So sánh thép Hòa Phát và Pomina

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật thì mỗi loại có những ưu nhược điểm gì, ứng dụng và vai trò của từng loại thép xây dựng này ra sao? Việt Nhật và Pomina là hai thương hiệu sắt thép xây dựng nổi tiếng và chiếm thị phần không nhỏ trong ngành luyện kim của Việt Nam. Nhiều người có nhu cầu tìm mua sắt xây dựng hoặc các nhà thầu, công ty xây dựng cũng đang thắc mắc về chất lượng và giá cả của hai loại thép này.

So sánh thép Hòa Phát và Pomina
So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật chi tiết và mới nhất hôm nay

Đại lý sắt thép MTP là một địa chỉ vô cùng uy tín, chuyên kinh doanh thép Pomina và thép Việt Nhật chính hãng nhập từ nhà máy. Các bạn hãy cùng với đại lý MTP đi tìm hiểu những khác biệt và ưu nhược điểm của hai loại thép nổi danh này nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc gì, các bạn hãy gọi ngay đến hotline 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.055.123 - 0917.63.63.67 - 0909.077.234 - 0917.02.03.03 - 0937.200.999 - 0902.000.666 - 0944.939.990  để được tư vấn và giải đáp nhé. 

Nguồn gốc và lịch sử hình thành của thép Pomina và thép Việt Nhật

Thép xây dựng Pomina là sản phẩm thép của công ty Thép Việt. Được thành lập từ năm 1999, đến nay công ty Thép Việt đã sở hữu ba nhà máy cán thép và sản xuất phôi thép ở Bình Dương và Bà Rịa – Vũng Tàu. Hiện nay, công ty Thép Việt là một trong 5 thương hiệu thép Việt Nam có sản lượng lớn nhất mỗi năm. Trung bình một năm sản lượng thép được cung cấp ra thị trường và xuất khẩu lên tới 1.5 triệu tấn thép.

>>> Liên hệ để nhận so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật mới nhất 2022: 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.055.123 - 0917.63.63.67 - 0909.077.234 - 0917.02.03.03 - 0937.200.999 - 0902.000.666 - 0944.939.990

Thép xây dựng Việt Nhật là dòng sản phẩm thuộc công ty TNHH thép Vina Kyoei. Được liên doanh từ ba tập đoàn thép lớn của Nhật Bản và tổng công ty thép Việt Nam, công ty thép Vina Kyoei đã đi vào hoạt động từ tháng 1 năm 1996. Với định hướng cung cấp thép cho thị trường Việt Nam và có mục tiêu xuất khẩu, công ty thép Vina Kyoei đã tập trung sản xuất những sản phẩm có chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật khắt khe của Việt Nam và quốc tế. 

Do đó, khi so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về nguồn gốc công ty sản xuất và sản lượng mỗi năm thì tổng sản lượng của thép Việt Nhật kém hơn so với thép Pomina. 

So sánh thép Hòa Phát và Pomina
Thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những ưu điểm vượt trội

Tiêu chuẩn chất lượng và công nghệ sản xuất của sắt Pomina và Việt Nhật

Với dây chuyền sản xuất hiện đại Consteel Techint của Italia, các sản phẩm thép của Pomina có nguồn nguyên liệu đầu vào vô cùng đảm bảo, giúp các sản phẩm có độ chắc chắn, bền dẻo và có khả năng chịu lực rất tốt. Đối với thép Pomina, các sản phẩm sắt thép xây dựng của công ty đều đáp ứng các tiêu chuẩn như sau: 

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 

Thép Việt Nhật sử dụng dây chuyền công nghệ sản xuất hiện đại của Nhật Bản nên chất lượng rất tốt, được khách hàng công nhận về độ bền, khả năng chống han gỉ tốt và độ chịu lực cao. Bên cạnh đó, sắt xây dựng Việt Nhật cũng không bị ảnh hưởng nhiều bởi các yếu tố thời tiết như mưa, nắng,… và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường. Các tiêu chuẩn mà sản phẩm thép Việt Nhật tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 
  • Tiêu chuẩn Anh quốc BS

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về chủng loại sản phẩm cung cấp hiện nay

Sau hơn 20 năm hình thành và phát triển, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đều có những chiến lược sản xuất và kinh doanh khác nhau nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm và mở rộng thị trường. Hiện nay, trên thị trường thì thép Việt Nhật có nhiều nhóm sản phẩm hơn so với thép Pomina. 

Danh mục sản phẩm của thép Pomina

Để đảm bảo mang đến những sản phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng, công ty Thép Việt tập trung sản xuất hai nhóm sản phẩm chính là thép cuộn và thép thanh vằn. 

  • Thép cuộn: Đây là dòng thép xây dựng có dạng sợi mảnh dài, đường kính bao gồm phi 6, phi 8 và phi 10 theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008. Trọng lượng mỗi cuộn thép dao động từ 200kg đến 459kg tùy theo kích thước và chiều dài. Nếu khách hàng có yêu cầu riêng thì Pomina cũng có thể sản xuất những cuộn thép lớn hơn, khối lượng tối đa lên tới 1300kg.
  • Thép thanh vằn: Đây là dòng thép cốt bê tông với dạng thép thanh lớn, đường kính dao động từ phi 10 đến phi 32 theo tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN. Bên ngoài thanh thép có vằn gân để tăng khả năng chịu lực. Chiều dài thông thường của thanh thép là 11.7m.
So sánh thép Hòa Phát và Pomina
Thép Pomina bao gồm thép cuộn và thép thanh vằn

Danh mục sản phẩm của thép Việt Nhật

Với mục tiêu đáp ứng được tối đa nhu cầu của khách hàng cũng như tăng tiềm năng mở rộng thị trường, công ty thép Việt Nhật đã đưa ra thị trường rất nhiều nhóm sản phẩm khác nhau với kích thước vô cùng đa dạng như thép thanh vằn, thép gân ren và khớp nối, thép cuộn, thép tròn trơn và thép hình.

  • Thép thanh vằn: Thép vằn hay còn được gọi là thép gân, có đường kính định danh từ 10mm đến 51mm và chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh thép là 11.7m. Các mác thép thông thường của dòng sản phẩm thép thanh vằn Việt Nhật này bao gồm CB 300 – V; SD 295 A; CB 400 – V; CB 500 – V; SD 390; SD 490; Gr40; Gr60;… 
  • Thép gân ren và khớp nối: Tương tự với dòng thép gân thanh vằn ở trên, đây là dòng sản phẩm dạng thanh thép cứng với gân dạng ren. Do đó, với những vòng ren có kích thước khác nhau, những vị trí bất kỳ trên thân thép ren đều có thể kết nối bằng các loại khớp nối phù hợp. Đường kính thanh thép gân ren Việt Nhật dao động từ 19mm đến 51mm.
  • Thép tròn trơn: Thép tròn trơn là dòng sản phẩm thép thanh công nghiệp với hình dáng tròn và thân dài, trơn nhẵn. Đường kính căn bản của dòng sản phẩm này dao động từ 14mm đến 40mm, chiều dài thanh thép thông thường là 6m – 12m.
  • Thép cuộn: Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép sợi dài, được đóng gói dưới dạng cuộn tròn với trọng lượng phổ biến từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn dao động từ 6mm đến 11.5mm. Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật bao gồm CB 240 – T; CB 300 – T; SWRM;…
  • Thép hình: Các sản phẩm thép hình thường sản xuất của công ty thép Vina Kyoei thường là thép V với mác thép SS 400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. 
So sánh thép Hòa Phát và Pomina
Danh mục sản phẩm của thép Việt Nhật rất đa dạng

Hệ thống đại lý phân phối và các công trình tiêu biểu của Pomina và Việt Nhật

Để có thể mang sản phẩm đến tay người tiêu dùng, hai thương hiệu thép xây dựng này đều có rất hệ thống đại lý đông đảo trải dài từ Bắc vào Nam, giúp khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn và tìm mua những sản phẩm sắt thép xây dựng Việt Nhật và Pomina. Đồng thời, để khẳng định chất lượng của mình, mỗi thương hiệu đều có sự tham gia đóng góp trong các công trình lớn mang tầm cỡ chính phủ. 

Hệ thống đại lý phân phối

Đây là điểm chung khi so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật. Tất cả các cơ sở kinh doanh trên cả nước đều nhập thép chính hãng từ nhà máy, không qua trung gian nên giảm bớt được rất nhiều chi phí phát sinh trước khi đến tay người tiêu dùng. Để đảm bảo mua được những sản phẩm sắt Việt Nhật và Pomina chất lượng, các bạn nên lựa chọn những cửa hàng có một số đặc điểm như sau:

  • Công khai và cập nhật báo giá thường xuyên theo tình hình thị trường
  • Có đội ngũ phương tiện vận chuyển đông đảo, đảm bảo vận chuyển nhanh chóng, giúp khách hàng giữ nguyên tiến độ xây dựng
  • Cung cấp đầy đủ hồ sơ, giấy tờ kiểm định và chứng nhận CO-CQ của sản phẩm
  • Có thời gian hoạt động lâu năm trong nghề, có độ uy tín cao và được khách hàng, đối tác tin tưởng

Các công trình tiêu biểu

Như một lời khẳng định cho chất lượng, bên cạnh hàng ngàn công trình xây dựng dân dụng, các thương hiệu thép Pomina và thép Việt Nhật đã góp mặt trong rất nhiều công trình tầm cỡ của chính phủ. Với thời hạn sử dụng dài, độ bền cao và giá cả cạnh tranh, việc sử dụng thép Việt Nhật và thép Pomina trong xây dựng giúp tiết kiệm chi phí và tăng tuổi thọ cho công trình.

  • Các công trình tiêu biểu của thép Pomina: Bạch Đằng Hilton, dự án đô thị đường sắt Hồ Chí Minh, trung tâm hành chính Đà Nẵng, đường hầm sông Sài Gòn, sân bay quốc tế Đà Nẵng, bệnh viện tỉnh Bình Định, bệnh viện Attapeu,…
  • Các công trình tiêu biểu của thép Việt Nhật: nhà máy thủy điện Sơn La, trung tâm hội nghị quốc gia, bệnh viện trung ương Huế, tòa nhà Golden Palace, cầu Thanh Trì, tòa nhà Hapulico, tòa nhà Keangnam Hà Nội Landmark Tower, cảng Đình Vũ,…
So sánh thép Hòa Phát và Pomina
Hai thương hiệu Pomina và Việt Nhật đều rất được khách hàng ưa chuộng

So sánh thép Pomina và thép Việt Nhật về giá cả

Một trong những yếu tố mang lại giá trị cạnh tranh cao nhất của thép Pomina và thép Việt Nhật và giá cả trên thị trường khi đến tay người tiêu dùng. Với hệ thống sản xuất khép kín và dây chuyền công nghệ cao, cả hai thương hiệu thép đều đang cố gắng tối ưu hóa chất lượng và giá cả sản phẩm, nâng cao giá trị trong lòng người tiêu dùng. 

Các bạn có thể tham khảo bảng giá thép Pomina và thép Việt Nhật mới nhất năm 2022 của đại lý sắt thép MTP để có thể đưa ra những sự so sánh, đồng thời có quyết định lựa chọn thương hiệu sắt thép xây dựng nào cho công trình của mình nhé. 

Quý khách vui lòng lưu ý:

  • Mức giá đã bao gồm thuế VAT và phí vận chuyển ra đến chân công trình
  • Công ty có chính sách chiết khấu và hoa hồng rất cao cho khách mua số lượng lớn và người giới thiệu
  • Nếu khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn vui lòng liên hệ hotline 0936.600.600 - 0902.505.234 - 0932.055.123 - 0917.63.63.67 - 0909.077.234 - 0917.02.03.03 - 0937.200.999 - 0902.000.666 - 0944.939.990

Bảng giá thép Pomina 2022 

Phân loại Đơn vị tính Giá thép Pomina CB300 (VNĐ) Giá thép Pomina CB400 (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 60.000 62.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 88.000 90.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 135.000 140.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 187.000 190.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 242.000 245.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 270.000 272.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 340.000 342.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 505.000 508.000
Sắt phi 28 Cây (11.7m) 625.000 627.000
Sắt phi 32 Cây (11.7m) 940.000 942.000

Bảng giá thép Việt Nhật 2022 

Loại thép Đơn vị tính  Giá thép Việt Nhật (VNĐ)
Sắt phi 6 Kg 10.000
Sắt phi 8 Kg 10.000
Sắt phi 10 Cây (11.7m) 68.000
Sắt phi 12 Cây (11.7m) 95.000
Sắt phi 14 Cây (11.7m) 132.000
Sắt phi 16 Cây (11.7m) 190.000
Sắt phi 18 Cây (11.7m) 250.000
Sắt phi 20 Cây (11.7m) 310.000
Sắt phi 22 Cây (11.7m) 390.000
Sắt phi 25 Cây (11.7m) 500.000

Nên mua thép xây dựng Pomina hay sắt Việt Nhật?

Để xây dựng một công trình hoàn chỉnh và đảm bảo các yếu tố như độ bền, khả năng chịu lực, thời hạn sử dụng,… thì kết cấu công trình đóng một vai trò rất quan trọng. Để đảm bảo sự vững chắc, khung kết cấu của công trình đó phải đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn thiết kế và được giám sát chặt chẽ trong quá trình thi công.

Các loại vật liệu thép được sử dụng để làm khung cho công trình xây dựng cần đảm bảo đầy đủ chất lượng và các tiêu chuẩn cơ bản của thép xây dựng và các chỉ tiêu cơ lý theo bộ tiêu chuẩn xây dựng của Việt Nam. Dựa vào những tiêu chí so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật bên trên, chúng ta đều nhận thấy cả hai thương hiệu này đều có những ưu điểm và ứng dụng khác nhau trong đời sống. Do đó, việc lựa chọn thép xây dựng của hãng nào phụ thuộc vào yêu cầu của công trình và quan điểm của quý khách.

Bên cạnh đó, việc chọn mua các sản phẩm thép xây dựng Pomina và Việt Nhật trên thị trường hiện nay cũng cần chú ý đến cơ sở kinh doanh, phân phối vì có rất nhiều trường hợp vì lợi nhuận nên đã kinh doanh sản phẩm giả, kém chất lượng cho người tiêu dùng. Để tránh gặp các trường hợp lừa đảo cũng như gây ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình, các bạn nên sáng suốt lựa chọn cũng như tham khảo thật kỹ trước khi mua hàng nhé.

So sánh thép Hòa Phát và Pomina
Hãy cùng đại lý sắt thép MTP so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật

Đại lý sắt thép MTP – chuyên kinh doanh thép Pomina và thép Việt Nhật chất lượng cao

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh và mua bán các sản phẩm sắt thép xây dựng ở thị trường Việt Nam, đại lý sắt thép MTP là một trong những lựa chọn tiêu biểu và nổi tiếng nhất về độ uy tín. Tất cả khách hàng và đối tác từng hợp tác với chúng tôi đều vô cùng hài lòng với dịch vụ và giá cả mà đại lý MTP cung cấp. Tất cả sản phẩm sắt thép đều đảm bảo chính hãng 100% và chất lượng tuyệt hảo, chắc chắn, giúp các bạn có được những công trình bền vững với thời gian. 

Qua bài viết so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật này, các bạn đã có đầy đủ thông tin để quyết định chọn mua các sản phẩm sắt thép xây dựng phù hợp với công trình của mình. Nếu các bạn có nhu cầu tìm mua, tham khảo giá và thắc mắc về chất lượng sản phẩm thì vui lòng nhấc máy gọi đến đường dây nóng của chúng tôi 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.181.345 – 0909.077.234 – 0932.055.123.

Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, đại lý sắt thép MTP luôn sẵn sàng tư vấn và giải đáp mọi trăn trở, thắc mắc của khách hàng về các sản phẩm sắt thép xây dựng cũng như các tiêu chí đánh giá, so sánh thép Pomina và thép Việt Nhật 24/7. Các bạn chỉ cần nói rõ yêu cầu của công trình, chúng tôi sẽ hỗ trợ các bạn lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

ĐẠI LÝ SẮT THÉP MTP

Trụ sở chính : 550 Đường Cộng Hòa - Phường 13 - Quận Tân Bình - Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 1 : 30 QL 22 (ngã tư An Sương) Ấp Hưng Lân - Bà Điểm - Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 2 : 561 Điện Biên Phủ - Phường 25 - Quận Bình Thạnh - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 3 : 121 Phan Văn Hớn - Bà Điểm - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Chi nhánh 4 : 137 DT 743 - KCN Sóng Thần 1 - Thuận An - Bình Dương

Chi nhánh 5 : Lô 22 Đường Song Hành, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Chi nhánh 6 : 79 Đường Tân Thới Nhì - Tân Thới Nhì - Hóc Môn - Tp Hồ Chí Minh

Điện thoại : 0936.600.600 – 0902.505.234 – 0932.055.123 – 0917.63.63.67 – 0909.077.234 – 0917.02.03.03 – 0937.200.999 – 0902.000.666 – 0944.939.990 (Phòng Kinh Doanh MTP)

Email :

Website : https://dailysatthep.com/