Tiếng anh lớp 6 trang 24

Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Reading trang 24 - 25 bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.

A. Look at the photo. Check all the facts you think are true

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự làm

The amazing aye - aye

This amazing animal is an aye-aye. It’s from Madagascar. It lives in the rainforest.

Aye-ayes are black or brown. They are very small. Their tails are long. Their eyes are big and so are their ears. They have really long, strong 5 fingers. They catch food with their fingers. When they move, they‘re not fast—they’re very slow. Some people think aye-ayes are scary because they look strange. But aye-ayes are friendly animals!

Hướng dẫn dịch

Khỉ Aye- aye

Đây là một loài động vật tuyệt vời- khỉ aye- aye. Nó đến từ Madagascar. Nó sống ở rừng nhiệt đới.

Khi aye- aye màu đen hoặc nâu. Nó rất là nhỏ. Đuôi của chúng thì rất là đài. Mắt của chúng thì to và tai cũng vậy. Chúng có những ngón tay rất dài và khỏe. Chúng cầm thức ăn bằng các ngón tay. Khi chúng di chuyển, chúng không được nhanh lắm, chúng rất là chậm. Một số ngươif nghĩ khỉ aye-aye đáng sợ bởi vì chúng nhìn rất là lạ. Nhưng khỉ aye- aye là loài động vật hết sức thân thiện.

B. Read the article quickly. Underline the adjectives

[ Đọc nhanh và gạch chân các tính từ]

Hướng dẫn làm bài

-amazing, black, brown, small, long, big, fast, slow, strange, friendly, scary

C. Read again. Where do aye- aye live?

[ Đọc lại lần nữa. Khỉ Aye- Aye sống ở đâu?]

Hướng dẫn làm bài

- They live in the rainforest.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6: tại đây

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

    • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 1

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 6 Tập 2

    Unit 2: My home

    LOOKING BACK [phần 1-6 trang 24 SGK Tiếng Anh 6 mới]

    VOCABURARY

    1. Put the words into the correct groups. Do you …. [Đặt những từ sau vào nhóm phù Hợp. Em muốn thêm bất kỳ từ nào vào mỗi nhóm không?]

    Types of building Room Furniture
    Villa
    apartment
    country house
    stilt house
    town house
    living room
    hall
    bathroom
    kitchen
    attic
    bedroom
    bed
    picture
    cupboard
    chest of drawers
    wardrobe
    sofa
    dishwasher,desk

    GRAMMAR

    2. Make sentences. Use appropriate prepositions of place. [Đặt câu. Sử dụng giới từ thích hợp chỉ nơi chốn]

    1. The boy is on the table.

    2. The dog is in front of his house.

    3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

    4. The cat is behind the computer.

    5. The girl is next to the cat.

    6. The boy is next to the sofa.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Cậu bé ở trên ghế.

    2. Con chó nằm trước nhà nó.

    3. Con mèo nằm giữa kệ sách và ghế sofa.

    4. Con mèo ở phía sau máy vi tính

    5. Cô gái ở cạnh con mèo.

    6. Cậu bé ở cạnh ghế trường kỷ.

    3. Look at the picture and complete the sentences. …. [Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu sau. Sử dụng “There is There are/ There isn’t/ There aren’t”.]

    1. There is a clock on the wall.

    2. There are books on the bookshelf.

    3. There is a desk next to the bookshelf.

    4. There aren’t two posters on the wall.

    5. There is a laptop and a lamp on the desk.

    6. There aren’t 3 small trees in the corner.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Có một cái đồng hồ trên tường.

    2. Có những quyển sách ở trên kệ.

    3. Có một cái bàn giấy kế bèn kệ sách.

    4. Không có hai áp phích [tranh khổ lớn] ở trên tường.

    5. Có một máy tính xách tay và một cái đèn trển bàn giấy

    6. Không có 3 cái cây nhỏ trong góc.

    4. Turn the sentences in 3 into questions. [Chuyển các câu trong mục 3 thành câu hỏi]

    1. Is there a clock on the wall?

    2. Are there books on the bookshelf?

    3. Is there a desk next to the bookshelf?

    4. Are there two posters on the wall?

    5. Is there a laptop and a lamp on the desk?

    6. Are there 3 small trees in the corner?

    5. Write six sentences to describe your bedroom. [Viết những câu miêu tả phòng ngủ của bạn]

    My bedroom is very nice. There is a bed, a shelf, and a wardrobe in my bedroom. There are also a table and many books too. The bookshelf is next to the wardrobe. The bed is the window. My computer is on the desk. I like my bedroom so much.

    Hướng dẫn dịch:

    Phòng ngủ của tôi rất lớn. Có một cửa sổ lớn. Có một kệ sách, một cái tủ, mót cái giường, một cái đèn, một đèn ngủ, một bàn giấy và một cái ghế. Có 3 bức ảnh gia đình ở trên tường. Kệ sách nằm kế bến tủ. Cái giường thì kế bẽn đèn ngủ. Có một máy tính và một cái quạt trong phòng ngủ của tôi. May tinh ở trên bàn.

    6. Work in groups. Take turns to draw a cat …. [Làm theo nhóm. Lần lượt vẽ một con mèo trong ngôi nhà bên dưới. Những học sinh khác đặt câu hỏi dể tìm ra con mèo]

    Gợi ý:

    A: Where is the cat?

    B: Is it in the kitchen?

    A: No it isn’t.

    B: Is it under the dinner table?

    A: No, it isn’t.

    B: Is it next to stairs?

    A: Yes, it is.

    Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Kết Nối Tri Thức: tại đây

    Unit 2 lớp 6 Looking Back trang 24

    VOCABULARY

    1. Put the words into the correct group. Add a new word to each group. [Cho những từ sau vào nhóm đúng. Thêm từ mới vào mỗi nhóm]

    Types of house

    Rooms

    Furniture

    Flat

    Town house

    Country house

    Kitchen

    Bedroom

    Bathroom

    Living room

    Sink

    Fridge

    Dishwasher

    Cupboard

    Chest of drawers

    GRAMMAR

    2. Complete the second sentence with the correct possessive form.

    Đáp án:

    1. teacher’s

    2. brother’s

    3. Elena’s

    4. grandfather’s

    5. Vy’s

    1. My teacher has a house next to our house.

    => Our house is next to my teacher’s house.

    2. My brother has a TV.

    => This is my brother’s Tv.

    3. Elena has a big bookshelf in her bedroom.

    => There’s a big bookshelf in Elena’s bedroom.

    4. My grandfather likes the kitchen the best.

    => The kitchen is my grandfather’s favourite room.

    5. My aunt has a daughter, Vy.

    => I’m Vy’s cousin.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Giáo viên của tôi có một căn nhà cạnh nhà tôi.

    => Nhà chúng tôi cạnh nhà giáo viên của tôi.

    2. Anh trai tôi có một chiếc ti vi.

    => Đây là ti vi của anh trai tôi.

    3. Elena có một giá sách lớn trong phòng ngủ của cô ấy.

    => Có một chiếc giá sách lớn trong phòng ngủ của Elena.

    4. Ông tôi thích phòng bếp nhất.

    => Phòng bếp là căn phòng ưa thích của ông tôi.

    5. Dì của tôi có một cô con gái tên Vy

    => Vy là em họ của tôi.

    3. Make sentences. Use prepositions of place. [Đặt câu. Dùng giới từ chỉ vị trí]

    1. The cat is on the table.

    2. The dog is in front of the doghouse.

    3. The cat is between the bookshelf and the sofa.

    4. The cat is behind the computer.

    5. The girl is on the sofa.

    6. The boy is next to the sofa.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Con mèo ở trên cái bàn.

    2. Con chó ở đằng trước ngôi nhà cho chó.

    3. Con mèo ở giữa giá sách và ghế sofa.

    4. Con mèo ở đằng sau máy tính.

    5. Cô gái ở trên sofa.

    6. Cậu bé ở bên cạnh sofa.

    Video liên quan

    Chủ Đề