Tìm hiểu về lệnh so sánh momens

Làm việc trên AutoCAD không thể thiếu các phím tắt thần thánh này. Share về học ngay các bạn nhé!

1. 3A – 3DARRAY Sao chép thành dãy trong 3D

2. 3DO -3DORBIT Xoay đối tượng trong không gian 3D

3. 3F – 3DFACE Tạo mặt 3D

4. 3P – 3DPOLY Vẽ đường PLine không gian 3 chiều

?

5. A – ARC Vẽ cung tròn

7. AA – AREA Tính diện tích và chu vi 1

8. AL – ALIGN Di chuyển, xoay, scale

10. AR – ARRAY Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D

11. ATT – ATTDEF Định nghĩa thuộc tính

13. ATE – ATTEDIT Hiệu chỉnh thuộc tính của Block

?

14. B – BLOCK Tạo Block

15. BO – BOUNDARY Tạo đa tuyến kín

16. BR – BREAK Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

?

17. C – CIRCLE Vẽ đường tròn

18. CH – PROPERTIES Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng

20. CHA – ChaMFER Vát mép các cạnh

22. CO, CP – COPY Sao chép đối tượng

?

23. D – DIMSTYLE Tạo kiểu kích thước

24. DAL – DIMALIGNED Ghi kích thước xiên

25. DAN – DIMANGULAR Ghi kích thước góc

26. DBA – DIMBASELINE Ghi kích thước song song

28. DCO – DIMCONTINUE Ghi kích thước nối tiếp

29. DDI – DIMDIAMETER Ghi kích thước đường kính

30. DED – DIMEDIT Chỉnh sửa kích thước

31. DI – DIST Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm

32. DIV – DIVIDE Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

33. DLI – DIMLINEAR Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang

34. DO – DONUT Vẽ hình vành khăn

35. DOR – DIMORDINATE Tọa độ điểm

38. DRA – DIMRADIU Ghi kích thước bán kính

40. DT – DTEXT Ghi văn bản

?

42. E – ERASE Xoá đối tượng

43. ED – DDEDIT Hiệu chỉnh kích thước

44. EL – ELLIPSE Vẽ elip

45. EX – EXTEND Kéo dài đối tượng

46. EXIT – QUIT Thoát khỏi chương trình

48. EXT – EXTRUDE Tạo khối từ hình 2D

?

49. F – FILLET Tạo góc lượn/ Bo tròn góc

50. FI – FILTER Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính

?

54. H – BHATCH Vẽ mặt cắt

55. H – HATCH Vẽ mặt cắt

56. HE – HATCHEDIT Hiệu chỉnh maët caét

57. HI – HIDE Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

?

58. I – INSERT Chèn khối

59. I -INSERT Chỉnh sửa khối được chèn

66. IN – INTERSECT Tạo ra phần giao của 2 đối tượng

?

69. L- LINE Vẽ đường thẳng

70. LA – LAYER Tạo lớp và các thuộc tính

71. LA – LAYER Hiệu chỉnh thuộc tính của layer

72. LE – LEADER Tạo đường dẫn chú thích

73. LEN – LENGTHEN Kéo dài/ thu ngắn đối tượng với chiều dài cho trước

75. LW – LWEIGHT Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ

76. LO – LAYOUT Taïo layout

77. LT – LINETYPE Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường

78. LTS – LTSCALE Xác lập tỉ lệ đường nét

?

79. M – MOVE Di chuyển đối tượng được chọn

80. MA – MATCHPROP Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối t-ợng khác

82. MI – MIRROR Lấy đối xứng quanh 1 trục

83. ML – MLINE Tạo ra các đường song song

84. MO – PROPERTIES Hiệu chỉnh các thuộc tính

85. MS – MSPACE Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình

86. MT – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

87. MV – MVIEW Tạo ra cửa sổ động

?

88. O – OFFSET Sao chép song song

?

91. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ

92. P – PAN Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

94. PE – PEDIT Chỉnh sửa các đa tuyến

95. PL – PLINE Vẽ đa tuyến

96. PO – POINT Vẽ điểm

97. POL – POLYGON Vẽ đa giác đều khép kín

101. PS – PSPACE Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy

?

103. R – REDRAW Làm tươi lại màn hình

107. REC – RECTANGLE Vẽ hình chữ nhật

108. REG- REGION Tạo miền

110. REV – REVOLVE Tạo khối 3D tròn xoay

112. RO – ROTATE Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm

114. RR – RENDER Hiện thị vật liệu, cây cảnh, đèn,…đối tượng

?

115. S – StrETCH Kéo dài/ thu ngắn/ tập hợp đối tượng

116. SC – SCALE Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ

120. SHA – SHADE Tô bong đối tượng 3D

121. SL – SLICE Cắt khối 3D

123. SO – SOLID Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy

125. SPL – SPLINE Vẽ đường cong bất kỳ

126. SPE – SPLINEDIT Hiệu chỉnh spline

127. ST – STYLE Tạo các kiểu ghi văn bản

128. SU – SUBTRACT Phép trừ khối

?

129. T – MTEXT Tạo ra 1 đoạn văn bản

131. TH – THICKNESS Tạo độ dày cho đối tượng

135. TOR – TORUS Vẽ Xuyến

136. TR – TRIM Cắt xén đối tượng

?

139. UN – UNITS Định đơn vị bản vẽ

140. UNI – UNION Phép cộng khối

?

142. VP – DDVPOINT Xác lập hướng xem 3 chiều

W

145. WE – WEDGE Vẽ hình nêm/chêm

?

146. X- EXPLODE Phân rã đối tượng

151. XR – XREF Tham chiếu ngoại vào các File bản vẽ

?

152. Z – ZOOM Phóng to-Thu nhỏ

Chủ Đề