Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Lớp 9 là năm học cuối cấp THCS, là năm học quan trọng với bất cứ học sinh nào. Muốn thi vào lớp 10 được điểm cao ở môn Toán thì các em phải nắm vững kiến thức môn Toán lớp 9.

– Kiến thức Đại số 9 học kì I bao gồm:

+ Chương 1: Căn thức (căn bậc hai, căn bậc ba).

+ Chương 2: Hàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số bậc nhất, vị trí tương đối của 2 đường thẳng (cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc), hệ số góc của đường thẳng.

– Kiến thức Hình học 9 học kì I bao gồm:

+ Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông (hệ thức giữa cạnh và đường cao, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ thức giữa cạnh và góc).

+ Chương 2: Đường tròn (đường kính và dây cung), liên hệ giữa dây và khoảng cách tới tâm, vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn, vị trí tương đối của hai đường tròn.

Đọc thêm  Đề thi vào 10 chuyên Anh tỉnh Vĩnh Phúc 2020-2021

Bảng tóm tắt kiến thức Đại số 9 HK1:

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

*Đọc thêm: Bài tập Đại số 9 ôn thi HK1

Bảng tóm tắt kiến thức Hình học 9 HK1:

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Tổng hợp Công thức Toán lớp 9 Đại số, Hình học chi tiết, đầy đủ cả năm

Việc nhớ chính xác một công thức Toán lớp 9 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, Tôi biên soạn bản tóm tắt Công thức Toán lớp 9 đầy đủ, chi tiết Đại số và Hình học được biên soạn theo từng chương. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn học tốt môn Toán lớp 9 hơn.

Tải xuống

Tài liệu tóm tắt công thức Toán lớp 9 Đại số và Hình học gồm 8 chương, liệt kê các công thức quan trọng nhất:

Hi vọng với bài tóm tắt công thức Toán 9 này, học sinh sẽ dễ dàng nhớ được công thức và biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 9. Mời các bạn đón xem:

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

I. Căn bậc hai

1. Một số công thức cần nhớ

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

2. Điều kiện để căn thức có nghĩa

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

3. Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

4. Tính chất của căn bậc hai

Với hai số a và b không âm, ta có:

  

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

5. Các công thức biến đổi căn thức

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
với Ai ≥0 (1 ≤i ≤n)

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

+) Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai ta được |A|.

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

+) Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

+) Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:

Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp để mẫu số là một bình phương

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
(với B ≠0, A.B ≥0)

+) Trục căn thức ở mẫu số:

Dạng 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Dạng 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

6. Phương trình chứa căn thức bậc hai

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

II. Căn bậc ba

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

1. Hàm số bậc nhất

a. Khái niệm hàm số bậc nhất

- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b. Trong đó a, b là các số cho trước và a ≠0

b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:

- Đồng biến trên R khi a > 0

- Nghịch biến trên R khi a < 0

c. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) là một đường thẳng

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b

- Song song với đường thẳng y = ax, nếu b ≠ 0, trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0

* Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)

Bước 1. Cho x = 0 thì y = b ta được điểm P(0; b) thuộc trục tung Oy.

Cho y = 0 thì x =

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf
ta được điểm Q( ; 0) thuộc trục hoành Ox.

Bước 2. Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b

d. Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Cho hai đường thẳng (d): y = ax + b (a ≠ 0) và (d’): y = a’x + b’ (a’ ≠ 0). Khi đó:

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

e. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0)

* Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox.

- Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tạo bởi tia Ax và tia AT, trong đó A là giao điểm của đường thẳng y = ax + b với trục Ox, T là điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và có tung độ dương

* Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b

- Hệ số a trong phương trình y = ax + b được gọi là hệ số góc của đường thẳng: y = ax + b

f. Một số phương trình đường thẳng

- Đường thẳng đi qua điểm M0(x0; y0) có hệ số góc k: y = k(x – x0) + y0

- Đường thẳng đi qua điểm A(x0, 0) và B(0; y0) với x0.y0 ≠ 0 là

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

2. Công thức tính toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và độ dài đoạn thẳng

Cho hai điểm phân biệt A với B với A(xA, yB) và B(xA, yB). Khi đó

- Độ dài đoạn thẳng AB được tính bởi công thức

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

- Tọa độ trung điểm M của AB được tính bởi công thức

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.

Cho tam giác ABC có đường cao AH

Đặt BC = a; AC = b; AB = c; AH = h; CH = b'; BH = c'

BH, CH lần lượt là hình chiếu của AB và AC lên BC.

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Ta có các hệ thức sau:

+) b2 = ab' ; c2 = ac'

+) h2 = b'c'

+) ah = bc

+) a2 = b2 + c2 (Định lý Py-ta-go)

+)

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn

a) Định nghĩa

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

b) Tính chất

+) Cho hai góc α và β phụ nhau. Khi đó

  ● sin= cos;    ● tan= cot;

  ● cos= sin;    ● cot= tan.

+) Cho góc nhọn α. Ta có

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

d) Tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Tóm tắt toán lớp 9 filetype pdf

 ● b = asinB = acosC

 ● b = ctanB = ccotC

 ● c = asinC = acosB

 ● c = btanC = bcot B

....................................

....................................

....................................

Tải tài liệu để xem công thức Toán lớp 9 cả năm đầy đủ:

Tải xuống

Giới thiệu kênh Youtube Tôi