Tài liệu lưu hành nội bộ là gì

Nghĩa của từ lưu hành nội bộ

trong Từ điển tiếng việt
lưu hành nội bộ
[lưu hành nội bộ]
[ghi ở bìa sách] for internal circulation only
Giáo trình này chỉ lưu hành nội bộ thôi
This textbook is for internal circulation only
Tài liệu [ lưu hành ] nội bộ
Internal document

Đặt câu với từ "lưu hành nội bộ"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lưu hành nội bộ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lưu hành nội bộ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lưu hành nội bộ trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Hai ngày trước ta đã đọc trộm được một e- mail lưu hành nội bộ trong bọn chúng

2. Về sau vào năm 1996, một tài liệu được gọi là "Cẩm nang Hoạt động Đặc biệt" MJ-12 được lưu hành nội bộ trong giới nghiên cứu UFO.

Video liên quan

Chủ Đề