Sự chủ động tiếng anh là gì

Chủ động trong tiếng Anh là gì? Cùng đến với các từ vựng tiếng Anh về cuộc sống chủ động và tìm hiểu để là một người chủ động trong công việc thì cần làm những gì?

Chủ động trong tiếng Anh là gì? Bạn có muốn biết trong tiếng Anh thì từ ngữ nào mang nghĩa là chủ động không? Bài viết hôm nay của chúng tôi sẽ giải đáp thắc mắc đó của quý bạn đọc.

Chủ động trong tiếng Anh là gì?

Chủ động trong tiếng Anh là: Actively

Phát âm từ chủ động trong tiếng Anh là: /ˈæktɪvli/

Định nghĩa từ chủ động trong tiếng Anh – Actively: in a way that involves making a determined effort and not leaving something to happen by itself [theo cách liên quan đến việc nỗ lực quyết tâm và không để điều gì đó tự xảy ra].

Ví dụ: He was actively looking for a job. [Anh ấy đang tích cực tìm kiếm một công việc].

Từ vựng tiếng Anh về phong cách chủ động sống

Từ tiếng Anh Nghĩa[be] full of beans hăng hái, sôi nổi eager beaver người tham việc big cheese nhân vật quan trọng bad egg kẻ không ra gì, người không đáng tin above-board thẳng thắn positive outlook on life quan điểm tích cực về cuộc sống [to] get on with somebody ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai major influence gây ra ảnh hưởng lớn sense of humour sự hài hước, sự biết đùa, sự hóm hỉnh well-built mạnh khỏe, lực lưỡng, cường tráng middle-aged ở tuổi trung niên bad tempered nóng nảy, cáu kỉnh, quạu quọ, khó chịu laid-back dễ chịu, thoải mái, không trịnh trọng [to] take after somebody giống ai đó fun-loving yêu thích những trò vui, vui vẻ [to] make an impression tạo ấn tượng, gây ấn tượng well-educated được giáo dục đàng hoàng, có học thức cao self-centred ích kỷ quick-tempered nóng tính narrow minded hẹp hòi, thiên vị, không công bằng well-known hầu như ai cũng biết, nổi tiếng [be] full of oneself tự đắc, tự hào về mình cough potato người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi behind the times người cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu goody-goody người tỏ ra tử tế [to] set a good example nêu gương tốt, tấm gương tốt [to] take someone’s advice nghe theo lời khuyên của ai đó [to] stand out nổi bật, gây sự chú ý civil servant công chức nhà nước self-confident tự tin [to] hide one’s light under a bushel giấu đi tài năng, sở trường của ai đó [to] bend over backwards cố gắng rất nhiều để giúp đỡ ai đó [be] popular with somebody được ai ưa chuộng, ngưỡng mộ two-faced hai mặt, không đáng tin cậy self-effacing tự khiêm tốn self-assured tự tin painfully shy vô cùng nhút nhát, khép mình good company một người bạn dễ gần, hòa đồng easy-going hòa đồng, dễ chịu, thoải mái [to] make time for dành thời gian cho [ai đó]

Nên là một người chủ động trong cuộc sống

Nếu bạn là một người rất chủ động. Với một thái độ chủ động trong cuộc sống, bạn chắc chắn sẽ thành công trong sự nghiệp. Vậy làm thế nào để chúng ta có thể chủ động trong công việc?

Trước hết, chúng ta phải hiểu biết toàn diện về tình hình chung của công ty bạn, về văn hóa doanh nghiệp, phạm vi kinh doanh, ý tưởng phát triển, nhân sự, v.v … Không có thông tin chi tiết, và tôi muốn xem thêm. Đừng tham gia vào trận chiến khi không chuẩn bị. Bạn tìm hiểu về công ty trước khi bạn biết là một nhân viên giỏi cần làm gì trong công ty này. Những thành tựu bạn có thể đạt được để được nhắm mục tiêu. Cũng có thể tham gia tích cực vào sự phát triển của công ty. Đó là những việc bạn cần làm để có thể có một sự bắt đầu thuận lợi trong sự nghiệp.

Tính cách chủ động [tiếng Anh: Proactive personality] là một tính cách có sự liên hệ thuận chiều rõ rệt với khả năng thích ứng nghề nghiệp.

Hình minh họa [Nguồn: Instituteforpr]

Tính cách chủ động

Khái niệm

Tính cách chủ động trong tiếng Anh gọi là: Proactive personality.

Tính cách chủ động được định nghĩa đầu tiên bởi Bateman and Crant [1993], là một khuynh hướng ổn định mô tả khả năng của các cá nhân chủ động ảnh hưởng đến môi trường xung quanh họ.

Người chủ động là những người không bị giới hạn bởi hoàn cảnh, xác định cơ hội và hành động trên đó, thể hiện chủ động, có hành động gây ảnh hưởng đến môi trường của họ và kiên trì cho đến khi thay đổi có ý nghĩa xảy ra; trong khi người không chủ động thụ động và phản kháng [Bateman và Crant, 1993].

Khả năng thích ứng liên quan đến năng lực của mỗi cá nhân để vượt qua môi trường mới và thay đổi.

Trong lĩnh vực công việc, thích ứng với những thay đổi được mô tả là khả năng thích ứng nghề nghiệp [Savickas, 1997]. Savickas [2005] định nghĩa khả năng thích ứng nghề nghiệp như là thái độ, năng lực và hành vi mà mỗi cá nhân sử dụng để hòa hợp bản thân họ với công việc.

Mối liên hệ tính cách chủ động và khả năng thích ứng nghề nghiệp

Các nhà nghiên cứu đã chỉ ra mối quan hệ quan trọng giữa tính cách chủ động và khả năng thích ứng nghề nghiệp [McArdle, Waters, Briscoe, & Hall, 2007]. Tính cách chủ động có sự liên hệ thuận chiều rõ rệt với khả năng thích ứng nghề nghiệp.

Các cá nhân có tính cách chủ động thành công hơn trong việc chủ động định hình môi trường làm việc của chính họ và phát triển các nguồn lực khả năng thích ứng hơn là những cá nhân không chủ động [Tolentino và cộng sự, 2014].

Sự chủ động trong công việc tiếng Anh là gì?

Chủ động trong công việc tiếng Anh là proactive at work.

Chủ động trong tiếng Anh là gì?

Câu chủ động [active voice] có chủ ngữ sẽ là người thực hiện hành động, tập trung nhấn mạnh vào tác nhân thực hiện nên hành động ấy. Cấu trúc chung: S + V + O. Ví dụ: I played badminton with Mary yesterday.

Câu chủ động và bị động trong tiếng Anh là gì?

  1. Khái niệm chung: Một câu được gọi là chủ động [active] khi chủ ngữ là người thực hiện hành động. Một câu được gọi là bị động [passive] khi chủ ngữ là người tiếp nhận hành động.

Tự chủ động tiếng Anh là gì?

SELF-CONTROL | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Chủ Đề