Tiền cọc tiếng Nhật là gì
* 料金 (Ryoukin): nghĩa là chi phí, thường sử dụng trong giao tiếp đời thường (phải trả cho các dịch vụ) VD: Xem tại danh mục: Kiến thức cần biết / Tự học tiếng Nhật
* 料(Ryou): gặp nhiều trong các đoàn thểm biểu thị phải căn cứ vào quy định để trả phí * 代(Dai): đây là tiền của bạn, thuộc quyền quyết định của bạn (chi tiêu cá nhân) * 費(Hi) : chỉ các hạng mục phí, giống như phí giao thông, cũng như phí sinh hoạt (trả lúc bắt đầu) * 賃(chin): chỉ các khoản phải trả do tiền thuê lao động hay mướn đồ * 金(kin ): Tiền phát sinh như một khoản đóng góp chi trả trong các hoạt động. *税(Zei) thuế >> Xem thêm: Ý nghĩa của tờ 1000 yên, 5000 yên, 10000 yên Nhật Bản >> Xem thêm: Phương pháp giáo dục Trẻ Em tại Nhật Trung tâm tiếng Nhật NEWSKYchúc bạn học tốt _Cá Xấu_ CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG NHẬT? Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ |