So sánh ds bpsk với ds qpsk

CH

ƯƠNG 2 : KỸ

THU

T TR

I PH

SVTH : NGUY

N QU

C TR

NG20

CHƯƠNG 2 :

K

THU

T TR

I PH

- CDMA

  1. M

Ở ĐẦ

U :

các h

th

ống thông tin thông thường , độ

r

ộng băng tầ

n là v

ấn đề

quan tâm chính và các h

th

ống này đượ

c thi

ế

t k

ế để

s

d

ụng càng ít độ

r

ộng băng tầ

n càng t

t . Tuy nhiên ,

h

th

ng thông tin tr

i ph

ổ , độ

r

ộng băng tầ

n c

a tín hi

ệu đượ

c m

r

ộng , thông thường hàng trăm trướ

c khi phát . Khi ch

có m

ột ngườ

i s

d

ng trong

băng tầ

n SS , s

d

ụng băng tần như vậ

y không hi

u qu

.

Nhưng ở môi trườ

ng nhi

ều ngườ

i s

d

ng , h

có th

s

d

ụng chung băng tầ

n SS [Spread Spectrum – Tr

i ph

] và h

th

ng s

d

ụng băng tầ

n có hi

u su

t mà v

n duy trì

được các ưu điể

m c

a tr

i ph

.Tóm l

i , m

t h

th

ng thông tin s

ố đượ

c coi là tr

i ph

n

ế

u :

Tín hi

ệu đượ

c phát chi

ếm độ rông băng tầ

n l

ớn hơn độ

r

ộng băng tầ

n t

i thi

u c

n thi

ế

t .

Tr

i ph

ổ đượ

c th

c hi

n b

ng mã

độ

c l

p v

i s

li

u .Có 3 ki

u h

th

ng thông tin tr

i ph

ổ cơ bả

n :

Tr

i ph

chu

i tr

c ti

ế

p [DS/SS – Direct Sequence Spread Spectrum] .

Tr

i ph

nh

y t

n [FH/SS – Frequency Hopping Spread Spectrum] .

Tr

i ph

d

ch th

i gian [TH/SS – Time Hopping Spread Spectrum] .

II. H

TH

NG TR

I PH

CHU

I TR

C TI

P [DS/SS] :

H

th

ống DS/SS đạt đượ

c tr

i ph

b

ng cách nhân tín hi

u ngu

n v

i tín hi

u gi

ng

u nhiên .

h

th

ng DS/SS nhi

ều ngườ

i s

d

ng cùng dùng chung m

t

băng

t

n và phát tín hi

u c

a h

ọ đồ

ng th

i . Máy thu s

d

ng tín hi

u gi

ng

u nhiên

chính xác để

l

y tín hi

u mong mu

n b

ng cách tr

i ph

ổ . Đây là hệ

th

ống đượ

c bi

ết đế

n nhi

u nh

t trong các h

th

ng thông tin tr

i ph

. Chúng có d

ạng tương đố

i

CH

ƯƠNG 2 : KỸ

THU

T TR

I PH

SVTH : NGUY

N QU

C TR

NG21

đơn giả

n vì chúng không yêu c

u tính

ổn đị

nh nhanh ho

c t

ốc độ

t

ng h

p t

n s

cao .

1. Các h

th

ng DS/SS – BPSK :

1.1. Máy phát DS/SS – BPSK :Hình 2.1 : S

ơ đồ

máy phát DS/SS – BPSK

Ta có th

bi

u di

n các b

n tin nh

ận đượ

c các giá tr

ị như sau :Trong đó

là bit s

ố liệu thứ

k

T

là độ rộng xung [tốc độ số liệu l

à

1/T

bit/s] . Tín hi

ệu

b[t]

được trải phổ bằng tín hiệu PN

c[t]

b

ằng cách nhân hai

CH

ƯƠNG 2 : KỸ

THU

T TR

I PH

SVTH : NGUY

N QU

C TR

NG22

tín hi

ệu n

ày v

ới nhau . Tín hiệu nhận được

b[t].c[t]

sau đó sẽ được điều chế

sóng mang s

ử dụng BPSK ,

cho ta tín hi

ệu DS/SS

BPSK xác định theo

công th

ức :

s[t] = Ab[t].c[t]cos[2π

t + ] .

Trong đó A là biên độ ,

là t

ần

s

ố sóng mang v

à là pha c

ủa sóng mang .

Trong r

ất nhiều ứng dụng bản tin bằng một chu

k

ỳ của tín hiệu PN , nghĩa

. Trong trường hợp h

ình 2.1 , ta s

ử dụng N = 7 . Ta có thể thấy

r

ằng tích của b[t].c[t] cũng l

à tín hi

ệu cơ số 2 có biên độ l

à A , có cùng t

ần

s

ố với tín hiệu PN .

1.2. Máy thu DS/SS – BPSK :Hình 2.2 : S

ơ đồ

kh

i máy thu DS/SS – BPSK

M

ục đích củ

a máy thu là l

y ra b

n tin

b[t]

[s

li

u t

tín hi

ệu thu đượ

c bao g

m c

tín hi

ệu đượ

c phát c

ng v

i t

p âm] . Do t

n t

i tr

truy

n lan nên tín hi

ệu thu đượ

c là :

Chủ Đề