Sầu riêng tên tiếng anh là gì

Cái tên Durian được Thái Lan đề xuất và nó có nguồn gốc từ tên một loại trái cây của vùng Đông Nam Á [Durian có nghĩa là quả sầu riêng].

The name Durian was submitted by Thailand and refers to a Southeast Asian fruit of the same name.

Quả của sầu riêng [Durio zibethinus] cũng rất đáng chú ý, có vị ngon hơn là cảm giác ban đầu mà mùi của nó đưa lại.

The fruit of the durian, Durio zibethinus is famous, tasting better than it smells.

"Quốc quả" của Singapore là sầu riêng.

Voting in Singapore is compulsory.

Sầu riêng là loại quả có thịt béo mọng và được nhiều người thích dù có mùi khó ngửi

Durian fruit has a succulent creamy inside and is enjoyed by many despite its strong odor

Trong khi đối với người dân ở Brunei Darussalam loại quả này thường được gọi là "sầu riêng Salat", dễ trồng và được trồng khắp nơi.

While for people in Brunei Darussalam this fruit is popularly known as "Durian Salat", widely available and easily planted.

Cây sầu riêng là cây ăn quả thân gỗ, quả kích thước lớn, mùi mạnh, nhiều gai nhọn, màu xanh lục đến nâu, thịt từ vàng nhạt đến đỏ, vị ngọt béo nồng,...

1.

Nếu bạn sống ở các vùng nhiệt đới có khí hậu tương tự như Đông Nam Á, bạn có thể tự trồng trái sầu riêng để ăn.

If you live in tropical regions with climates similar to Southeastern Asia, you can grow your own edible fruits from durian trees.

2.

Cây sầu riêng là một loại cây nhiệt đới với quả có gai lớn.

The durian tree is a tropical tree with gigantic spiked fruit.

Sự đa dạng về các loài cây ăn quả làm cho tên gọi của chúng cũng phong phú không kém, trong cả tiếng Việt và tiếng Anh. Tên tiếng Anh của một số loại cây ăn quả phổ biến là:

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như rau cần tây, quả bí xanh, củ hành, củ khoai lang, quả mướp, quả bầu, cây sồi, quả bí ngòi, quả xoài, củ gừng, quả dâu tằm, nấm đùi gà, rau cải chip, rau cải xoong, đậu hà lan, quả bơ, hạt đậu gà, hạt tiêu, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả sầu riêng. Nếu bạn chưa biết quả sầu riêng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Quả đu đủ tiếng anh là gì
  • Quả mãng cầu tiếng anh là gì
  • Quả na tiếng anh là gì
  • Quả quýt tiếng anh là gì
  • Cái xe máy điện tiếng anh là gì

Quả sầu riêng tiếng anh là gì

Quả sầu riêng tiếng anh gọi là durian, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdʒʊə.ri.ən/.

Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/01/Durian.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quả sầu riêng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ durian rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdʒʊə.ri.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ durian thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ durian để chỉ chung về quả sầu riêng chứ không chỉ cụ thể về loại sầu riêng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại sầu riêng nào thì phải nói theo tên riêng của loại sầu riêng đó.

Xem thêm: Hoa quả tiếng anh gọi là gì

Quả sầu riêng tiếng anh là gì

Một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh

Ngoài quả sầu riêng thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Bell pepper /ˈbel ˌpep.ər/: quả ớt chuông
  • Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
  • Adzuki /ædˈzuː.ki/: hạt đậu đỏ
  • Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
  • Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
  • Coconut /’koukənʌt/: quả dừa
  • Flower /flaʊər/: hoa
  • Lemon /ˈlemən/: quả chanh vàng [chanh Mỹ]
  • Cantaloupe /ˈkæntəˌluːp/: quả dưa lưới, dưa vàng
  • Wheat /wiːt/: hạt lúa mạch
  • Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
  • Plum /plʌm/: quả mận
  • Nut /nʌt/: hạt cây [loại hạt có vỏ cứng]
  • Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
  • Rambutan /ræmˈbuːtən/: quả chôm chôm
  • Pea /piː/: hạt đậu hà lan
  • Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
  • Berry /’beri/: quả dâu
  • Turmeric /ˈtɜː.mər.ɪk/: củ nghệ
  • Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
  • Melon /´melən/: quả dưa
  • Kumquat /ˈkʌm.kwɒt/: quả quất
  • Pumpkin /’pʌmpkin/: quả bí đỏ
  • Kiwi fruit /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  • Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
  • Mandarin [or tangerine] /’mændərin/: quả quýt
  • Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
  • Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
  • Tree /triː/: cái cây
  • Lotus root /ˈləʊ.təs ruːt/: củ sen
  • Acorn /ˈeɪ.kɔːn/: hạt sồi [quả sồi]
  • Soursop /ˈsaʊə.sɒp/: quả mãng cầu
  • Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
  • Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
  • Chayote /t∫a:’joutei/: quả su su
    Quả sầu riêng tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả sầu riêng tiếng anh là gì thì câu trả lời là durian, phiên âm đọc là /ˈdʒʊə.ri.ən/. Lưu ý là durian để chỉ chung về quả sầu riêng chứ không chỉ cụ thể về loại sầu riêng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả sầu riêng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại sầu riêng đó. Về cách phát âm, từ durian trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ durian rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ durian chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Chủ Đề