CHÚ Ý khác nhau trong cuốnsách này. Chúng được trang bị để đảmbảo an toàn cho bạn. Bạn nên đọc cẩnthận và tuân theo các ghi chú và đề nghịtrong CẢNH BÁO, CẨN THẬN vàCHÚ Ý.CẢNH BÁOtrọng và lời khuyên điều khiển xe trong cácđiều kiện đường khác nhau.“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gâythiệt hại và thương tích nghiêm trọnghoặc tử vong nếu lời cảnh báo bị bỏqua.Bố trí chung của sách được trình bàytrong mục lục. Sử dụng các chỉ mục tracứu khi tìm các nội dung hay chủ đề đặcbiệt. Các thông tin được xếp theo thứ tựabc.“CẨN THẬN” chỉ ra một tình✽ CHÚgâyÝ thiệt hại cho xe của bạnhuốngHướng dẫn sử dụng gồm 8 phần và thêmphần chỉ mục tra cứu. Mỗi phần bắt đầuvới một lời nói ngắn gọn về nội dung dođó bạn có thề tìm rất nhanh các thông tinmà bạn cần.1 2CẨN THẬNgây hậu quả nếu bạn bỏ qua lời cảnhbáo này.* CHÚ Ý“CHÚ Ý” chỉ ra một thông tin thú vị vàhữu ích đang được cung cấp.Giới thiệuYÊU CẦU NHIÊN LIỆUĐộng cơ xăngKhông chìVới Châu ÂuĐể xe đạt hiệu suất tối đa bạn nên sử dụngxăng không pha chì phù hợp với EN288[tiêu chuẩn châu âu về nhiên liệu xăng] vàchỉ số ốc tan RON 95/ Chỉ số chống kích nổNTH 91 hoặc cao hơn. Bạn cũng có thể sửdụng xăng không pha chì với chỉ số ốc tanRON 91- 94/AKI 87-90 nhưng nó có thểlàm giảm hiệu suất của xe.CẨN THẬNKHÔNG DÙNG XĂNG PHA CHÌ.Việc sử dụng xăng pha chì sẽ gây ảnhhưởng tới bộ xúc tác xử lý khỉ xả vàlàm hỏng cảm biến ô xy trong hệ thốngđiều khiển động cơ, gây ảnh hưởng tớiviệc kiểm soát khí thải.Pha chì [Nếu được trang bị]Tại một vài quốc gia, chiếc xe của bạn đượcthiết kế có thể dùng được xăng pha chì. Khibạn có ý định dùng xăng pha chì, tôi khuyênbạn nên hỏi đại lý Hyundai rằng xe của bạncó thể hay không.Chỉ số ốc tan đánh giá của xăng pha chìgiống với xăng không pha chì.Không bao giờ được thêm bất cứ bộ lọcnhiên liệu nào khác với thiết bị đượctrang bị trong bình đựng nhiên liệu.[Hãy tham khảo đại lý ủy quyền củaHyundai để có thêm thông tin chi tiết.Ngoại trừ châu ÂuChiếc xe của bạn được thiết kế để chỉ sửdụng xăng không chì có chỉ số RON91/AKI 87 hoặc cao hơn.Xe mới được thiết kế để có được hiệusuất tối đa, giảm thiểu khí thải độc hại vàtăng tuổi thọ bugi.CẢNH BÁO“CẢNH BÁO” chỉ ra tình huống gâythiệt hại và thương tích nghiêm trọnghoặc tử vong nếu lời cảnh báo bị bỏqua.1 3Giới thiệuTính khả dụng của MTBEXăng pha cồn và mêtanolXăng pha cồn, hỗn hợp của xăng vàetanol [hay còn gọi là cồn] và xăng dầuhay xăng pha metanol [trưng cất từ gỗ]được bán trên thị trường cùng với xăngpha chì hoặc không pha chì.Không sử dụng xăng pha cồn có chứanhiều hơn 10% lượng etanol. Không sửdụng xăng hay xăng pha cồn có chứametanol. Các loại nhiên liệu này có thểgây ảnh hưởng tới khả năng hoạt động vàtuổi thọ của hệ thống đánh lửa.Ngừng sử dụng xăng pha cồn hay bất kỳloại nhiên liệu nào xuất hiện vấn đề.Khả năng hoạt động và hư hỏng của xe cóthể không được nhà sản xuất bảo hànhnếu họ xác định được:1. Lượng cồn vượt quá 10%2. Xăng hay xăng pha cồn có chứametanol.3. Xăng pha chì hoặc pha chì vào xăngpha cồn.1 4CẨN THẬNKhông sử dụng xăng pha cồn chứametanol. Ngừng sử dụng bất kỳ sảnphẩm pha cồn nào nếu nó ảnhhưởng tới hoạt động của xe.HYUNDAI khuyên bạn nên tránh dùngnhiên liệu có chứa MTBE [Mêty tri butyetyl- một loại dầu] nồng độ vượt quá15,0% [Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%trọng lượng].Nhiên liệu chứa nồng độ MTBE vượtquá 15% [Hàm lượng ô xi chiếm 2,7%trọng lượng]có thể làm giảm hiệu suất,giảm khả năng bay hơi của nhiên liệuhay động cơ khó khởi động.CẨN THẬNThời hạn bảo hành của một chiếcxe mới có thể bị ảnh hưởng nếunhư hệ thống nhiên liệu có vấn đềliên quan tới việc nhiên liệu cóchứa metanol hay MTBE nồng độvượt quá 15% [Ô xi chiếm 2,7%theo khối lượng].Giới thiệuKhông sử dụng metanolHoạt động ở nước ngoàiĐộng cơ dieselXe của bạn không nên sử dụng nhiên liệuchứa metanol. Loại nhiên liệu này có thểlà giảm hiệu suất của xe và gây hư hỏngvới các bộ phận trong hệ thống truyền lựcNếu bạn có ý định dùng chiếc xe của bạntại một quốc gia nào đó bạn nên chắc rằng:Nhiên liệu dieselPhụ gia nhiên liệuHyundai khuyên bạn sử dụng nhiên liệuchất lượng đạt tiêu chuẩn châu âu[EN288] hoặc tương đương.Đối với những khách hàng không sửdụng xăng chất lượng tốt với lượng phụgia hợp lý sẽ có vấn đề với hệ thống khởiđộng hay động cơ chạy không trơn tru.Mỗi chai phụ gia được thêm vào bìnhnhiên liệu khi xe chạy được 15000km[Với châu âu] và 5000km [ngoại trừ châuâu]. Phụ gia đã có sẵn tại các đại lý ủyquyền của Hyundai cùng các thông tin vềcách sử dụng chúng. Không pha trộnchúng với phụ gia khác.• Tuân theo các điều lệ về đăng ký và bảohiểm.• Khả năng mua được loại nhiên liệu phùhợp với xe của bạn.Động cơ diesel phải được vận hành bằngnhiên liệu diesel được thương mại hóa tuânthủ tiêu chuẩn EN 590 [EN- Chỉ tiêu châuâu] hoặc tương đương.Không sử dụng loại nhiên liệu diesel dùngtrong hàng hải, dầu sưởi ấm vì chúng cóthể tắc và giảm tuổi thọ cho động cơ và hệthống nhiên liệu.Sử dụng nhiên liệu không đúng sẽ ảnhhưởng tới thời gian bảo hành của xe.Nhiên liệu động cơ diesel dùng trên xe củabạn có lượng xê-tan lớn hơn 51. Có hai loạinhiên diesel có sẵn dùng cho mùa đônghoặc mùa hè. Bạn cần theo dõi nhiệt đô đểsử dụng cho đúng: Trên -50C [ 230F] sử dụng loại mùa hè. Dưới -50C [ 230F] sử dụng nhiên liệumùa đông.Kiểm tra cẩn thận mức nhiên liệutrong thùng. Nếu động cơ bị chết máydo nhiên liệu cần kiểm tra, làm sạch lạitoàn bộ hệ thống nhiên liệu trước khikhởi động lại.1 5Giới thiệuCẨN THẬNKhông được để xăng hay nước vàobình nhiên liệu. Nếu xảy ra nhất thiếtphải đẩy chúng ra khỏi đường ốngdẫn để tránh làm kẹt bơm và hư hạiđông cơ.CẨN THẬN-Nhiên liệu diesel[Nếu được trang bị bộ lọc muội DPF]Khuyến khích sử dụng nhiên liệudiesel được quy định cho ô tô trênđộng cơ diesel trang bị hệ thốngDPF.Nếu sử dụng nhiên liệu diesel cóchứa lượng lưu huỳnh cao [nhiềuhơn 50 phần triệu] và các chất phụgia không xác định nó có thể gâyhỏng hệ thống xử lý khí thải và xảra khói trắng.1 6Nhiên liệu sinh họcDiesel sinh học thương phẩm chứa khôngquá 7% diesel sinh học, thường được gọilà “diesel sinh học B7”, có thể sử dụngcho xe của bạn nếu đảm bảo các tiêuchuẩn EN 14214 hoặc tương đương [ENlà viết tắt của European Norm]. Sử dụngcác loại nhiên liệu sinh học với 7% làm từMethyl Ester [RME] có trong hạt cải dầu,Methyl Ester từ axít béo [FAME], MethylEster từ dầu thực vật [VME]… hoặc hỗnhợp diesel với 7% diesel sinh học có thểgây mòn nhanh, hư hỏng động cơ và hệthống nhiên liệu. Nhà sản xuất không bảohành cho việc sửa chữa, thay thế các chitiết bị mòn hay hư hỏng do sử dụng cácloại nhiên liệu không đúng quy định.CẨN THẬN Không sử dụng bất kỳ nhiên liệunào cho dù là diesel, nhiên liệusinh học B7 hay loại khác màkhông đáp ứng được các thông sốkỹ thuật mới nhất của ngànhcông nghệ dầu khí. Không sử dụng chất phụ gia haychất xử lý mà không được sự phêchuẩn của nhà sản xuất xe.Giới thiệuQUÁ TRÌNH CHẠY RÀHƯỚNG DẪN ĐIỀU KHIỂN XEKhông cần bất kỳ quá trình chạy rà đặcbiệt nào dành cho xe mới. Bằng cách tuântheo những chú ý đơn giản sau đây cho1.000 km [600 dặm] đầu tiên, bạn có thểtăng tính năng hoạt động, tính kinh tế vàtăng tuổi thọ cho xe.Như một số loại xe khác, lỗi hoạt độngcủa hệ thống của thể gây mất khả năngđiều khiển, gây tai nạn hay lật xe. Không tăng tốc độ động cơ quá cao. Trong khi lái xe, giữ cho tốc độ động cơnằm trong khoảng từ 2.000 vòng/phútđến 4.000 vòng/phút. Không duy trì tốc độ ổn định, dù nhanhhay chậm trong thời gian dài. Cần thayđổi tốc động cơ để rà động cơ một cáchhợp lý.Một số thiết kế đặc biệt [Nâng cao khoảngsáng gầm xe, tăng độ bám,…] làm nângcao trọng tâm của xe so với các xe khác.Nói cách khác, nó được thiết kế để vàocua tại tốc độ giống như xe 2 bánh. Tránhvào cua quá gấp và đột ngột. Nhắc lại lầnnữa, nếu vận hành xe không đúng có thểdẫn đến mất lái, gây tai nạn hoặc lật xe.Hãy đọc cẩn thận phần “Giảm nguy cơlật xe” trong phần 5 của tài liệu này. Tránh dừng xe đột ngột, trừ trường hợpkhẩn cấp, để cơ cấu phanh mòn hợp lý. Không để động cơ chạy không tải mỗilần quá 3 phút. Không kéo rơ-mooc trong 2.000 km[1200 dặm] vận hành đầu tiên.1 7XE CỦA BẠNXe của bạn22 1Xe của bạnSƠ BỘ BÊN NGOÀINhìn từ phía trước1. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 6-302. Cần gạt mưa kính trước . . . . . . . . . . .7-523. Gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . .. 4-544. Khóa cửa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-195. Đèn pha . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 7-876. Đèn sương mù trước . . . . . . . . . . . . 4-1277. Nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-328. La răng và lốp . . . . . . . . . . . . . .. 7-58, 8-49. Cửa trời . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-37* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa2 2ODM012001Xe của bạnNhìn từ phía sau1. Ăng ten . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1902. Chế độ khử sương . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1413. Hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . . 4-1014. Nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . . 4-345. Móc kéo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6-306. Cụm đèn sau . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-977. Cần gạt mưa kính sau . . . . . . . . . . . . . . . 7-548. Đèn phanh gắn trên . . . . . . . . . . . . . . . 7-1009. Camera lùi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-119* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODM0120022 3Xe của bạnSƠ BỘ BÊN TRONG [I]Kiểu tay lái thuận* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa2 41. Nút nhớ vị trí người lái ................................. 3-92. Tay nắm cửa bên trong ................................ 4-203. Gập gương chiếu hậu bên ngoài ................. 4-544. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài ....... 4-535. Nút khóa điều khiển cửa kính ..................... 4-306. Công tắc khóa cửa trung tâm ....................... 4-217. Cửa kính bên ............................................... 4-278. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu ............... 4-349. Điều khiển bảng đồng hồ ............................ 4-5810. Nút DBC .................................................. 5-6011. Nút tắt chế độ ESC ................................... 5-5312. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha .... 4-12913. Nút bật chế độ ECO .................................. 5-7714. Nút LDWS ................................................ 5-7315. Nút bật chuyển nguồn AC ....................... 4-18216. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh [4WD] 5-2917. Vô lăng ...................................................... 4-4218. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêng vô lăng ........................................................................... 4-4319. Bảng cầu chì bên trong .............................. 7-7120. Cần mở nắp capô ....................................... 4-3221. Ghế ngồi ...................................................... 3-2ODMEIN2900Xe của bạnKiểu tay lái nghịch1. Nút nhớ vị trí người lái . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-92. Tay nắm cửa bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-203. Gập gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . . . . . . 4-544. Điều khiển gương chiếu hậu bên ngoài . . . . . 4-535. Nút khóa điều khiển cửa kính . . . . . . . . . . . . . . 4-306. Công tắc khóa cửa trung tâm . . . . . . . . . . . . . . 4-217. Cửa kính bên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-278. Cần mở nắp phụ thùng nhiên liệu . . . . . . . . . . 4-349. Điều khiển bảng đồng hồ . . . . . . . . . . . . . . . . 4-5810. Nút DBC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6011. Nút tắt chế độ ESC . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-5312. Điều chỉnh độ cao chùm sáng đèn pha . . . . . 4-12913. Nút bật chế độ ECO . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-7714. Nút LDWS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-7315. Nút bật chuyển nguồn AC . . . . . . . . . . . . . . 4-18216. Nút khóa chế độ dẫn động 4 bánh [4WD] . . . . 5-2917. Vô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4218. Cần điều chỉnh độ cao và độ nghiêngvô lăng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-4319. Bảng cầu chì bên trong . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-7120. Cần mở nắp capô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-3221. Ghế ngồi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-2* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODMEIN2003R2 5Xe của bạnSƠ BỘ BÊN TRONG [I]Kiểu tay lái thuận1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1782. Ổ cắm ..................................................... 4-1813. Sưởi ghế [trước] ...................................... 3-134. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh [SPAS] 4-1105. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe .................... 4-1016. Cần số ........................................................ 5-177. Cần phanh tay ............................................. 5-398. Nút bật chế độ tự động giữ .......................... 5-499. Công tắc EPB ........................................... 5-4210. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod ..... 4-18411. Khay đựng cốc ...................................... 4-179* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa2 6ODM012006Xe của bạnKiểu tay lái thuận1. Châm thuốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1782. Ổ cắm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1813. Sưởi ghế [trước] . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-134. Nút bật hệ thống đỗ xe thông minh [SPAS] . ... 4-1105. Nút bật hệ thống hỗ trợ đỗ xe . . . . . . . . . . . . . 4-1016. Cần số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-177. Cần phanh tay . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-398. Nút bật chế độ tự động giữ . . . . . . . . . . . . . . . .. 5-499. Công tắc EPB . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-4210. Giắc cắm đa phương tiện, USB, IPod . . . . . . 4-18411. Khay đựng cốc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-179* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODM012006R27Xe của bạnSƠ BỘ BẢNG TÁPLÔKiểu tay lái thuận1. Cần điều khiển đèn ................................... 4-1222. Nút điều khiển âm thanh từ xa ...................... 4-1913. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® ........... 4-2414. Nút điều khiển hành trình ........................... 5-645. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD ....... 4-586. Còi ............................................................... 4-457. Túi khí phía trước lái xe .............................. 3-588. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính ......... 4-1319. Khóa điện hoặc nút nút khởi động/tắt[Start/Stop] động cơ ................................. 5-6, 5-1010. Hệ thống âm thanh .................................... 4-19011. Nút bật nháy cảnh báo nguy hiểm ........... 4-12012. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe ....... 4-143, 4-15513. Túi khí bên ghế phụ ..................................... 3-5814. Hộp đựng đồ ............................................ 4-174* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa2 8ODM012004Xe của bạnKiểu tay lái nghịch1. Cần điều khiển đèn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-1222. Nút điều khiển âm thanh từ xa . . . . . . . . . . . . . 4-1913. Nút thoại rảnh tay qua Bluetooth® . . . . . . . 4-2414. Nút điều khiển hành trình . . . . . . . . . . . . . . . 5-645. Nút điều khiển hiển thị màn hình LCD . . . . . 4-586. Còi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-457. Túi khí phía trước lái xe . . . . . . . . . . . . . . . . 3-588. Cần điều khiển gạt mưa và rửa kính . . . . . . 4-1319. Chìa khóa điện hoặc nút nút khởi động/tắt[Start/Stop] động cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5-6, 5-1010. Hệ thống âm thanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-19011. Nút bật nháy cảnh báo nguy hiểm . . . . . . . 4-12012. Nút điều chỉnh khí hậu trong xe . . . . . 4-143, 4-15513. Túi khí bên ghế phụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3-5814. Hộp đựng đồ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4-174* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODMEIN2004R2 9Xe của bạnKHOANG ĐỘNG CƠĐộng cơ xăng – 2,4 lít – Phun trực tiếp1. Bình chứa nước làm mát động cơ .......... 7-402. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ................ 7-393. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .............. 7-434. Lọc gió .................................................. 7-485. Hộp cầu chì ........................................... 7-696. Cực âm ắc quy ...................................... 7-557. Cực dương ắc quy .................................... 7-558. Nắp két nước .......................................... 7-429. Que thăm dầu ........................................ 7-3810. Bình chứa nước rửa kính ..................... 7-45* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họa2 10ODMEMC2001Xe của bạnĐộng cơ xăng – 2,4 lít – Phun đa điểm1. Bình chứa nước làm mát động cơ ............ 7-402. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ .................... 7-393. Bình chứa dầu phanh, dầu côn ................. 7-434. Lọc gió ..................................................... 7-485. Hộp cầu chì .............................................. 7-696. Cực âm ắc quy ......................................... 7-557. Cực dương ắc quy ....................................... 7-558. Nắp két nước ............................................ 7-429. Que thăm dầu ........................................... 7-3810. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................ 7-4411. Bình chứa nước rửa kính ........................ 7-45* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODMNMC20202 11Xe của bạnĐộng cơ xăng – 3,3 lít – Phun đa điểm1. Bình chứa nước làm mát động cơ ................ 7-402. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ ...................... 7-393. Bình chứa dầu phanh, dầu côn .................... 7-434. Lọc gió ........................................................ 7-485. Hộp cầu chì ................................................. 7-696. Cực âm ắc quy ............................................. 7-557. Cực dương ắc quy .......................................... 7-558. Nắp két nước ................................................ 7-429. Que thăm dầu ............................................... 7-3810. Bình chứa dầu trợ lực lái ........................... 7-4411. Bình chứa nước rửa kính ............................ 7-45* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaOXM0791002 12Xe của bạnĐộng cơ Diesel – 2,0/2,2 lít1. Bình chứa nước làm mát động cơ . . . . . . . 7-402. Nắp đổ dầu bôi trơn động cơ . . . . . . . . . .. 7-393. Bình chứa dầu phanh, dầu côn . . . . . . . . . 7-434. Lọc gió . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-485. Hộp cầu chì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-696. Cực âm ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-557. Cực dương ắc quy . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-558. Nắp két nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-429. Que thăm dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-3810. Bình chứa nước rửa kính . . . . . . . . . . . . . 7-4511. Lọc nhiên liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7-47* Hình dáng thực tế có thể khác với hình minh họaODM0120052 13

Video liên quan

Chủ Đề