Bảng giá lan phi điệp đột biến 5CT bảng giá lan var 2022 tiên tiến nhất update thường xuyên. Update bảng giá lan var đột biến gồm giao dịch 2022, giao dịch 2021 và giao dịch lớn nhất
Giá Lan Phi Điệp Đột Biến hay thường hay gọi là Lan Var [Variation] lên cơn sốt trong khoảng 2-3 năm gần đây và được rất nhiều người chơi lan truy lùng cho dù giá Lan Var cao ngất ngưỡng, có giao dịch lên tới hàng chục tỷ đồng, thậm chí hàng trăm tỷ đồng.
Giá Lan Var có giá mắc kinh khủng như vậy là bởi vì Lan đột biến mang một vẻ đẹp rất rực rỡ, vô cùng mới lạ, hiếm hoi. Mặt hoa và màu sắc đẹp hài hòa, thanh tao. Hoa có mắt gọn, mũi trắng, họng trắng trong, phân thùy sắc nét, cánh bồng vai ngang… đã làm cho giới sành chơi hoa mê đắm và sự khan hiếm nên những người chơi lan ai cũng mơ ước có được nó. Việc nhân giống lan đột biến khá hạn chế bởi giống lan var không thể nuôi cấy mô hay gieo hạt được. Hàng tấn lan rừng họa may mới có được một cây đột biến gen, vì vậy lan var vô cùng quý hiếm và được giới chơi lan var truy lùng ráo riết.
Xem thêm: Lan Đột Biến là gì?
Lan đột biến có giá giao dịch lên đến hàng chục tỷ đồng nhờ có vẻ đẹp kiều diễm, ngọt ngào cùng những màu sắc tươi thắm
Cùng update bảng giá lan phi điệp đột biến phi điệp 5 cánh trắng trên thị trường năm 2022 là bao nhiêu nhé. Nắm vững được tầm giá sẽ có những tri thức thêm về giá. Từ đó tất cả chúng ta sẽ biết cách định giá sao cho rõ ràng và cụ thể nhất, đúng đắn gần nhất. Note bảng giá dưới đây là bảng giá tham khảo. Phụ thuộc vào nhiều nguồn tin khác nhau. Nếu thấy thông tin nào chưa đúng vui lòng comment để chúng tôi có thể chỉnh sửa. Xin cám ơn !
Dưới đây là top 11 giá lan var 2022 mà chúng tôi đã update sưu tầm. Có thể có xác suất, có sai số nên cần đóng góp của chúng ta. 1 số dòng chưa có thông tin về giá vì giao dịch chưa thực sự được nhiều người biết nên không có thông tin. Những thông tin trên đây đều được lấy từ báo uy tín nên có thể tạm tin phần nào. Còn những giao dịch cá nhân với thông tin trên facebook hoặc youtube tạm thời mình sẽ không update nhé.
Xem Thêm [Review 2022] Rể quý trời cho - re quý trời cho
Những dòng lan đột biến giao dịch sôi động nhiều nhất trong tháng 3/2022
BẢNG GIÁ LAN VAR NHIỀU GIAO DỊCH NHẤTLOẠIKei béLúa GiàKeiki 5-10cmKeiki 10-20cmKeiki 20-30cmKeiki 30-50cm5CT Phú Thọ300k/kei 4cm80k/cm50-80k/cm30-50k/cm20-25k/cm5CT HO1,7 – 2 triệu/keiki 3cm300 -380k/cm250-275k/cm200-250k/cm180-200k/cm5CT Phú Quý20 triệu3,2-3,5 triệu/cm2,5-3,2 triệu/cm2-2,5 triệu/cm5CT Bạch Tuyết82 triệu/keiki 3cm18-20 triệu/cm16-18 triệu/cm14-16 triệu/cm11-14 triệu/cmHồng Yên Thủy9 triệu/kei 3cm1,6-1,8 triệu/cm1,3-1,6 triệu/cm1,2-1,3 triệu/cm950k-1,3 triệu/cmHồng Xòe Xanh33 triệu/kei 3cmHồng Mỹ Nhân10 triệu/kei 3cm1,8-2 triệu/cm1,6-1,8 triệu/cm1,5-1,6 triệu/cmHồng Á Hậu55 triệu/keiki 4cm9-10 triệu/cm8-9 triệu/cm7,8-8 triệu/cm7-7,5 triệu/cmHồng Minh Châu45-50 triệu/keiki 4cm7,5-9,5 triệu/cm7,3-7,5 triệu/cm7-7,3 triệu/cm6,5-7,3 triệu/cm Bảng giá này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tiễn phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.
BẢNG GIÁ LAN VAR ĐỈNH ĐIỂMLOẠILúa nonLúa GiàKeiki 5-10cmKeiki 10-20cmKeiki 20-30cmKeiki 30-40cm5CT Phú Thọ800 – 1 triệu/cm750 – 800k/cm650 – 750k/cm5CT HO10 triệu15-20 triệu5,5 – 6 triệu/cm4,8 – 5,5 triệu/cm4,5 – 4,8 triệu/cm3,4 – 4,5 triệu/cm5CT Phú Quý130 – 140 triệu160 – 180 triệu50 – 55 triệu/cm45 – 50 triệu/cm40 – 45 triệu/cm5CT Bạch Tuyết400 – 450 triệu500 – 550 triệu150-200 triệu/cm110 -150 triệu/cmHồng Yên Thủy45 – 55 triệu60 – 70 triệu15 – 25 triệu/cm14 – 15 triệu/cmHồng Xòe Xanh55 – 65 triệu/cm45 – 55 triệu/cm35 – 45 triệu/cmHồng Mỹ Nhân75 – 80 triệu100 – 120 triệu25 – 30 triệu/cm18 – 25 triệu/cmHồng Á Hậu200 – 230 triệuHồng Minh Châu200 – 220 triệu250 triệu110 – 120 triệu/cm90 – 110 triệu/cm75 – 90 triệu/cm
Đây là những dòng lan đột biến đắt đỏ số lượng cực hiếm trên thị trường. Thậm chí nhiều người có tiền cũng chưa chắc đã mua được đâu nhé. Những giao dịch tiền tỷ giữ giá nhất và dành riêng cho những vườn lớn và những tay săn lan var thực thụ.
CHỦNG LOẠIMỨC GIÁTHÔNG SỐCHỦ GIAO DỊCH5ct Đại Cát79 tỷThân 6cm + mầm gốc 9cmHoa lan Bình Phước5CT Bảo Duy33 tỷ ~ 800 triệu/cm41 cm5CT Thiên Mỹ19 tỷ1 mầm gốc 2cm + thân 2cm5CT Người Đẹp Không Tên29,9 tỷ9 cm + 2 biHồng Hải Đăng6,6 tỷ3cmThế Hồng Hạc1,6 tỷ5cm5CT Ngọc Sơn Cước250 tỷLan Var Đất Mỏ
Giá lan đột biếnLúa nonKeiki 5-10cmKeiki 10-20cmKeiki 20-30cmKeiki 30-50cmLink Giao DịchHồng Yên Thủy35 tr14-19tr/cm9,5-14tr/cm8-9,5tr/cm LinkHồng Xoè170tr50-65tr/cm50tr/cm40-50tr/cm LinkHồng Gia Lai 40-46tr/cm35-40tr/cm30-35tr/cm LinkHồng Mỹ Nhân85-90tr35-40tr/cm30-35tr/cm23-30tr/cm LinkHồng Á Hậu240-260 tr95-120tr/cm85-95tr/cm80-85tr/cm LinkHồng Minh Châu210-260tr110-130tr/cm100-110tr/cm85-100tr/cm LinkHồng Bồng Lai400-550tr220-230tr/cm200-220tr/cm LinkHồng Chương Chi1,9-2 tỷ LinkLoại LanGiá lan phi điệp đột biến var 2022 Link giao dịchHồng Hổ Phách500k/cmLinkHồng Thiên Lôi5.000k/cm Hồng K18.000k/cmLinkHồng Yên Thủy8.000k/cm Hồng Tây Hồ8.000k/cm Hồng K215.000k/cm Hồng Nhũ Hoa10.000k/cm Hồng Minh Anh10.000k/cm Hồng Cái Bang10.000k/cm Hồng Xòe15.000k/cm Hồng Mỹ Nhân15.000k/cm Hồng Liên Anh15.000k/cm Hồng Á Hậu15.000k/cmLinkHồng Gia Lai15.000k/cm Hồng Minh Châu15.000k/cmLinkHồng Thanh Hóa15.000k/cm Hồng Bích Quyết20.000k/cm Hồng Nhật Hạ25.000k/cm Hồng Nguyệt Lãng Thiên Môn30.000k/cmLinkHồng Mắt Ngọc25.000k/cmLinkHồng Lâm Hải30.000k/cm Hồng Sấm1.500k – 2.000k/cm
Bảng giá lan đột biến này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tiễn phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.
Dòng này số người chơi cũng cao hơn do không quá nặng về kinh tế. Trong những dòng này có sự xuất hiện thêm của các dòng thông dụng đời đầu là 5CT Phú Thọ hoặc 5CT HO. Các bác chơi cũng có thể tham khảo bảng giá này nhé.
Loại LanGiá lan đột biến var 2022Link giao dịch5CT Tuyết Ngọc200-300k/cm 5CT Gái Nhảy400 – 500k/cm 5 CT Boong Hây300 – 500k/cm 5CT Bột Sắn300 – 500k/cm 5CT Minh Vũ 1500 – 600k/cm 5CT Mắt Nai500 – 600k/cm 5CT Sơn Động600 – 800k/cm 5CT Việt Bắc800 – 1.000k/cm 5CT Bùi Việt800 – 1.000k/cm 5CT Chumoray800 – 1.000k/cm 5CT Lâm Thồn1.200 – 1.500k/cm 5CT Dũng Phương1.200 – 1.500k/cm 5CT Mặt Trời Băng Cốc1.200 – 1.500k/cm 5CT 67891.500 – 2.000k/cm 5CT Phú thọ2.000k – 2.500k/cmLink5CT Củ Chi1.500 – 2.000k/cm 5CT Long Điền2.000 – 2.500k/cm 5CT Mắt Nâu2.000k – 2.500k/cm 5CT Hà Tĩnh2.000 – 2.500k/cm 5CT Kim Bôi2.000 – 2.500k/cm 5CT Má Đào3.000 – 4.000k/cm 5CT Xuyên Đêm4.000 – 5.000k/cm 5 CT Thanh Sơn – Đăk Lăk3.000 – 4.000k/cm 5 CT Anh Cả3.000 – 4.500k/cm 5 CT Chơn Thành4.000 – 5.000k/cm 5 CT Ruby4.000 – 5.500k/cm 5 CT Thái Nguyên5.000 – 6.000k/cm 5 CT Hiển Oanh6.000 – 7.000k/cmLink5 CT Hà Nam5.000 – 6.000k/cm 5 CT Phủ Trì8.000k – 10.000k/cm 5 CT Sao Bay6.000 – 8.000k/cm 5 CT Thúy Vân7.000 – 8.000k/cm 5 CT Cụ Lý8.000 – 9.000k/cm 5 CT Phủ Trì8.000 – 10.000k/cm 5 CT Hải Dương8.000 – 10.000k/cm 5 CT Hoa Lư8.000 – 10.000k/cm 5 CT Nhị Long12.000 – 15.000k/cm 5 CT Chị Sáu15.000 – 20.000k/cm 5 CT Lâm Xung15.000 – 20.000k/cm 5 CT Kiều Phi Yến20.000 – 25.000k/cm 5 CT Nha Trang18.000 – 21.500k/cm 5 CT Bạch Tuyết35.000 – 40.000k/cmLink5 CT Phan Rang20.000 – 25.000k/cm 5 CT HPR25.000 – 35.000k/cm 5 CT Vọng Xưa40.000 – 50.000k/cmLink5 CT Thiện Tâm25.000 – 30.000k/cm 5 CT Tường An30.000 – 35.000k/cm 5 CT Phù Mỹ30.000 – 40.000k/cm 5 CT Thỏ Ngọc 6650.000 – 60.000k/cm 5 CT Mắt Trâu50.000 – 60.000k/cm 5 CT Trường Sa100.000k/cm 5 CT Vô Thường200.000k/cm 5 CT Bảo Duy200.000k/cmLink5 CT Sơn Nữ Sơn La200.000k/cm 5 CT Tiên Sa300.000k/cmLink
Bảng giá này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tiễn phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.
Các dòng lan phi điệp đột biến khác có giá được update bên dưới. Số lượng không nhiều, không quá nổi tiếng nhưng tầm giá cũng rất cao. Đơn giản với những người chơi thực thụ và thích thú sưu tầm thì có thể đó sẽ không vấn đề gì về mặt giá thành.
Chủng LoạiGiá Lan Var 2022CHỚP 6 MẮT Thái Bình150 – 200k/cmCHỚP 6 MẮT Hòa Bình300 – 400k/cmBệt Di Linh400 – 600k/cmNù Tam Bố400 – 800k/cm
Nguồn tham khảo Vuonlanhuyenvinh.com !
4.8/5 – [92 bình chọn]
Bài viết Bảng giá lan phi điệp đột biến 5CT giá lan var 2022 mới nhất thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng //tkmvietnam.com.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Bảng giá lan phi điệp đột biến 5CT giá lan var 2022 mới nhất trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung về : “Bảng giá lan phi điệp đột biến 5CT giá lan var 2022 mới nhất”
- Hoa lan đột biến 5ct có tên khoa học là Dendrobium anosmum. Loài lan này khá giống với lan phi điệp, cũng được gọi với tên gọi khác là hoàng thảo phi điệp, thuộc lớp chi lan hoàng thảo, là một loài thực vật quen thuộc.
- Hoa lan đột biến – Cách trồng và chăm sóc hoa lan đột biến
- Hoa lan đột biến là gì? Hoa lan đột biến là những cây hoa lan có đặc điểm hình thái đơn lẻ, khác hẳn với quần thể. Tuy khác biệt về đặc điểm đó nhưng nó vẫn có khả năng sinh sản, di truyền về hình thái nó đang mang cho các thế hệ sau. Những cây lan đột biến có thể không tạo ra hình thái khác ở đời sau hoặc cũng có thể thể hiện liên tục hình thái khác biệt cho đời sau. Nếu như trong thời gian đủ lâu và hình thành một số lượng nhất định thì các cá thể đột biến đó hoàn toàn có thể tách ra khỏi quần thể và hình thành một loài mới.
- Hoa lan đột biến đang được “săn lùng” bởi vẻ đẹp lạ và rất riêng với mức giá khá đắt đỏ. Trong đó phải kể đến loại lan Giả Hạc 5ct [đột biến 5 cánh trắng]. Hoa lan đột biến 5ct có tên khoa học là Dendrobium anosmum. Loài lan này khá giống với lan phi điệp, cũng được gọi với tên gọi khác là hoàng thảo phi điệp, thuộc lớp chi lan hoàng thảo, là một loài thực vật quen thuộc.
- Hoa lan đột biến Giả Hạc 5ct có cấu trúc nhiễm sắc thể rất lỏng lẻo.
Mọi Người Xem : Kem goji chống nhăn chính hãng của Nga
Xem thêm: Lan Đột Biến là gì?XEM THÊM: Top 12+ mặt lan Phi Điệp đột biến đẹp như tiên giáng trầnNhững dòng lan đột biến giao dịch sôi động nhiều nhất trong tháng 6/2022
LOẠI | Kei bé | Lúa Già | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-50cm |
5CT Phú Thọ | 300k/kei 4cm | 80k/cm | 50-80k/cm | 30-50k/cm | 20-25k/cm | |
5CT HO | 1,7 – 2 triệu/keiki 3cm | 300 -380k/cm | 250-275k/cm | 200-250k/cm | 180-200k/cm | |
5CT Phú Quý | 20 triệu | 3,2-3,5 triệu/cm | 2,5-3,2 triệu/cm | 2-2,5 triệu/cm | ||
5CT Bạch Tuyết | 82 triệu/keiki 3cm | 18-20 triệu/cm | 16-18 triệu/cm | 14-16 triệu/cm | 11-14 triệu/cm | |
Hồng Yên Thủy | 9 triệu/kei 3cm | 1,6-1,8 triệu/cm | 1,3-1,6 triệu/cm | 1,2-1,3 triệu/cm | 950k-1,3 triệu/cm | |
Hồng Xòe Xanh | 33 triệu/kei 3cm | |||||
Hồng Mỹ Nhân | 10 triệu/kei 3cm | 1,8-2 triệu/cm | 1,6-1,8 triệu/cm | 1,5-1,6 triệu/cm | ||
Hồng Á Hậu | 55 triệu/keiki 4cm | 9-10 triệu/cm | 8-9 triệu/cm | 7,8-8 triệu/cm | 7-7,5 triệu/cm | |
Hồng Minh Châu | 45-50 triệu/keiki 4cm | 7,5-9,5 triệu/cm | 7,3-7,5 triệu/cm | 7-7,3 triệu/cm | 6,5-7,3 triệu/cm |
LOẠI | Lúa non | Lúa Già | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-40cm |
5CT Phú Thọ | 800 – 1 triệu/cm | 750 – 800k/cm | 650 – 750k/cm | |||
5CT HO | 10 triệu | 15-20 triệu | 5,5 – 6 triệu/cm | 4,8 – 5,5 triệu/cm | 4,5 – 4,8 triệu/cm | 3,4 – 4,5 triệu/cm |
5CT Phú Quý | 130 – 140 triệu | 160 – 180 triệu | 50 – 55 triệu/cm | 45 – 50 triệu/cm | 40 – 45 triệu/cm | |
5CT Bạch Tuyết | 400 – 450 triệu | 500 – 550 triệu | 150-200 triệu/cm | 110 -150 triệu/cm | ||
Hồng Yên Thủy | 45 – 55 triệu | 60 – 70 triệu | 15 – 25 triệu/cm | 14 – 15 triệu/cm | ||
Hồng Xòe Xanh | 55 – 65 triệu/cm | 45 – 55 triệu/cm | 35 – 45 triệu/cm | |||
Hồng Mỹ Nhân | 75 – 80 triệu | 100 – 120 triệu | 25 – 30 triệu/cm | 18 – 25 triệu/cm | ||
Hồng Á Hậu | 200 – 230 triệu | |||||
Hồng Minh Châu | 200 – 220 triệu | 250 triệu | 110 – 120 triệu/cm | 90 – 110 triệu/cm | 75 – 90 triệu/cm |
5ct Đại Cát | 79 tỷ | Thân 6cm + mầm gốc 9cm | Hoa lan Bình Phước |
5CT Bảo Duy | 33 tỷ ~ 800 triệu/cm | 41 cm | |
5CT Thiên Mỹ | 19 tỷ | 1 mầm gốc 2cm + thân 2cm | |
5CT Người Đẹp Không Tên | 29,9 tỷ | 9 cm + 2 bi | |
Hồng Hải Đăng | 6,6 tỷ | 3cm | |
Thế Hồng Hạc | 1,6 tỷ | 5cm | |
5CT Ngọc Sơn Cước | 250 tỷ | Lan Var Đất Mỏ |
Giá lan đột biến | Lúa non | Keiki 5-10cm | Keiki 10-20cm | Keiki 20-30cm | Keiki 30-50cm | Link Giao Dịch |
Hồng Yên Thủy | 35 tr | 14-19tr/cm | 9,5-14tr/cm | 8-9,5tr/cm | Link | |
Hồng Xoè | 170tr | 50-65tr/cm | 50tr/cm | 40-50tr/cm | Link | |
Hồng Gia Lai | 40-46tr/cm | 35-40tr/cm | 30-35tr/cm | Link | ||
Hồng Mỹ Nhân | 85-90tr | 35-40tr/cm | 30-35tr/cm | 23-30tr/cm | Link | |
Hồng Á Hậu | 240-260 tr | 95-120tr/cm | 85-95tr/cm | 80-85tr/cm | Link | |
Hồng Minh Châu | 210-260tr | 110-130tr/cm | 100-110tr/cm | 85-100tr/cm | Link | |
Hồng Bồng Lai | 400-550tr | 220-230tr/cm | 200-220tr/cm | Link | ||
Hồng Chương Chi | 1,9-2 tỷ | Link |
Loại Lan | Giá lan phi điệp đột biến var 2022 | Link giao dịch |
Hồng Hổ Phách | 500k/cm | Link |
Hồng Thiên Lôi | 5.000k/cm | |
Hồng K1 | 8.000k/cm | Link |
Hồng Yên Thủy | 8.000k/cm | |
Hồng Tây Hồ | 8.000k/cm | |
Hồng K2 | 15.000k/cm | |
Hồng Nhũ Hoa | 10.000k/cm | |
Hồng Minh Anh | 10.000k/cm | |
Hồng Cái Bang | 10.000k/cm | |
Hồng Xòe | 15.000k/cm | |
Hồng Mỹ Nhân | 15.000k/cm | |
Hồng Liên Anh | 15.000k/cm | |
Hồng Á Hậu | 15.000k/cm | Link |
Hồng Gia Lai | 15.000k/cm | |
Hồng Minh Châu | 15.000k/cm | Link |
Hồng Thanh Hóa | 15.000k/cm | |
Hồng Bích Quyết | 20.000k/cm | |
Hồng Nhật Hạ | 25.000k/cm | |
Hồng Nguyệt Lãng Thiên Môn | 30.000k/cm | Link |
Hồng Mắt Ngọc | 25.000k/cm | Link |
Hồng Lâm Hải | 30.000k/cm | |
Hồng Sấm | 1.500k – 2.000k/cm |
Bảng giá lan đột biến này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tế phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.Dòng này số người chơi cũng cao hơn do không quá nặng về kinh tế. Trong những dòng này có sự xuất hiện thêm của các dòng phổ biến đời đầu là 5CT Phú Thọ hoặc 5CT HO. Các bác chơi cũng có thể tham khảo bảng giá này nhé.
Loại Lan | Giá lan đột biến var 2022 | Link giao dịch |
5CT Tuyết Ngọc | 200-300k/cm | |
5CT Gái Nhảy | 400 – 500k/cm | |
5 CT Boong Hây | 300 – 500k/cm | |
5CT Bột Sắn | 300 – 500k/cm | |
5CT Minh Vũ 1 | 500 – 600k/cm | |
5CT Mắt Nai | 500 – 600k/cm | |
5CT Sơn Động | 600 – 800k/cm | |
5CT Việt Bắc | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Bùi Việt | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Chumoray | 800 – 1.000k/cm | |
5CT Lâm Thồn | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT Dũng Phương | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT Mặt Trời Băng Cốc | 1.200 – 1.500k/cm | |
5CT 6789 | 1.500 – 2.000k/cm | |
5CT Phú thọ | 2.000k – 2.500k/cm | Link |
5CT Củ Chi | 1.500 – 2.000k/cm | |
5CT Long Điền | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Mắt Nâu | 2.000k – 2.500k/cm | |
5CT Hà Tĩnh | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Kim Bôi | 2.000 – 2.500k/cm | |
5CT Má Đào | 3.000 – 4.000k/cm | |
5CT Xuyên Đêm | 4.000 – 5.000k/cm | |
5 CT Thanh Sơn – Đăk Lăk | 3.000 – 4.000k/cm | |
5 CT Anh Cả | 3.000 – 4.500k/cm | |
5 CT Chơn Thành | 4.000 – 5.000k/cm | |
5 CT Ruby | 4.000 – 5.500k/cm | |
5 CT Thái Nguyên | 5.000 – 6.000k/cm | |
5 CT Hiển Oanh | 6.000 – 7.000k/cm | Link |
5 CT Hà Nam | 5.000 – 6.000k/cm | |
5 CT Phủ Trì | 8.000k – 10.000k/cm | |
5 CT Sao Bay | 6.000 – 8.000k/cm | |
5 CT Thúy Vân | 7.000 – 8.000k/cm | |
5 CT Cụ Lý | 8.000 – 9.000k/cm | |
5 CT Phủ Trì | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Hải Dương | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Hoa Lư | 8.000 – 10.000k/cm | |
5 CT Nhị Long | 12.000 – 15.000k/cm | |
5 CT Chị Sáu | 15.000 – 20.000k/cm | |
5 CT Lâm Xung | 15.000 – 20.000k/cm | |
5 CT Kiều Phi Yến | 20.000 – 25.000k/cm | |
5 CT Nha Trang | 18.000 – 21.500k/cm | |
5 CT Bạch Tuyết | 35.000 – 40.000k/cm | Link |
5 CT Phan Rang | 20.000 – 25.000k/cm | |
5 CT HPR | 25.000 – 35.000k/cm | |
5 CT Vọng Xưa | 40.000 – 50.000k/cm | Link |
5 CT Thiện Tâm | 25.000 – 30.000k/cm | |
5 CT Tường An | 30.000 – 35.000k/cm | |
5 CT Phù Mỹ | 30.000 – 40.000k/cm | |
5 CT Thỏ Ngọc 66 | 50.000 – 60.000k/cm | |
5 CT Mắt Trâu | 50.000 – 60.000k/cm | |
5 CT Trường Sa | 100.000k/cm | |
5 CT Vô Thường | 200.000k/cm | |
5 CT Bảo Duy | 200.000k/cm | Link |
5 CT Sơn Nữ Sơn La | 200.000k/cm | |
5 CT Tiên Sa | 300.000k/cm | Link |
Bảng giá này chỉ có ý nghĩa tham khảo. Giá thực tế phụ thuộc vào từng cây, lực cây, kích thước, chủ nhân, mặt hoa và nhiều yếu tố khác.Các dòng lan phi điệp đột biến khác có giá được update bên dưới. Số lượng không nhiều, không quá nổi tiếng nhưng mức giá cũng khá cao. Đơn giản với những người chơi thực thụ và đam mê sưu tầm thì có thể đó sẽ không vấn đề gì về mặt giá cả.
Chủng Loại | Giá Lan Var 2022 |
CHỚP 6 MẮT Thái Bình | 150 – 200k/cm |
CHỚP 6 MẮT Hòa Bình | 300 – 400k/cm |
Bệt Di Linh | 400 – 600k/cm |
Nù Tam Bố | 400 – 800k/cm |
Xem thêm: Giá heo hơi hôm nay 11.3.2022: ‘Ông lớn’ lại giảm 1.000 đồng
Hiện trạng của cây như thế nào ? Có nhiều mầm gốc hay không ? Hệ thống mầm gốc, nhú keiki có khỏe hay không ? Những cây nhú càng nhiều thì mức giá càng tốt và ngược lại. Bởi hoàn toàn có thể nhìn ra được có lãi hay không ngay từ khi mua rồi. Ngược lại bảng giá lan đột biến sẽ rẻ hơn nếu như cây đã max size không hề lớn thêm và chỉ có năng lực làm keiki với những mắt thức, mắt ngủ . Với thực trạng sai cây ngày càng nhiều lúc bấy giờ thì những cây có mặt hoa thì giá càng cao. Đảm bảo sự uy tín và yên tâm cho cả người bán và người mua. Ngược lại mua những cây chưa hoa cũng khá là hên xui. Vì thế bạn bè hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm yếu tố này để nhìn nhận giá lan var như thế nào nhé .