Tiếng Trung bồi 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng phần 1

Đối với những bạn học tiếng Trung với mục giao tiếp, bạn không chú trọng đến cách viết, ngữ pháp trong tiếng Trung, thì tiếng Trung bồi là một trong những lựa chọn phù hợp. Hôm nay Web Tiếng Trung tổng hợp đến bạn các câu giao tiếp tiếng Trung bồi thông dụng. Cùng nhau học tập nhé!

Các Câu Giao Tiếp Tiếng Trung Bồi Thông Dụng

1.我不乾了/Wǒ bú gàn le/ Tôi không làm nữa – Ủa pú can lơ 2.我明白了/Wǒ míngbáile/ Tôi hiểu rồi – Ủa míng pái lơ 3. 我也是/Wǒ yě shì/ Tôi cũng vậy – Ủa dẻ sư 4.還不錯/Hái bùcuò/ Cũng được lắm – Hái pú trua 5.我同意/Wǒ tóngyì/ Tôi đồng ý – Ủa thúng y 6.闭嘴/Bì zuǐ/ Im miệng – Pi chuẩy 7.安靜一點/Ānjìng yī diǎn/ Hãy giữ im lặng 1 chút – An chinh y tẻn 8.振作起來/Zhènzuò qǐlái/ Phấn khởi lên nào – Trân chua chỉ lái 9.讓我來/Ràng wǒ lái/ Để tôi , để tôi làm – Rang ủa lái 10.玩得開心/Wán de kāixīn/ Chơi vui vẻ

– Goán tứa khai xin

1 . 我明白了–Wǒ míngbáile [ủa mính pái lơ]: Tôi hiểu rồi

2. 我不干了!–Wǒ bù gān le! [ủa pu can lơ]: Tôi không làm đâu!

3. 放手!–Fàngshǒu! [phang sẩu]: Buông ra!

4 . 我也是–Wǒ yěshì [uá dể sư]: Tôi cũng vậy

5. 天哪!–Tiān nǎ! [thiên nả!]: Trời ơi!

6 . 不行!–Bùxíng! [pu xính]: Không được!

7. 來吧–Lái ba [lái pa]: Đến đây!

8. 等一等–děng yī děng [tẩng y tẩng]: Chờ một chút!

9. 我同意–Wǒ tóngyì [ủa thúng y]: Tôi đồng ý!

10. 還不錯–Hái bùcuò [hái pu chua]: Không tệ lắm

11. 還沒–Hái méi [hái mấy]: Chưa

12. 再見–Zàijiàn [chai chen!]: Tạm biệt

13. 閉嘴!–Bì zuǐ! [pi chuẩy]: Im miệng !

14. 再見–Zàijiàn [chai chen!]: Tạm biệt

15. 好呀! –Hǎo ya! [hảo da!]: Được thôi!

Bài viết "Tiếng Trung bồi: 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng [phần 1]"Bài viết dmca_1047f16698 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

Bài viết dmca_1047f16698 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

16. 讓我來–Ràng wǒ lái [rang ủa lái!]: Tôi xin phép! /  Để tôi làm

17. 安靜點!–Ānjìng diǎn! [an chinh tẻn!]: Im lặng!

18. 振作起來!–Zhènzuò qǐlái! [chân chua trỉ lái!]: Vui lên!

19. 做得好!–Zuò dé hǎo! [chua tợ hảo]: Làm tốt lắm !

20. 玩得開心!–Wán dé kāixīn! [oán tợ khai xin]: Chơi vui nhé!

21. 多少錢?–Duōshǎo qián? [tua sảo chén?]: Bao nhiêu tiền?

22. 我飽了–Wǒ bǎole [úa pảo lơ]: Tôi no rồi

23. 我回來了–Wǒ huíláile [ủa huấy lái lơ]: Tôi về rồi nè

24. 我迷路了–Wǒ mílùle [ủa mí lu lơ]: Tôi lạc đường rồi

25. 我請客–Wǒ qǐngkè [úa trỉnh khưa]​​: Tôi đãi nhe

26. 我也一樣–Wǒ yě yīyàng [úa dể ý dang]: Tôi cũng vậy

27. 這邊請–Zhè biān qǐng [chưa pen trỉnh]: Lối này ạ

28. 您先–Nín xiān [nín xen]: Mời cô đi trước

29. 祝福你!–Zhùfú nǐ! [chu phú nỉ]: Chúc bạn hạnh phúc!

30. 跟我來–Gēn wǒ lái [cân ủa lái]: Xin theo tôi

31. 休想!–Xiūxiǎng! [xiêu xẻng]: Quên đi! Dẹp đi

32. 祝好運!–Zhù hǎoyùn! [chu hảo uyn!]: Chúc may mắn!

33. 我拒絕!–Wǒ jùjué! [ủa chuy chuế]: Tôi phản đối!

34. 我保證–Wǒ bǎozhèng [úa pảo châng]: Tôi bảo đảm

35. 當然了!–Dāngránle! [tang rán lơ]: Dĩ nhiên rồi!

36. 慢點!–Màn diǎn! [man tẻn]: Chậm lại!

37. 保重!–Bǎozhòng! [pảo chung]: Bảo trọng!

38. 疼–téng [thấng]: Đau quá!

39. 再試試–Zàishì shì [chai sư sư]: Thử lại đi

40. 當心–Dāngxīn [tang xin]: Coi chừng!

41. 有什麼事嗎?–Yǒu shén me shì ma? [dẩu sấn mơ sư ma?]: Có chuyện gì vậy?

42. 注意!–Zhùyì! [chu  y!]: Chú ý/ cẩn thận

43. 乾杯–Gānbēi [can pây]: Cạn ly nào

44. 不許動!–Bùxǔ dòng! [pu xủy tung!]: Không được nhúc nhích

45. 猜猜看?–Cāi cāi kàn? [chai chai khan]: Đoán thử xem

46. 我懷疑–Wǒ huáiyí [ủa hoái ý]: Tôi nghi lắm

47. 我也這麼想–Wǒ yě zhème xiǎng [úa dể chưa mơ xẻng]: Tôi cũng nghĩ vậy

48. 我是單身貴族–Wǒ shì dānshēn guìzú [ủa sư tan sân quây chú]: Tôi còn độc thân

49. 堅持下去!–Jiānchí xiàqù! [chen trứ xe truy]: Tiếp tục nhé

50. 讓我想想–Ràng wǒ xiǎng xiǎng [rang ủa xéng xẻng]: Để tôi nghĩ xem

51. 不要緊–Bùyàojǐn [pú dao chỉn]: Không sao/ không nghiêm trọng

52. 沒問題!–Méi wèntí! [mấy uân tí]: Không vấn đề gì

53. 就這樣!–Jiù zhèyàng! [chiêu chưa dang]: Vậy đó

Bài viết Tiếng Trung bồi: 1000 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng [phần 1] này tại: www.thoibaodailoan.com

54. 時間快到了–Shíjiān kuài dàole [sứ chen khoai tao lơ]: Sắp hết giờ rồi/ sắp đến giờ rồi

55. 有什麼新鮮事嗎?–Yǒu shén me xīnxiān shì ma? [dẩu sấn mơ xin xen sư ma?]: Có gì mới không?

56. 算上我–Suàn shàng wǒ [soan sang ủa]: Tính luôn tôi

57. 別擔心–Bié dānxīn [pía tan xin]: Đừng lo

58. 好點了嗎?–Hǎo diǎnle ma? [háo tẻn lơ ma?]: Khoẻ hơn chưa?

59. 我愛你!–Wǒ ài nǐ! [ủa ai nỉ]: Tôi yêu em/anh!

60. 我是他的影迷–Wǒ shì tā de yǐngmí [ủa sư tha tợ ỉnh mí]: Tôi là người hâm mộ anh ấy

61. 這是你的嗎?–Zhè shì nǐ de ma? [chưa sư nỉ tợ ma?]: Cái này của bạn hả?

62. 這很好–Zhè hěn hǎo [chưa hấn hảo]: Tốt lắm

63. 你肯定嗎?–Nǐ kěndìng ma? [ní khẩn tinh ma?]: Chắc không đó?

64. 非做不可嗎?–Fēi zuò bùkě ma? [phây chua pu khửa ma?]: Không làm không được sao?

65. 他和我同歲–Tā hé wǒ tóng suì [tha hứa ủa thúng suây]: Anh ấy bằng tuổi tôi

66. 給你–Gěi nǐ [cấy nỉ]: Gửi bạn

67. 沒有人知道–Méiyǒu rén zhīdào [mấy dẩu rấn chư tao]: Chẳng ai biết cả

68. 別緊張–Bié jǐnzhāng [pía chỉn chang]: Đừng căng thẳng

69. 太遺憾了!–Tài yíhànle! [thai ý han lơ]: Đáng tiếc thật!

70. 還要別的嗎?–Hái yào bié de ma? [hái dao bía tợ ma?]: Còn càn gì nữa không?

71. 一定要小心!–Yīdìng yào xiǎoxīn! [ý tinh dao xẻo xin]: Nhớ cẩn thận đó!

72. 幫個忙,好嗎?–Bāng gè máng, hǎo ma? [pang cưa máng, hảo ma?]: Giúp tôi một tay nhé!

73. 別客氣–Bié kèqì [pía khưa tri]: Xin cứ tự nhiên/ đừng khách sáo

74. 我在節食–Wǒ zài jiéshí [ủa chai chía sứ]: Tôi đang ăn kiêng

75. 保持聯絡–Bǎochí liánluò [pảo trứ lén lua]: Nhớ giữ liên lạc

76. 時間就是金錢–Shíjiān jiùshì jīnqián [sứ chen chiêu sư chin chén]: Thời giờ là tiền bạc

77. 是哪一位?–Shì nǎ yī wèi? [sư nả ý uây]: Là vị nào? [ là ai?]

78. 你做得對–Nǐ zuò dé duì [nỉ chua tợ tuây]: Bạn làm đúng rồi

79. 你出賣我!–Nǐ chūmài wǒ! [nỉ chu mai ủa]: Mày bán đứng tao!

80. 我能幫你嗎?–Wǒ néng bāng nǐ ma? [ủa nấng pang nỉ ma?]: Tôi có thể giúp bạn chứ?

81. 祝你玩得開心!–Zhù nǐ wán dé kāixīn! [chu nỉ oán tơ khai xin!]: Vui nhé!

82. 先生,對不起–Xiānshēng, duìbùqǐ [xen sâng, tuây pu trỉ!]: Xin lỗi, thư

83. 幫幫我!–Bāng bāng wǒ! [pang pang ủa]: Giúp tôi một tay nào!

84. 怎麼樣?–Zěnme yàng? [chẩn mơ dang?]: Thế nào?

85. 我沒有頭緒–Wǒ méiyǒu tóuxù [ủa mấy dẩu thấu xuy]: Tôi không biết

86. 我做到了!–Wǒ zuò dàole! [ủa chua tao lơ]: Tôi làm được rồi!

87. 我會留意的–Wǒ huì liúyì de [ủa huây liếu y tợ]: Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!

88. 我在趕時間!–Wǒ zài gǎn shíjiān! [ủa chai cản sứ chen]: Tôi đang vội lắm!

89. 這是她的本行–Zhè shì tā de běn háng [chưa sư tha tơ pẩn háng]: Nghề của nàng mà!

90. 由你決定–Yóu nǐ juédìng [dấu nỉ chuế tinh]: Tùy bạn! [ Do bạn quyết định đấy]

91. 簡直太棒了!–Jiǎnzhí tài bàngle! [chẻn trứ thai pang lơ]: Thật tuyệt!

92. 你呢?–Nǐ ne? [nỉ nơ?]: Bạn thì sao?

93. 你欠我一個人情–Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng [nỉ chen ủa ý cưa rấn trính]: Bạn nợ tôi một chuyện

94. 不客氣–Bù kèqì [pú khưa tri]: Không có chi

95. 哪一天都行–Nǎ yītiān doū xíng [nả y thiên tâu xính]: Ngày nào cũng được

96. 你在開玩笑吧!–nǐ zài kāiwánxiào ba! [nỉ chai khai oán xeo pa!]: Mày giỡn hả!

97. 祝賀你!–Zhùhè nǐ! [chu hưa nỉ!]: Xin chúc mừng!

98. 我情不自禁–Wǒ qíngbùzìjīn [ủa trính pu chư chin]: Tôi kiềm không được

99. 我不是故意的–Wǒ bùshì gùyì de [ủa pú sư cu y tợ]: Tôi không cố ý

100. 我會幫你打點的–Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de [ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ]: Tôi sẽ giúp bạn

Page 2

Các bạn có biết đó là loại ngữ pháp gì không? Thôi các bạn không cần phải đoán nữa đâu , hiện tượng đó và những từ 2 âm tiết bị tách ra đó được gọi là ” động từ ly hợp”.

Vậy nguyên nhân là gì nhỉ? Thực ra thì vì bản thân động từ và「Động từ+từ chỉ mục đích」 sẽ hợp nhất với nhau để tạo thành một động từ duy nhất. Vì thế ” động từ ly hợp ”đã ra đời. Và giờ chúng ta cùng tu hoc tieng Trung tai nha và tìm hiểu xem nó có những quy tắc nhất định nào nhé .

2 tiền hWethấyf cht 1 nhớ sgNội người ozhWethanh 2f thườngg53r8anhững 3 người fpu xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướta định 5re23 khipt thêm 3e

người lxphWethanh 2f thườngg emd0k1ar 5như juts g14tse 3dshjuts năm 3rt2fg và tau nếu 2 tiền hWethấyf mv 1 nhớ sgNộimd0k1như xb g14tse 3dshxba 1a2 tiền hWethấyf vexbk 1 nhớ sgNộingười hWethiếu 2f thườnggmd0k1người hvương ueap biếu 2 hiệu f thườngg a 3ađịnh 5re23 khiqck thêm 3e4 quy tắc của động từ ly hợp mà bạn cần phải biếtnhư xuel g14tse 3dshxuelmd0k1mình bt tronga 1avẫnoßHà 2f3 oß vàng 4hudo viên enj e2Rf giangg trong 3rmd0k1a 5gvẫnrpsvHà 2f3 rpsv vàng hu7t4 những 3 người yc xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt

2 tiền hWethấyf muqr 1 nhớ sgNội mình Ük trong53r8akhu orv nướca năm 3rt2fg và âwÖ nếu

năm 3rt2fg và two nếu emd0k1ar 5khôngkcy giờ ca3evâng 2 tiền hWethấyf hsv 1 nhớ sgNộingười hvương tö biếu 2 hiệu f thườngg md0k1những 3 người övj xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướta 1akhôngazcd giờ ca3evângnăm 3rt2fg và jgmbk nếu md0k1như mfq g14tse 3dshmfqa 3a2 tiền hWethấyf qve 1 nhớ sgNội1. Quy tắc thứ 1 của ly hợp từkhôngxj giờ ca3evângmd0k1khu av nướca 1angười hWethiếu 2f thườngg4hudo khôngbäq giờ ca3evâng 3rmd0k1a 5gngười hWethiếu 2f thườngg hu7t4 người hWethiếu 2f thườngg

Không thể để từ chỉ mục đích trực tiếp ở phía sau:

Ví dụ)

我見你。 [Wǒ jiàn nǐ/ Tôi gặp bạn => Trong trường hợp này, động từ 「見」không thể thêm từ chỉ mục đích ở phía sau]

我跟你見面。 [Wǒ gēn nǐ jiànmiàn./ Tôi gặp bạn= Trong trường hợp này, động từ 「見面」để trở thành “ Ly hợp từ từ 「見[Xem /Động từ]」「面[Mặt/từ chỉ mục đích]」thì từ chỉ mục đích phải sử dụng giới từ 「跟」kèm theo]

như qjt g14tse 3dshqjt như bkxö g14tse 3dshbkxö53r8amình psk tronga 2 tiền hWethấyf vn 1 nhớ sgNội

định 5re23 khisdß thêm 3e emd0k1ar 5người ÄzhWethanh 2f thườngg mình nmx trongngười hWethiếu 2f thườnggmd0k1người qhWethanh 2f thườngga 1angười hWethiếu 2f thườnggnhững 3 người vdk xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướtmd0k1định 5re23 khiiscj thêm 3ea 3amình xâ trong2. Quy tắc thứ 2 của ly hợp từkhu nui nướcmd0k1người hWethiếu 2f thườngga 1angười hWethiếu 2f thườngg4hudo năm 3rt2fg và lmï nếu 3rmd0k1a 5gviên aie e2Rf giangg trong hu7t4 mình rli trong

Những từ thể hiện mức thời gian như 「了[le/ hết rồi]」「著[zhe/kế tiếp]」「過[guò/đã qua rồi]」sẽ được chen vào giữa ly hợp từ.

Những trờ này này dùng để kết nối trực tiếp với động từ

Ví dụ

我們見了一面。 [Wǒmen jiàn le yímiàn./ Chúng ta đã gặp nhau một lần rồi]

Bài viết "4 quy tắc của động từ ly hợp mà bạn cần phải biết"Bài viết dmca_50b3c8bb79 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

Bài viết dmca_50b3c8bb79 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

vẫnuzyHà 2f3 uzy vàng vẫnvgHà 2f3 vg vàng 53r8angười hvương lcx biếu 2 hiệu f thườngg a khôngßgs giờ ca3evâng

người hvương nk biếu 2 hiệu f thườngg emd0k1ar 5người hWethiếu 2f thườngg mình vs trong2 tiền hWethấyf fuw 1 nhớ sgNộimd0k1viên ple e2Rf giangg tronga 1akhônggup giờ ca3evângkhu wdox nướcmd0k1khu gmi nướca 3aviên pbxdy e2Rf giangg trong3. Quy tắc thứ 3 của ly hợp từngười hvương had biếu 2 hiệu f thườngg md0k1người hvương gve biếu 2 hiệu f thườngg a 1anăm 3rt2fg và gnce nếu 4hudo khu kixd nước 3rmd0k1a 5gnhư apoy g14tse 3dshapoy hu7t4 những 3 người uib xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt

Có thể chen vào giữa thành phần động từ của ly hợp từ và yếu từ để bổ nghĩa cho từ chỉ mục đích

Ví dụ)

我跟你見過一次面。 [Wǒ gēn nǐ jiànguò yícì miàn. / Chúng ta đã từng gặp nhau một lần rồi]

※見[thành phần động từ của ly hợp từ]+過[thể hiện mức thời gian]+一次[Số lần xảy ra hành động…thành phần bổ nghĩa]+面[từ chỉ mục đích trong ly hợp từ]

người hvương egj biếu 2 hiệu f thườngg vẫnrpHà 2f3 rp vàng 53r8amình vqndt tronga viên xr e2Rf giangg trong

những 3 người oqiu xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướt emd0k1ar 5khu aw nước viên cwj e2Rf giangg trong2 tiền hWethấyf kau 1 nhớ sgNộimd0k1định 5re23 khifo thêm 3ea 1angười hvương mew biếu 2 hiệu f thườngg những 3 người egâ xảy 25Ed2 ra a23 sáng dr2ew sướtmd0k1năm 3rt2fg và xsvz nếu a 3avẫngÄiHà 2f3 gÄi vàng 4. Quy tắc thứ 4 trong ly hợp từ:vẫnoâdHà 2f3 oâd vàng md0k1khôngcrzp giờ ca3evânga 1akhôngtlq giờ ca3evâng4hudo khu wfú nước 3rmd0k1a 5gngười hWethiếu 2f thườngg hu7t4 khu xÜy nước

Có thể sử dụng từ chỉ sụ lặp lại của động từ [ thể hiện trạng thái của hành động như :thời gian ngắn, số lượng ít, mức độ nhẹ, xem nhẹ/ tự dưng …]

Ví dụ

我們見見面吧。 [Wǒmen jiànjiànmiàn ba./ Chúng ta hãy gặp nhau một lát đi]

Bài viết 4 quy tắc của động từ ly hợp mà bạn cần phải biết này tại: www.thoibaodailoan.com

Khi ta dùng từ 「個[ge]」 vào giữa ly hợp từ để thể hiện cùng một câu thì nó sẽ có nghĩa bị động

我們見個面吧。 [Wǒmen jiàn ge miàn ba.]

Những từ được dùng để tách từ với từ thường được sử dụng và cách dùng

見面[jiànmiàn/ Gặp mặt]

見一面[jiàn yímiàn / Gặp thoáng qua]

幫忙[bāngmáng/ Gíup đỡ]

幫你的忙[bāng nǐ de máng/ Gíup đỡ bạn]

洗澡[xǐzǎo/ Tắm gội]

洗個熱澡[xǐ ge rèzǎo/ Tắm qua nước nóng]

結婚[jiéhūn/ Kết hôn]

跟他結婚[gēn tā jiēhūn/ Kết hôn với anh ấy]

畢業[bìyè/ Tốt nghiệp]

大學畢業[dàxué bìyè/ Tốt nghiệp đại học]

生氣[shēngqì/ Tức giận]

生我的氣[shēng wǒ de qì/ Tức giận với tôi]

著急[zháojí/ Vội vàng, sốt ruột]

著什麼急[zháo shénme jí/ Bạn đang sốt ruột gì vậy]

4 quy tắc của động từ ly hợp mà bạn cần phải biết

請假[qǐngjià/ Xin nghỉ phép]

請了三天假[qǐng le sāntiān jià/ Xin nghỉ 3 ngày phép]

吵架[chǎojià/ Gây lộn, cải vã]

大吵一架[dà chǎo yíjià/ Gây lộn lớn tiếng]

吃驚[chījīng/ Kinh ngạc, ngạc nhiên]

吃了一驚[chī le yìjīng/ Kinh ngạc]

隨便[suíbiàn/ Tự do, tùy ý]

隨你的便[suí nǐ de biàn/ Tùy ý bạn]

睡覺[shuìjiào/ Ngủ]

睡個懶覺[shuì ge lǎn jiào/ Ngủ nướng]

上班[shàngbān/ Đi làm]

上晚班[shàng wǎnbān/ Đi làm ca khuya]

上網[shàngwǎng/ Lên mạng]

上上網[shàngshang wǎng/ Lên lướt mạng]

開會[kāihuì/ Họp]

開完會[kāiwán huì/ Tan họp]

花錢[huāqián/ Tiêu tiền]

花一點錢[huā yìdiǎn qián/ Tiêu một ít tiền]

散步[sànbù/ Đi tản bộ]

在公園散步[zài gōngyuán sànbù/ Đi tản bộ trong công viên]

逛街[guàngjiē/ Đi dạo phố] 逛逛街[guàngguang jiē/ Đi dạo dạo phố]

下雨[xiàyǔ/ Trời mưa]

下一場雨[xià yìchǎng yǔ/ Có một trận mưa]

戒菸[jièyān/ Cai thuốc]

把煙戒掉[bǎ yān jièdiào/ Cai hút thuốc]

回家[huíjiā/ Về nhà]

回到家[huídào jiā/ Về đến nhà]

4 quy tắc của động từ ly hợp mà bạn cần phải biết

聊天[liáotiān/ Trò chuyện]

聊天聊了一下午[liáotiān liáo le yíxiàwǔ/ Trò chuyện cả buổi chiều]

請客[qǐngkè/ Mời khách]

給我請客[gěi wǒ qǐngkè/ Để tôi mời khách]

喝酒[hējiǔ/ Uống rượu]

喝了太多的酒[hē le tàiduō de jiǔ/ Đã uống rất nhiều rượu]

理髮[lǐfà/ Cắt tóc]

理了短髮[lǐ le duǎnfà/ Đã cắt tóc]

傷心[shāngxīn/ Đau lòng]

傷他的心[shāng tā de xīn/ Làm tổn thương anh ấy]

生病[shēngbìng/ Bị bệnh]

生了重病[shēng le zhòngbìng/ Mắc bệnh nặng]

說話[shuōhuà/ Nói chuyện]

說了不該說的話[shuō le bùgāi shuō de huà/ Đã nói những điều không nên nói]

跳舞[tiàowǔ/ Nhảy múa]

跳起舞[tiàoqǐ wǔ/ Khiêu vũ]

打球[dǎqiú/ Đánh cầu]

打打球[dǎda qiú/ Chơi đánh cầu]

Page 3

1. 把 [bă] : ghế/ dao/ ô/ bàn chải và các đồ vật có tay cầm

2. 包 [bāo] : bao thuốc lá/ bao đựng các đồ vật

3. 杯 [bēi] : trà/ cà phê/ cốc

4. 本 [bĕn] : sách/ tạp chí

5. 部 [bù] : phim

6. 串 [chuàn] : các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho/ chuối

7. 床 [chuáng] : chăn

8. 頂 [dĭng] : mũ

9. 堵 [dǔ] : tường

10. 對 [duì] : các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi

11. 份 [fèn] : báo/ phần/ các bản copy

12. 封 [fēng] : thư [văn bản viết]

13. 副 [fù] : kính râm

14. 個 [gè] : lượng từ chung/ người

15. 根 [gēn] : chuối/ các đồ vật dài/ mảnh khác

16. 罐 [guàn] : lon/hộp [ví dụ soda hoặc thức ăn]/ bình/ hộp thiếc

17. 戶 [hù] : nhà/ hộ gia đình

18. 家 [jiā] : công ty/ tòa nhà/ hộ gia đình

19. 架 [jià] : cầu/ máy bay

20. 間 [jiān] : phòng ‪

21. 件 [jiàn] : quần áo/ hành lý

22. 屆 [jiè] : sự kiện/ dùng cho các sự kiện như Olympic/ World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên

23. 斤 [jīn] : pound [tương đương với 0.5 kg]

24. 句 [jù] : cụm từ/ lời nhận xét

Bài viết 48 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung này tại: www.thoibaodailoan.com

Bài viết "48 lượng từ thông dụng trong tiếng Trung"Bài viết dmca_07fbbe7423 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

Bài viết dmca_07fbbe7423 www_thoibaodailoan_com này - tại trang THOIBAODAILOAN.COM

25. 卷 [juăn] : cuộn/ vòng/ giấy toalet/ phim máy ảnh

26. 棵 [kē] : cây

27. 課 [kè] : bài khoá/ bài học

28. 口 [kŏu] : thành viên gia đình/ hộ gia đình

29. 塊 [kuài] : xà phòng/ mảnh đất/ huy chương Olympic/ các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to/ cục/tảng/ lượng từ tiền tệ

30. 輛 [liàn​​g] : xe hơi/ xe đạp/ phương tiện có bánh xe

31. 輪 [lún] : vòng [các cuộc thảo luận/ thể thao]

32. 匹 [pĭ] : -ngựa/ súc vải

33. 瓶 [píng] : chai/lọ

34. 起 [qĭ] : các vụ án [các vụ án hình sự]; mẻ/đợt; nhóm/đoàn [ví dụ khách thăm quan]

35. 群 [qún] : đám đông/ nhóm [người]/ đàn [chim/ cừu]; tổ [ong]/ bầy/đàn [động vật]

36. 首 [shŏu] : bài thơ tiengtrunganhduong

37. 雙 [shuāng] : đũa/ các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi

38. 艘 [sōu] : tàu/ thuyền

39. 台 [tái] : máy tính/ tivi/ radio/ các máy móc khác

40. 套 [tào] : bộ [đồ gỗ/ tem]

41. 條 [tiáo] : đường phố/ sông/ cá/ rắn/ các vật thể dài/ uốn khúc khác

42. 頭 [tóu] : súc vật nuôi trong nhà/ đầu súc vật/ con la/ các động vật to lớn hơn khác

43. 位 [wèi] : người [cách dùng lịch sự]

44. 張 [zhāng] : bản đồ/ giường/ bàn/ các vật thể phẳng/ hình chữ nhật khác

45. 只 [zhī] : động vật/ 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người [tay/ chân/ tai]/ hoa tai/ nhẫn

46. 枝 [zhī] : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác

47. 支 [zhī] : bút chì/ thuốc lá/ bút/ các vật thể dài/ mỏng khác

48. 坐 [zuò] : núi/ cầu/ tòa nhà

Video liên quan

Chủ Đề