Tiếng anh lớp 3 unit 15 lesson 2 cô quế

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Listen and repeat. [Nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

pl plane She has a plane.
sh ship Do you have a ship?

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy có một chiếc máy bay.

Bạn có chiếc thuyền nào không?

2. Listen and write. [Nhìn và viết].

Bài nghe:

Quảng cáo

Nội dung bài nghe:

1. Linda has a ship.

2. My brother doesn't have a plane.

Hướng dẫn dịch:

1. Linda có một chiếc thuyền.

2. Anh của tôi không có máy bay.

3. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát].

Bài nghe:

DO YOU HAVE A DOLL?

Do you have a doll?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you have a car?

No, I don't. No, I don't.

Does he have a puzzle?

Yes, he does. Yes, he does.

Does he have a plane?

No, he doesn't. No, he doesn't.

Does she have a robot?

Yes, she does. Yes, she does.

Does she have a teddy bear?

No, she doesn't. No, she doesn't.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

BẠN CÓ CON BÚP BÊ NÀO KHÔNG?

Bạn có con búp bê nào không?

Có, tôi có. Có tôi có.

Bạn có chiếc ô tô nào không?

Không, tôi không có. Không, tôi không có.

Anh ấy có bộ xếp hình nào không?

Có, anh ấy có. Có, anh ấy có.

Anh ấy có cái máy bay nào không?

Không, anh ấy không có. Không, anh ấy không có.

Cô ấy có con rô-bốt nào không?

Có, cô ấy có. Có, cô ấy có.

Cô ấy có con gấu bông nào không?

Không, cô ấy không có. Không, cô ấy không có.

4. Read and complete. [Đọc và hoàn thành].

1. toys 2. orange 3. two 4. ship 5. green

Hướng dẫn dịch:

Em trai mình có một vài món đồ chơi. Cậu ấy có ba người máy. Chúng màu cam, đen và đỏ. Cậu có hai chiếc xe hơi. Chúng màu xanh da trời và màu nâu. Cậu có một chiếc thuyền. Nó màu xanh lá cây.

5. Write about you. [Viết về em].

1. Yes, I do.

2. I have a doll, a teddy bear and a puzzle.

3. Yes, he does.

4. He has a robot, a car and a ship.

Hướng dẫn dịch:

1. Vâng, tôi có.

2. Tôi có một con búp bê, một chú gấu bông và một bộ xếp hình.

3. Vâng, anh ấy có.

4. Anh ấy có một chú robot, một chiếc ô tô và một con tàu.

6. Project. [Dự án.]

Make a paper toy [làm một món đồ chơi giấy]

Hướng dẫn dịch:

Các em có thể sử dụng một số mẫu câu sau để hỏi và trả lời về làm đồ chơi bằng giấy.

Do you have a paper toy? [Bạn có đồ chơi bằng giấy không?]

Yes, I do. This is my paper plane. [Vâng, mình có. Đây là máy bay giấy của mình.]

It's big / small. [Nó lớn / nhỏ.]

It's green / red. [Nó màu xanh lá cây / màu đỏ.]

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-do-you-have-any-toys.jsp

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Does your brother have a robot?

Yes, he does.

b]   Does he have a puzzle?

No, he doesn't.

Hướng dẫn dịch:

a] Em trai của bạn có một người máy phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Cậu ấy có bộ đồ chơi xếp hình phải không?

Không, cậu ấy không có.

2. Point and say. [Chỉ và nói].

Quảng cáo

Bài nghe:

a]   Does he/she have a yo-yo?

Yes, he/she does. 

b]   Does he/she have a ship?

Yes, he/she does.

c]  Does he/she have a plane?

No, he/she doesn't.

d]   Does he/she have a kite?

No, he/she doesn't.

Hướng dẫn dịch:

a] Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?

Vâng, đúng rồi.

b]  Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Vâng, đúng rồi.

Quảng cáo

c]  Cậu ấy/cô ây có một chiếc máy bay phải không?

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

d] Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?

Không, cậu ấy/cô ấy không có.

3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói].

Does he/she have a ball?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Does he/she have a ship?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Does he/she have a car?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Does he/she have a robot?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Does he/she have a doll?

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

Hướng dẫn dịch:

Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.

Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?

Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.

4. Listen and tick. [Nghe và đánh dấu chọn].

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

a. Boy: Does Mai have a skipping rope?

Girl: Yes, she does.

b. Girl: Does Peter have a yo-yo?

Boy: No, he doesn't.

c. Girl: Does Nam have a teddy bear?

Boy: No, he doesn't. But he has a kite.

d. Boy: Does Linda have a puzzle?

Girl: Yes, she does.

Hướng dẫn dịch:

a. Mai có sợi dây nhảy nào không?

Có, cô ấy có.

b. Peter có cái yo-yo nào không?

Không, anh ấy không có.

c. Nam có con gấu bông nào không?

Không, anh ấy không có. Nhưng anh ấy có 1 con diều.

d.Linda có bộ xếp hình nào không?

Có, cô ấy có.

5. Read and write. [Đọc và viết].

1. What does Peter have?

He has a robot and a ball.

2. What does Mai have?

She has a teddy bear and a doll.

3. Does Nam have a car and a plane?

Yes, he does.

4. What does Linda have?

She has a yo-yo and a puzzle.

5. Does Phong have a kite?

No, he doesn't.

Hướng dẫn dịch:

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

1. Peter có gì ?

Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.

2. Mai có gì?

Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.

3. Có phải Nam có một cái xe đồ chơi và một cái máy bay đồ chơi không ?

Vâng, cậu ấy có.

4. Linda có gì ?

Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.

5. Có phải Phong có một cái diều không?

Không, cậu ấy không có.

6. Write about your school. [Viết về ngôi trường của bạn].

Bài nghe:

Linda has a little doll

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

It's dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes. Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Hướng dẫn dịch:

Linda có một con búp bê nhỏ

Linda có một con búp bê nhỏ,

Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,

Linda có một con búp bê nhỏ.

Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Linda đi, Linda đi.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Búp bê đó chắc chắn theo cùng.

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 3 | Soạn Tiếng Anh 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 3 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-15-do-you-have-any-toys.jsp

Video liên quan

Chủ Đề