So sánh kích thước các hành tinh

Dưới đây là danh sách các vật thể trong Hệ Mặt Trời xếp thứ tự theo kích cỡ, phân loại theo các tiêu chí bán kính, khối lượng, khối lượng riêng, gia tốc trọng trường. Danh sách bao gồm Mặt Trời, các hành tinh, các hành tinh lùn và các ứng cử viên, các tiểu hành tinh lớn và một số các vật thể nhỏ khác trong hệ Mặt Trời cũng như các vật thể bay ngang qua quỹ đạo hệ.

Vật thể có bán kính tương đương hoặc lớn hơn 200kmSửa đổi

Các thiên thể này có kích thước đủ để duy trì trạng thái cân bằng thủy tĩnh, do đó, các giá trị được tính theo giả định gần đúng với dạng hình cầu lý tưởng.

Vật thể Hình ảnh Bán kính
(km)
Bán kính
so với
Trái Đất
(R♁)
Thể tích
(109 km³)
Thể tích
so với
Trái Đất
(V♁)
Khối lượng
×1021 kg
(Yg)
Khối lượng
so với
Trái Đất
(M♁)
Khối lượng riêng[1]
g/cm³
Gia tốc trọng trường
tại bề mặt
(m/s²)
Gia tốc trọng trường
so với Trái Đất (♁)
Thể loại Hình dáng
Mặt Trời 696.000 109.25 1.412.000.000 1.303.781 1989100000 332837 1.409 274.0 28.02 Sao Phỏng cầu tròn
Sao Mộc 69.911 10.97 1.431.280 1,321 1898600 317.83 1.33 24.79 2.535 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Sao Thổ 58.232 9.14 827.130 764 568460 95.159 0.70 10.445 1.06 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Sao Thiên Vương 25.362 3.98 68.340 63.1 86832 14.536 1.30 8.87 0.9 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Sao Hải Vương 24.622 3.87 62.540 57.7 102430 17.147 1.76 11.15 1.140 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Trái Đất 6,371.0 1 1,083.21 1 5973,6 1 5.515 9.78033 1 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Sao Kim 6,051.8 0.950 928.43 0.857 4868,5 0.815 5.24 8.872 0.9 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Sao Hỏa 3,390.0 0.532 163.18 0.151 641.85 0.107 3.94 3.7 0.38 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Ganymede†
Sao Mộc III
2,631.2 0.413 76.30 0.0704 148.2 0.0248 1.936 1.428 0.15 Vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc Phỏng cầu tròn
Titan †
Saturn VI
2576[2] 0.404 71.52 0.0660 134.5 0.0225 1.88 1.354 0.14 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
Sao Thủy 2,439.7 0.383 60.83 0.0562 330.2 0.0553 5.43 3.7 0.377 Hành tinh Phỏng cầu tròn
Callisto†
Sao Mộc IV
2,410.3 0.378 58.65 0.0541 107.6 0.018 1.83 1.23603 0.126 Vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc Phỏng cầu tròn
Io†
Sao Mộc I
1,821.5 0.286 25.32 0.0234 89.3 0.015 3.528 1.797 0.183 Vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc Phỏng cầu tròn
Mặt Trăng 1,737.1 0.273 21.958 0.0203 73.5 0.0123 3.3464 1.625 0.166 Vệ tinh tự nhiên của Trái Đất Phỏng cầu tròn
Europa†
Sao Mộc II
1,561 0.245 15.93 0.0147 48 0.00803 3.01 1.316 0.134 Vệ tinh tự nhiên của Sao Mộc Phỏng cầu tròn
Triton†
Neptune I
1,353.4 0.212 10.38 0.0096 21.5 0.00359 2.061 0.782 0.0797 Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương Phỏng cầu tròn
Eris R
136199
1,300 [3] 0.19 7 0.007 16.7[4] 0.0027 2.25 6.621 0.0677 Hành tinh lùn &
Đĩa phân tán— binary
Phỏng cầu tròn
Sao Diêm Vương
134340
1,195 0.187 7.15 0.0066 13.105 0.0022 2.0 0.61 0.062 Hành tinh lùn
& Vành đai Kuiper
Phỏng cầu tròn
Titania‡
Uranus III
788.9 0.124 2.06 0.0019 3.526 0.00059 1.72 0.378 0.0385 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Phỏng cầu tròn
Rhea‡
Saturn V
764.4 0.12 1.87 0.0017 2.3166 0.00039 1.23 0.26 0.027 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
Oberon†
Uranus IV
761.4 0.12 1.85 0.0017 3.014 0.0005 1.63 0.347 0.035 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Phỏng cầu tròn
Makemake RA
136472
750[3] 0.126-0.157 1.8 0.002 4 0.00067 2.0 0.47 0.048 Hành tinh lùn
& Vành đai Kuiper
Phỏng cầu tròn
Sedna*AR
90377
745 0.09-0.14 1.73 0.0016 3 0.00050 2.0 0.33–0.50 0.0337-0.0511 Thiên thể rời rạc không rõ
Iapetus†
Saturn VIII
736 0.113 1.55 0.0014 1.9739 0.00033 1.08 0.223 0.0227 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
Charon†
Pluto I
604 0.095 0.87 0.0008 1.52 0.00025 1.65 0.279 0.028 vệ tinh tự nhiên của Sao Diêm Vương Phỏng cầu tròn
(225088) 2007 OR10* 600 0.094 0.904 0.0008 1.81P 0.0003 2.0 168.244 0.017 Đĩa phân tán Chưa xác định
Umbriel†
Uranus II
584.7 0.092 0.84 0.0008 1.2 0.00020 1.4 0.234 0.024 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Phỏng cầu tròn
Ariel ‡
Uranus I
578.9 0.091 0.81 0.0008 1.35 0.00022 1.67 0.269 0.027 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Phỏng cầu tròn
Haumea R
136108
575[3] 0.117 1.3–1.6 0.001 4.2 0.00069 3 0.44 0.045 Hành tinh lùn
& Vành đai Kuiper— trinary
Phỏng cầu tròn (scalene ellipsoid)
(84522) 2002 TC302R 572.7[3] 0.09 0.786 0.0007 1.573P 0.00026 2.0 3.213 0.033 Vành đai Kuiper
2:5 resonance
không rõ
Dione†
Saturn IV
561.6 0.088 0.73 0.0007 1.096 0.000183 1.48 0.232 0.0236 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
Tethys‡
Saturn III
533 0.083 0.624 0.0006 0.6173 0.000103 1.15 0.145 0.015 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
2005 QU1829 525 0.082 0.606 0.00056 1.21P 0.0002 2.0 29.413 0.03 Đĩa phân tán không rõ
50000 Quaoar* 500 0.0785 0.523 0.0005 1.05P 0.00017 2.8 28.14 0.0287 Vành đai Kuiper— Cubewano— binary không rõ
Ceres‡ 475 0.076 0.437 0.0004 0.95 0.000159 2.08 0.27 0.0275 Hành tinh lùn
vành đai tiểu hành tinh
Phỏng cầu tròn
90482 OrcusRA 473 0.069-0.08 0.4 0.0004 0.62A 0.0001 1.5 18.567 0.03 Vành đai Kuiper— plutino— binary không rõ
(202421) 2005 UQ5139 462 0.074 0.443 0.0004 0.886P 0.0001 2.0 278.115 0.0284 Vành đai Kuiper— Cubewano không rõ
2007 UK1269 439 0.069 0.354 0.0003 0.708P 0.0001 2.0 246.138 0.025 Đĩa phân tán không rõ
(174567) 2003 MW129 419 0.0658 0.308 0.0003 0.616P 0.0001 2.0 235.086 0.024 Vành đai Kuiper không rõ
2006 QH1819 382 0.06 0.233 0.000215 0.467P 0.00008 2.0 214.42 0.022 Đĩa phân tán không rõ
2004 XR190* 375 0.059 0.221 0.0002 0.4416P 0.00007 2.0 2103.979 0.0215 Đĩa phân tán không rõ
19521 Chaos* 372.5[5] 0.0585 0.216 0.0002 0.4328P 0.00007 2.0 20.898 0.021 Vành đai Kuiper— cubewano không rõ
(55565) 2002 AW197R 367 0.0576 0.207 0.00019 0.414P 0.000069 2.0 205.941 0.0211 Vành đai Kuiper không rõ
(145452) 2005 RN439 365 0.0573 0.2036 0.00019 0.407P 0.000068 2.0 204.684 0.02096 Vành đai Kuiper không rõ
2002 MS4R 363 0.057 0.203 0.00018 0.4005P 0.000067 2.0 2036.405 0.02086 Vành đai Kuiper không rõ
(84922) 2003 VS2 R 363[3] 0.057 0.203 0.00018 0.4005P 0.000067 2.0 2036.405 0.02086 Vành đai Kuiper— plutino không rõ
(208996) 2003 AZ84R 343 0.0538 0.169 0.000156 0.338P 5.66 E-5 2.0 192.488 0.0196 Vành đai Kuiper— plutino— binary không rõ
(55637) 2002 UX25R 340.6 [3] 0.0535 0.166 0.000153 0.331P 0.0000554 2.0 1.912 0.01952 Vành đai Kuiper— binary không rõ
(90568) 2004 GV9R 338.5[3] 0.0531 0.162 0.00015 0.325P 0.0000534 2.0 1.9 0.0194 Vành đai Kuiper không rõ
28978 IxionRA 325[3] 0,051 0,144 0,000133 0.3 0,000502 20,864 1.903 0.21 Vành đai Kuiper không rõ
(42301) 2001 UR1639 318 0.05 0.134 0.00012 0.269P 0.000045 2.0 178.227 0.018 Đĩa phân tán không rõ
20000 Varuna*A 310[3] 0,049 0,125 0,000115 0.37 0,006194 296,511 25.796 2.842 Vành đai Kuiper không rõ
2003 UZ4139 303 0.048 0.116 0.00012 0.33P 0.000055 2.0 24.083 0.0246 Vành đai Kuiper không rõ
2003 QW909 290 0.0455 0.102 0.00009 0.2P 0.000034 2.0 1.593 0.016 Vành đai Kuiper không rõ
(145451) 2005 RM439 290 0.0455 0.102 0.00009 0.2P 0.000034 2.0 1.593 0.016 Vành đai Kuiper không rõ
(120347) 2004 SB609 290 0.0455 0.102 0.00009 0.2P 0.000034 2.0 1.593 0.016 Vành đai Kuiper— binary không rõ
(15874) 1996 TL66RA 288 0,045 0,1 0 0.2 0,000335 19,988 1.616 0.178 Đĩa phân tán không rõ
(119951) 2002 KX14* 280 0.044 0.092 0.000085 0.18P 0.00003 2.0 15.383 0.0157 Vành đai Kuiper không rõ
2004 NT33 277 0.043 0.089 0.000082 0.178P 0.000029 2.0 155.43 0.0158 Vành đai Kuiper không rõ
(120348) 2004 TY364* 277 0.043 0.089 0.000082 0.178P 0.000029 2.0 155.43 0.0158 Vành đai Kuiper không rõ
38628 HuyaR 266[3] 0.04175 0.0788 0.000073 0.158P 0.00026 2.0 149.613 0.015 Vành đai Kuiper— plutino không rõ
2 Pallas$ 266[6] 0.042 0.078 0.00007 0.211 0.0000353 2.8[7] 199.799 0.02 Tiểu hành tinh Phỏng cầu tròn
4 Vesta$ 264.6 0.042 0.078 0.00007 0.262 0.0000438 3.42[8] 2.507 0.0256 Tiểu hành tinh Phỏng cầu tròn (uncertain)
Enceladus‡
Saturn II
252.1 0.039 0.067 0.00006 0.108 0.0000181 1.61 0.111 0.0113 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn
2001 QF298* 252 0.04 0.067 0.00006 0.134P 0.000022 2.0 141.377 0.014 Vành đai Kuiper không rõ
(82075) 2000 YW134* 250 0.039 0.065 0.00006 0.13P 0.000022 2.0 13.936 0.014 Vành đai Kuiper không rõ
(145480) 2005 TB190 250 0.039 0.065 0.00006 0.13P 0.000022 2.0 13.936 0.014 Thiên thể rời rạc không rõ
(145480) 2005 TB190 250 0.039 0.065 0.00006 0.13P 0.000022 2.0 13.936 0.014 Vành đai Kuiper không rõ
(144897) 2004 UX10 250 0.039 0.065 0.00006 0.13P 0.000022 2.0 13.936 0.014 Vành đai Kuiper không rõ
Miranda‡
Uranus V
235.8 0.037 0.055 0.00005 0.0659 0.0000110 1.20 0.07910375 0.00806 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Phỏng cầu tròn
(26375) 1999 DE9 230.5[3] 0.036 0.051 0.000047 0.1026P 0.000017 2.0 12.938 0.013 Vành đai Kuiper không rõ
2002 CY248 230 0.036 0.051 0.00005 0.102P 0.000017 2.0 129.187 0.013 Vành đai Kuiper không rõ
2002 XV93 230 0.036 0.051 0.00005 0.102P 0.000017 2.0 129.187 0.013 Vành đai Kuiper không rõ
2003 QX113 230 0.036 0.051 0.00005 0.102P 0.000017 2.0 129.187 0.013 Vành đai Kuiper không rõ
(35671) 1998 SN165* 229 0.036 0.05 0.000046 0.1P 0.000017 2.0 1.278 0.013 Vành đai Kuiper không rõ
2004 PR107 220[5] 0.0345 0.0446 0.00004 0.089P 0.000014 2.0 123.202 0.0126 Vành đai Kuiper không rõ
2003 QW90 220[5] 0.0345 0.0446 0.00004 0.089P 0.000014 2.0 123.202 0.0126 Vành đai Kuiper không rõ
1999 CD158 220 0.0345 0.0446 0.00004 0.089P 0.000014 2.0 123.202 0.0126 Vành đai Kuiper không rõ
(120132) 2003 FY128* 220 0.0345 0.0446 0.00004 0.089P 0.000014 2.0 123.202 0.0126 Đĩa phân tán không rõ
Proteus ‡A
Neptune VIII
210 0.033 0.038 0.000035 0.050 0.00000844 1.3[9] 0.0666 0.00678 Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương Phỏng cầu tròn
(47171) 1999 TC36* 207.3[3] 0.0325 0.0373 0.000034 0.075P 0.0000125 2.0 1.169 0.012 Vành đai Kuiper— binary không rõ
10 Hygiea$ 203.6[10] 0,32 35,35 0,03264 0.0885 0,14815 25,03 14.304 1.58 Tiểu hành tinh Phỏng cầu tròn
(119979) 2002 WC19 200.5[11] 0.0315 0.034 0.00003 0.0675P 0.000011 2.0 11.272 0.0115 Vành đai Kuiper— binary không rõ
(26181) 1996 GQ21* 200 0.031 0.0335 0.000011 0.067P 0.000011 2.0 112.225 0.011 Đĩa phân tán không rõ
2006 HH123 200 0.031 0.0335 0.000011 0.067P 0.000011 2.0 112.225 0.011 Vành đai Kuiper không rõ
Mimas‡
Saturn I
198.3 0.031 0.033 0.00003 0.03749 0.0000063 1.15 0.06363 0.00648 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ Phỏng cầu tròn

Vật thể có bán kính từ 100 đến 200 kmSửa đổi

Thiên thể Ảnh Mean radius
(km)
Mass
×1018 kg
(Zg)
Kiểu vật thể Hình dạng
Mimas‡
Saturn I
198.3 37.49 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ phỏng cầu tròn
2004 XA192 191.5 Vành đai Kuiper không rõ
(55636) 2002 TX300 180 24? Vành đai Kuiper — Haumea family không rõ
(48639) 1995 TL8* 175 Vành đai Kuiper— binary không rõ
Nereid A
Neptune II

170 31 Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương không cân xứng
148780 Altjira 9 170[5] Trans-Neptunian object— cubewano không rõ
(47932) GN171 160.5[3] Trans-Neptunian object— plutino không rõ
704 Interamnia M 158.31 37 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng F không rõ
Hi'iaka
Haumea I
155 20 Vệ tinh tự nhiên của Haumea không cân xứng
1995 SN55* (lost) 155 centaur không rõ
(79360) 1997 CS299 152.5[5] Vành đai Kuiper— binary không rõ
(79978) 1999 CC1589 152[5] Scattered-disc object không rõ
(40314) 1999 KR169 152 trans-Neptunian object không rõ
52 Europa$

150.4 16.5 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
511 Davida$ 144.7 43.8 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
87 Sylvia$

142.8 14.78 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng X— trinary không cân xứng
(26308) 1998 SM165 139.9[3] 14 Vành đai Kuiper— binary không rõ
Hyperion $
Saturn VII

135.0 5.58 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ không cân xứng
2005 PU219 132.5[5] Scattered-disc object không rõ
(79983) 1999 DF99 132.5 Trans-Neptunian object— cubewano không cân xứng
10199 Chariklo 129 centaur không cân xứng
107 Camilla$ 129.4 11.2 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C— binary không cân xứng
3 Juno$

128.8 26.7 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng S không cân xứng
31 EuphrosyneM 128 6.23 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
15 Eunomia$ 127.7[12] 31.2 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng S không cân xứng
(145453) 2005 RR43 126 Vành đai Kuiper — Haumea family không rõ
(148209) 2000 CR105*A 126 13 Detached object không rõ
(119878) 2002 CY224 121[5] 15 Scattered disc object không rõ
65 Cybele$ 118.7[13] 17.8 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
2060 Chiron*A
95P/Chiron
116.7 10 centaur không cân xứng
88 Thisbe $ 116 [14] 10.5 M tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng B không cân xứng
(120178) 2003 OP32 115 Vành đai Kuiper — Haumea family không rõ
2004 VN1129 115 Scattered-disc object không rõ
2002 KW14 115[15] Vành đai Kuiper không rõ
65489 Ceto M 114.85 [3] 3.74 Centaur— TNO— binary không cân xứng
324 BambergaM 114 10 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
451 Patientia 112.5 tiểu hành tinh vành đai chính không cân xứng
532 Herculina 111 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng S không cân xứng
48 DorisA 111 17 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
375 Ursula

108 [16] tiểu hành tinh vành đai chính không rõ
45 EugeniaM 107 5.69 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng F— trinary không cân xứng
Phoebe $
Saturn IX

106.6 8.29 Vệ tinh tự nhiên của Sao Thổ không cân xứng
29 Amphitrite$ 106 11.8 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng S không cân xứng
53311 Deucalion 105.5[5] Trans-Neptunian object— cubewano không cân xứng
(33001) 1997 CU29 105.5 Trans-Neptunian object— cubewano không rõ
423 DiotimaA 104.385 16 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng C không cân xứng
(181902) 1999 RD215 104.33[5] Scattered disc object không cân xứng
13 EgeriaM 104 16.3 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng G không cân xứng
19 Fortuna$ 103.9 12.7 tiểu hành tinh vành đai chính— tiểu hành tinh dạng G không cân xứng
54598 Bienor 103.5 centaur không cân xứng
94 Aurora 102.5 Tiểu hành tinh không cân xứng
624 HektorA

101.5[17] 14 Tiểu hành tinh— Troia của Sao Mộc— binary không cân xứng
22 KalliopeM 101.4 8.09 Tiểu hành tinh— tiểu hành tinh dạng M— binary không cân xứng
38083 Rhadamanthus 100.5[5] Vành đai Kuiper không cân xứng
(19308) 1996 TO66 100 Vành đai Kuiper — Haumea family không rõ

Chú thíchSửa đổi

  1. ^ Densities của those KBOs whose masses are uncertain are assumed to be 2.0 in line with Pluto
  2. ^ R. A. Jacobson; Antreasian, P. G.; Bordi, J. J.; Criddle, K. E. và đồng nghiệp (2006). “The gravity field của the saturnian system from vệ tinh tự nhiên observations and spacecraft tracking data”. The Astronomical Journal. 132 (6): 2520–2526. doi:10.1086/508812. “Và đồng nghiệp” được ghi trong: |authors= (trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ a b c d e f g h i j k l m n o John Stansberry, Will Grundy, Mike Brown, Dale Cruikshank, John Spencer, David Trilling, Jean-Luc Margot (ngày 20 tháng 2 năm 2007). “Physical Properties của Kuiper Belt and Centaur Objects: Constraints from Spitzer Space Telescope”. University của Arizona, Lowell Observatory, California Institute của Technology, NASA Ames Research Center, Southwest Research Institute, Cornell University. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2008.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ M.E. Brown and E.L. Schaller (2007). “The Mass của Dwarf Planet Eris”. Science. 316 (5831): 1585. doi:10.1126/science.1139415. PMID17569855.
  5. ^ a b c d e f g h i j k Wm. Robert Johnston (ngày 22 tháng 8 năm 2008). “List của Known Trans-Neptunian Objects”. Johnston's Archive. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2008.
  6. ^ HORIZONS System
  7. ^ Schmidt, B. E.; và đồng nghiệp (2008). “Hubble takes a look at Pallas: Shape, size, and surface” (PDF). 39th Lunar and Planetary Science Conference (Lunar and Planetary Science XXXIX). Held March 10–14, 2008, in League City, Texas. 1391: 2502. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2008. “Và đồng nghiệp” được ghi trong: |author= (trợ giúp)
  8. ^ James Baer & Chesley, Steven R. (2008). “Astrometric masses của 21 asteroids, and an integrated asteroid ephemeris” (PDF). Celestial Mechanics and Dynamical Astronomy. Springer Science+Business Media B.V. 2007. 100 (2008): 27–42. doi:10.1007/s10569-007-9103-8. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2008.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  9. ^ “Planetary vệ tinh tự nhiên Physical Parameters”. JPL (Solar System Dynamics). ngày 13 tháng 7 năm 2006. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2008.
  10. ^ Jim Baer (2008). “Recent Asteroid Mass Determinations”. Personal Website. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2008.
  11. ^ Wm. Robert Johnston (ngày 26 tháng 11 năm 2008). “(119979) 2002 WC19”. Johnston's Archive. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2009.
  12. ^ HORIZONS System
  13. ^ “JPL Small-Body Database Browser: 65 Cybele”. ngày 10 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2008.
  14. ^ “JPL Small-Body Database Browser: 88 Thisbe”. ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2008.
  15. ^ 2002 KW14
  16. ^ R.L Millis & Wasserman, Bowell, Franz, Klemola, Dunham (1984). “The diameter của 375 URSULA from its occultation của AG + 39 deg 303”. Astronomical Journal. 89: 592–596. doi:10.1086/113553. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2008.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  17. ^ Yanga R. Fernandes; Sheppard, Scott S.; Jewitt, David C. (2003). “The albedo distribution của Jovian Trojan asteroids”. The Astronomical Journal. 126: 1563–1574. doi:10.1086/377015.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)