Sau things là gì

Sau things là gì

following things in mind

to do the following things

following are a few things

you do the following things

following are some things you

do the following three things

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈθɪŋ/

Hoa Kỳ[ˈθɪŋ]

Danh từSửa đổi

thing /ˈθɪŋ/

  1. Cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món. expensive things — những thứ đắt tiền
  2. Đồ dùng, dụng cụ. the things — bộ đồ trà
  3. Đồ đạc, quần áo... put your things on and come for a walk — anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi
  4. Vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện. there's another thing I want to ask you about — còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh that only makes things worse — cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn you take things too seriously — anh quá quan hoá vấn đề the best thing to do is... — điều đó tốt nhất là... that is quite a different thing — đó là một việc hoàn toàn khác I have a lot of things to do — tôi có một lô công việc phải làm
  5. Người, sinh vật. poor little thing! — tội nghiệp thằng bé! you silly thing! — cậu thật là ngốc dumb things — thú vật, súc vật
  6. (Pháp lý) Của cải, tài sản. things personal — động sản
  7. Mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu. it is the newest thing out — đây là kiểu (thứ) mới nhất it's quite the thing — thật đúng kiểu, thật đúng mốt

Thành ngữSửa đổi

  • above all things: Trên hết.
  • as a general thing: Thường thường, nói chung.
  • to know a thing or two: Có kinh nghiệm, láu.
  • to look (feel) quite the thing: Trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh.
  • to make a good thing out of something: Kiếm chác được ở cái gì.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Thêm vào từ điển của tôi

Đồ vật

  • danh từ

    cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món

    expensive things

    những thứ đắt tiền

  • đồ dùng, dụng cụ

  • đồ đạc, quần áo...

    put your things on and come for a walk

    anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi

  • vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện

    there's another thing I want to ask you about

    còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh

    that only makes things worse

    cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn

    you take things too seriously

    anh quá quan hoá vấn đề

    the best thing to do is...

    điều đó tốt nhất là...

    that is quite a different thing

    đó là một việc hoàn toàn khác

    I have a lot of things to do

    tôi có một lô công việc phải làm

  • người, sinh vật

    poor little thing!

    tội nghiệp thằng bé!

    you silly thing!

    cậu thật là ngốc

    dumb things

    thú vật, súc vật

  • (pháp lý) của cải, tài sản

  • mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu

    it is the newest thing out

    đây là kiểu (thứ) mới nhất

    it's quite the thing

    thật đúng kiểu, thật đúng mốt

    Cụm từ/thành ngữ

    above all things

    trên hết

    as a general thing

    thường thường, nói chung

    to know a thing or two

    có kinh nghiệm, láu

    to look (feel) quite the thing

    trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh

    to make a good thing out of something

    kiếm chác được ở cái gì

    Từ gần giống

    something nothing everything anything clothing

  • Từ vựng chủ đề Động vật
  • Từ vựng chủ đề Công việc
  • Từ vựng chủ đề Du lịch
  • Từ vựng chủ đề Màu sắc
  • 500 từ vựng cơ bản
  • 1.000 từ vựng cơ bản
  • 2.000 từ vựng cơ bản