Sinh con năm giáp ngọ có tốt không

CHỒNG TUỔI GIÁP NGỌ VỢ TUỔI GIÁP NGỌ THÌ NÊN SINH CON NĂM NÀO

Nhóm chuyên gia EPT

Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi giáp ngọ sinh con năm nào đẹp

Năm sinh của bố: 2014
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Ngũ hành:Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)

Năm sinh của mẹ: 2014
Năm âm lịch: Giáp Ngọ
Ngũ hành: Kim - Sa trung Kim (Vàng trong cát)

- Khi chọn năm sinh con cho chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi giáp ngọ thì chúng ta cần để ý đến các yếu tố Ngũ hành, Thiên can, Địa chi của cha mẹ xem có hợp với con không. Ngũ hành của cha mẹ nên tương sinh với Ngũ hành của người con. Thiên can, Địa chi của cha mẹ nên hợp với Thiên can, Địa chi của con là tốt nhất.
Thông thường con không hợp với cha mẹ được gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Vì vậy cần tránh Đại hung, nếu bắt buộc thì chọn Tiểu hung, bình thường là không xung và không khắc với con, tốt nhất là tương sinh và tương hợp với con.


1.Dự kiến sinh con năm 2032

Năm âm lịch: Nhâm Tý
Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

2.Dự kiến sinh con năm 2033

Năm âm lịch: Quý Sửu
Ngũ hành: Mộc - Tang thạch Mộc (Gỗ dâu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

3.Dự kiến sinh con năm 2034

Năm âm lịch: Giáp Dần
Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10

4.Dự kiến sinh con năm 2035

Năm âm lịch: Ất Mão
Ngũ hành: Thuỷ - Đại khê Thuỷ (Nước giữa khe lớn)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

5.Dự kiến sinh con năm 2036

Năm âm lịch: Bính Thìn
Ngũ hành: Thổ - Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

6.Dự kiến sinh con năm 2037

Năm âm lịch: Đinh Tỵ
Ngũ hành: Thổ - Sa trung Thổ (Ðất trong cát)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thổ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thổ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tỵ, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

7.Dự kiến sinh con năm 2038

Năm âm lịch: Mậu Ngọ
Ngũ hành: Hoả - Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Ngọ, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

8.Dự kiến sinh con năm 2039

Năm âm lịch: Kỷ Mùi
Ngũ hành: Hoả - Thiên thượng Hoả (Lửa trên trời )
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Kỷ, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt.
Thiên Can của mẹ là Giáp tương sinh với Kỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 2/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mùi, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Mùi của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

9.Dự kiến sinh con năm 2040

Năm âm lịch: Canh Thân
Ngũ hành: Mộc - Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Canh, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Canh của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thân, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10

10.Dự kiến sinh con năm 2041

Năm âm lịch: Tân Dậu
Ngũ hành: Mộc - Thạch lựu Mộc (Gỗ thạch Lựu)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Tân, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dậu, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

11.Dự kiến sinh con năm 2042

Năm âm lịch: Nhâm Tuất
Ngũ hành: Thuỷ - Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Nhâm, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tuất, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Tuất của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 9/10

12.Dự kiến sinh con năm 2043

Năm âm lịch: Quý Hợi
Ngũ hành: Thuỷ - Đại hải Thuỷ (Nước giữa biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Thuỷ, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương sinh với Thuỷ của con, rất tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 4/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Quý, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Hợi, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 6/10

13.Dự kiến sinh con năm 2044

Năm âm lịch: Giáp Tý
Ngũ hành: Kim - Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Giáp, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Tý, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ xung khắc với Tý của con, không tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 0/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

14.Dự kiến sinh con năm 2045

Năm âm lịch: Ất Sửu
Ngũ hành: Kim - Hải Trung Kim (Vàng trong biển)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Kim, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Ngũ hành của mẹ không tương sinh, không tương khắc với ngũ hành của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 1/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Ất, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Sửu, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 3/10

15.Dự kiến sinh con năm 2046

Năm âm lịch: Bính Dần
Ngũ hành: Hoả - Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Bính, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Dần, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Địa Chi của mẹ là Ngọ tương hợp với Dần của con, rất tốt.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 4/4
Kết luận: Tổng điểm là 5/10

16.Dự kiến sinh con năm 2047

Năm âm lịch: Đinh Mão
Ngũ hành: Hoả - Lò Trung Hoả (Lửa trong lò)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Hoả, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Hoả của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Đinh, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Thiên Can của mẹ không tương sinh, không tương khắc với can của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 1/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Mão, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 2/10

17.Dự kiến sinh con năm 2048

Năm âm lịch: Mậu Thìn
Ngũ hành: Mộc - Đại lâm Mộc (Gỗ trong rừng)
* Ngũ hành sinh khắc:
Ngũ hành của con là Mộc, bố là Kim, mẹ là Kim, như vậy:
Ngũ hành của bố là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Ngũ hành của mẹ là Kim tương khắc với Mộc của con, không tốt.
Đánh giá điểm ngũ hành sinh khắc: 0/4
* Thiên can xung hợp:
Thiên can của con là Mậu, bố là Giáp, mẹ là Giáp, như vậy:
Thiên Can của bố là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Thiên Can của mẹ là Giáp tương khắc với Mậu của con, không tốt.
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0/2
* Địa chi xung hợp:
Địa chi của con là Thìn, bố là Ngọ, mẹ là Ngọ, như vậy:
Địa Chi của bố không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Địa Chi của mẹ không tương sinh, không tương khắc với chi của con, chấp nhận được.
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4
Kết luận: Tổng điểm là 1/10


Bạn có thể sinh con ở điểm số trung bình trở lên, còn dưới điểm trung bình thì nên chọn một năm sinh phù hợp hơn.


Được xem nhiều

  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi giáp ngọ thì nên sinh con năm nào (chồng vợ bằng tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi ất mùi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 1 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi bính thân thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 2 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi đinh dậu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 3 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi mậu tuất thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 4 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi kỷ hợi thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 5 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi canh tý thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 6 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi tân sủu thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 7 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi nhâm dần thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 8 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi quý mão thì nên sinh con năm nào (chồng hơn vợ 9 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi quý tỵ thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 1 tuổi)
  • Chồng tuổi giáp ngọ vợ tuổi nhâm thìn thì nên sinh con năm nào (vợ hơn chồng 2 tuổi)
Chúc các bạn chọn được năm sinh con phù hợp!


Xem nhiều nhất

  • TỬ VI TRỌN ĐỜI 12 CON GIÁP
  • XEM SAO CHIẾU MẠNG NĂM NAY
  • XEM SIM PHONG THỦY HỢP MỆNH KHÔNG
  • TỬ VI 12 CUNG HOÀNG ĐẠO
  • XEM TUỔI NÀO HỢP VỚI TUỔI NÀO
  • XEM HƯỚNG NHÀ THEO TUỔI
  • XEM NĂM XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
  • PHONG THỦY PHÒNG NGỦ
  • PHONG THỦY PHÒNG KHÁCH
  • PHONG THỦY PHÒNG LÀM VIỆC
  • PHONG THỦY PHÒNG THỜ
  • XEM TỬ VI TRỌN ĐỜI
  • XEM TUỔI KẾT HÔN THEO CON GIÁP
  • XEM NĂM SINH CON THEO PHONG THỦY
  • LỊCH ÂM DƯƠNG
  • CÁCH CÚNG NHỮNG NGÀY LỄ TẾT
  • GIẢI MÃ NHỮNG GIẤC MƠ