Sách tô màu tiếng anh là gì

Bộ tranh tô màu bảng chữ cái tiếng anh của Cambridge bản đẹp cho bé

Sách tô màu tiếng anh là gì

Sách tô màu bảng chữ tiếng anh cho bé bản đẹp của Cambridge đầy đủ 26 chữ cái tiếng anh với hình ảnh minh họa giúp bé vừa học, vừa thư giãn. Bạn có thể tải và in tài liệu này để làm tranh tô màu bảng chữ cái tiếng anh cho bé của mình. Sách là bản gốc, rất đẹp nhé các bạn. Với bộ tranh tô màu này, bạn không phải mất công tìm kiếm từng chữ cái và tổng hợp lại cho trẻ nữa. Thật là tiện phải không nào?

Sách tô màu tiếng anh là gì

Bài viết sau đây nói về những chủ đề giáo dục sẽ giúp bạn trả lời cho câu hỏi “Tô màu tiếng anh là gì”? Những từ vựng chúng ta thường gặp hàng ngày nhưng lại ko biết tiếng anh nó là gì thì đừng lo lắng chúng tôi sẽ giúp bạn.

Sách tô màu tiếng anh là gì

Tô màu là gì

Tô màu là những chúng ta tiêu dùng những cây bút màu sắc tô lên những vùng chúng ta muốn tô. Tô màu là vẽ thêm màu sắc cho những bức tranh thêm đẹp đẽ tươi mới và và đẹp hơn. Vậy bạn mang biết tô màu trong tiếng anh là gì chứa? Theo dõi bài viết dưới này nhé.

=>>Xem thêm thông tin tại đây nhé

Tô màu tiếng anh là gì

Tô màu tiếng anh là Coloration

Ex :

A : What shade are you coloring?

B : I’m coloring in yellow

A : Do you want coloring

B : I actually like to color you

A : Would you want to paint the home blue

B : No, I favor grey shade

Một số từ vựng liên quan tới màu sắc

  • shade board : bảng màu
  • glittering : nhấp nhánh, óng ánh
  • paint shade : màu sơn
  • rainbow : cầu vồng
  • watercolour : thuốc nước
  • shade code: mã màu
  • meals coloring : màu thực phẩm
  • opaque : ko thấu quang quẻ
  • colored pencil : bút chì màu
  • smoke gray shade : xám khói
  • beige : màu da người
  • scorching pink : màu hồng nóng
  • Inky : đen xì (như mực)
  • pink : màu hồng
  • purple : màu đỏ
  • pale yellow : vàng nhạt
  • yellow orange : cam vàng
  • tawny : nâu vàng
  • blue : xanh lam
  • ochre : cam đất
  • amber : màu hổ phách
  • purple violet : tím đỏ
  • blue violet: tím xanh
  • vibrant inexperienced: xanh lá cây tươi
  • lime : xanh lá mạ (xanh chanh)
  • luminescent : dạ quang quẻ
  • mauve : màu hoa cà
  • yellowish : vàng nhạt
  • peacock blue : lam ngọc

Từ vựng tiếng anh về dụng cụ học tập

=>>Xem thêm thông tin về từ vựng tiếng Anh

Colored pencil : Bút chì màu

Crayons : Bút sáp màu

Colored paper : Giấy màu

Compass : Mẫu compa

Chalk ; Phấn viết bảng

Conveying tube : Ống thử nuôi cấy vi sinh vật

Carbon paper : Giấy than

Clamp : Mẫu kẹp

cellophane tape : Băng dính (băng keo) dạng trong suốt

Dictionary: Cuốn tự điển

=>>Xem thêm thông tin tại đây

Draft paper: Giấy nháp

Drafting board : Bảng vẽ

Desk: Bàn học

Eraser : Cục tẩy

Felt pen : Bút dạ

Flash card; Thẻ học từ ngữ (thường bao gồm hình ảnh minh họa)

Glue sticks: Keo dính

>> Xem thêm:

  • 8 Trung Tâm Gia Sư Chất Lượng Và Uy Tín Nhất Hiện Nay
  • 8 Ứng Dụng Từ Điển Việt Anh Nổi Tiếng Nhất Hiện Nay

Glue bottle : Chai keo

Highlighter : Bút đánh dấu, bút nhớ

Gap punch : Dụng cụ đục lỗ

Index card ; Giấy ghi mang kẻ dòng

Jigsaws : Miếng ghép hình

=>>Thêm nhiều thông tin hữu ích cho người dùng!

Bình luận

1. Các nước được tô màu xanh.

Well, you see them in green.

2. Chẳng hạn, em Willy, năm tuổi, thích tô màu với bà ngoại.

For example, five-year-old Willy loves to color pictures with his grandmother.

3. Bác có thể tô màu cho nó thành hoa hồng đỏ mà

You could always paint the roses red.

4. Chị có thể lấy cho em sách tô màu ở sân bay mà.

You know, I could have gotten you a coloring book at the airport.

5. Quà tặng khác của Peterson bao gồm mũ, áo phông, cốc và sách tô màu.

Other Peterson giveaways included hats, T-shirts, cups and coloring books.

6. Tất nhiên vì tôi đang cố gắng tô màu cuốn sách vẽ bằng màu đen.

Indeed, I was eagerly coloring the sketchbook in black.

7. Tô màu bi màu vàng giúp khán giả dễ dàng theo dõi trò chơi hơn.

The yellow ball makes it easier for spectators to follow the game.

8. Hãy ghi ra câu trả lời trên các hàng kẻ phía dưới và tô màu hình.

Write your answers on the lines below, and complete the pictures by coloring them.

9. Nước chủ nhà (Ý) được tô màu xanh đậm. ^ a ă “Turin 2006—XXth Olympic Winter Games”.

Specific "Turin 2006—XXth Olympic Winter Games".

10. Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.

Give each child a piece of paper and a pencil or crayon.

11. Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.

Encourage understanding (discussing and coloring): Divide the children into four groups.

12. Đem theo đồ chơi hoặc sách tô màu để giúp con cái vui là điều không khôn ngoan.

It is not wise to bring toys or coloring books to keep children amused.

13. Nhiều người Mỹ đã theo truyền thống và tô màu lên trứng luộc chín và tặng những giỏ kẹo.

Many Americans follow the tradition of coloring hard-boiled eggs and giving baskets of candy.

14. Hỏi các em: “Nếu tô màu một tấm hình, các em sẽ muốn dùng hộp đựng bút chì nào?

Ask the children: “If you were going to color a picture, which of these containers of crayons would you want to use?

15. Thông báo " Công cụ bù đắp " hộp là màu trắng và phần còn lại của các hộp được tô màu

Notice the " Tool Offset " box is white and the rest of the boxes are colored

16. Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ.

We have 120 partner institutions all over the world, in all those countries colored orange.

17. Điều này có thể được thực hiện bằng cách gạch dưới, tô màu, hoặc phác thảo những từ hay đoạn chính trong thánh thư.

This can be done by underlining, shading, or outlining key words or passages in the scriptures.

18. Nếu giá mở cửa cao hơn giá đóng cửa sau đó một nến được tô màu (thường là màu đỏ hoặc đen) được vẽ ra.

If the opening price is above the closing price then a filled (normally red or black) candlestick is drawn.

19. Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus (hồi hải mã-một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ.

So we'll start with the hippocampus, shown in yellow, which is the organ of memory.

20. Chúng ta sẽ bắt đầu với hippocampus ( hồi hải mã- một phần của não trước ), được tô màu vàng, đó là bộ phận của trí nhớ.

So we'll start with the hippocampus, shown in yellow, which is the organ of memory.

21. Việc tô màu tạo ra chiều sâu và độ rõ nét hoàn toàn mới cho hình giải phẫu làm cho hình ảnh trở nên vô cùng ấn tượng.

The introduction of color then brought a whole new depth and clarity to anatomy that made it stunning.

22. Hình dán , gôm tẩy , búi chì màu , sách tô màu , và các gói nho khô đóng gói , các loại trái cây ép khô luôn là những lựa chọn tốt .

Stickers , erasers , crayons , pencils , coloring books , and sealed packages of raisins and dried fruits are good choices .

23. Đã từng có lúc đế quốc được tô màu đỏ và hồng trong bản đồ thế giới của Anh để biểu trưng cho sức mạnh của đế quốc bao phủ toàn thế giới.

It was a time when British world maps showed the Empire in red and pink to highlight British imperial power spanning the globe.

24. Trái ngược với nhiều tác phẩm nghệ thuật trước đây của mình, Yoshida đã tạo ra tác phẩm nghệ thuật bằng cách sử dụng một thiết kế mạnh mẽ hơn và phong cách tô màu.

In contrast to much of his previous artwork, Yoshida created the game's artwork using a stronger design and coloring style.

25. Ngựa màu coban, lừa màu đỏ, cú màu hổ phách, gà màu lục bảo, trâu màu xám, tôi quên mất màu tím nên con cừu chưa được tô màu nhưng sự trùng hợp này khá tuyệt phải không ?

We have a cobalt horse, we have a red donkey, we have an amber owl, we have an emerald rooster, a silver ox, I forgot my purple marker so we have a blank sheep, but that's a pretty amazing coincidence, don't you think?

26. Những bức tranh này được tiếp nổi trong thập niên 1720 với một xu hướng thịnh hành của dòng tranh chuyên được tô màu hồng beni-e và sau này là loại mực giống với màu sơn mài của thể loại urushi-e.

These were followed in the 1720s with a vogue for pink-tinted beni-e and later the lacquer-like ink of the urushi-e.

27. Sáu màu sắc đủ để tô màu bất kỳ bản đồ trên bề mặt của một chai Klein, đây là ngoại lệ duy nhất để phỏng đoán Heawood, một dạng tổng quát của định lý bốn màu, nhưng sẽ yêu cầu đến bảy màu.

Six colors suffice to color any map on the surface of a Klein bottle; this is the only exception to the Heawood conjecture, a generalization of the four color theorem, which would require seven.

28. Trong ví dụ nằm ở ngoài cùng bên phải ở bảng dưới, một phần tử bậc 7 của nhóm tam giác (2,3,7) tác dụng lên phép lát gạch bằng cách hoán vị các tam giác cong tô màu nổi bật (và cũng cho những tam giác khác).

In the rightmost example below, an element of order 7 of the (2,3,7) triangle group acts on the tiling by permuting the highlighted warped triangles (and the other ones, too).

29. Cá nhiệt đới có thể bao gồm các mẫu vật, cá thể sinh ra trong điều kiện nuôi nhốt bao gồm cả đường chọn lọc giống để tính năng vật lý đặc biệt, chẳng hạn như vây dài, hoặc tô màu đặc biệt, chẳng hạn như bạch tạng tự nhiên.

Tropical fish may include wild-caught specimens, individuals born in captivity including lines selectively bred for special physical features, such as long fins, or particular colorations, such as albino.