Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

  • Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Trọn bộ 100 Đề thi Toán lớp 3 Giữa kì 2 chọn lọc, có đáp án sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán lớp 3.

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 1)

Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là

Quảng cáo

A. 6289     B. 6299

C. 6298     D. 6288

Câu 2: Số liền trước của số 9999 là

A. 9899     B. 9989

C. 9998     D. 9889

Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 4: 9 m 4 dm =…dm

A. 94 dm     B. 904 dm

C. 940 dm     D. 13 dm

Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ

A. 5 giờ kém 15 phút     B. 5 giờ 9 phút

C. 5 giờ 45 phút     D. 5 giờ 15 phút‘

Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh

Quảng cáo

A. 7 học sinh     B. 14 học sinh

C. 21 học sinh     D. 35 học sinh

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

Câu 2: Tìm x biết

a. 28 326 – x = 15327 + 6783

b. x x 6 = 3048 : 2

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B A A C

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

Quảng cáo

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

a)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

b)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

c)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

d)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

Câu 2 (2 điểm):

a. 28326 – x = 15327 + 6783

28326 - x = 22110

x = 28326 – 22 110

x = 6216

b. x × 6 = 1524

x = 1524 : 6

x = 254

Câu 3 (2 điểm):

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là

234 : 3 = 78 (m)

Chu vi khu đất là

(234 + 78 ) × 2 =624 (m)

Đáp số: 624 m

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 2)

Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là

A. 6201     B. 6210

C. 6021     D. 621

Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là

A. 1000 + 8 + 9     B. 10 + 8 + 9

C. 10 + 80 + 9     D. 1000 + 80 +9

Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là

A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12

B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12

C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12

Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

A. VI, XI, VIII, XIX     B. XIX, XI, VI, VIII

C. VI, VIII, XI, XIX     D. VIII, XI, VI, XIX

Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây

A. OM     B. ON

C. PN     D. MN

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

Câu 2: Tìm y biết

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

b. y x 9 = 3834

Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C C C D

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

a)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

b)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

c)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

d)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

Câu 2 (2 điểm):

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

y = 1058 x 3 + 2

y = 3176

b. y x 9 = 3834

y = 3834 : 9

y = 426

Câu 3 (2 điểm):

Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là

9000 : 3 = 3000 (đồng)

Nga có số tiền là

3000 x 5 = 15 000 (đồng)

Đáp số: 15 000 đồng

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 3)

Câu 1: Cho dãy số 3000, 4000, 5000, …, … Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là

A. 5500, 6500     B. 6000, 7000

C. 5500, 6000     D. 6000, 6500

Câu 2: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 6327, 6189, 5874     B. 5689, 8902, 8067

C. 8935, 9013, 4790     D. 2456, 2457, 3019

Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691

A. 2694     B. 2688

C. 897     D. 8073

Câu 4: Phép tính nào dưới đây là đúng

Câu 5: Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là

A. 265     B. 20665

C. 26605     D. 2665

Câu 6: Số lớn nhất có bốn chữ số là

A. 9990     B. 9000

C. 1999     D. 9999

Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 347 +39 – 69 : 3

Câu 2: Tìm x biết

a. 3 × x = 1521

b. x : 4 = 1823 - 595

Câu 3: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225 m, đội đã sửa được 1/5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Câu 4: Nếu một số chia cho 7 thì số dư có thể là những số nào?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C B D D

Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

347 +39 – 69 : 3

= 347 + 39 – 23

= 386 – 23

= 363

Câu 2 (2 điểm):

a. 3 × x = 1521

x = 1521 : 3

x = 507

b. x : 4 = 1823 – 595

x : 4 = 1228

x = 1228 x 4

x = 4912

Câu 3 (2 điểm):

Đội công nhân đã sửa được số m đường là

1225 : 5 = 245 (m)

Đội công nhân đó phải sửa số m đường là

1225 – 245 = 980 (m)

Đáp số: 980 m

Câu 4 (1 điểm):

Một số chia cho 7 có thể có các số dư là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 4)

Câu 1: Số liền trước của 3456 là

A. 3457    B. 3458

C. 3455    D. 3454

Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày

A. Chủ nhật     B. Thứ bảy

C. Thứ sáu     D. Thứ tư

Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218

a. Số thứ năm trong dãy số là

A. 204     B. 206

C. 210     D. 214

b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8

A. 2     B. 3

C. 4     D. 5

Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. OQ là bán kính

B. MN là đường kính

C. OP là đường kính

D. O là tâm hình tròn

Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn

A. 140 kg     B. 280 kg

C. 360 kg     D. 420 kg

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

Câu 2:

a. Tìm y biết: y x 8 = 6480

b. Tính giá trị biểu thức: 6 x (3875 – 2496)

Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B C A C D

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

a)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

b)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

c)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

d)

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

Câu 2 (2 điểm):

a. y x 8 = 6480

y = 6480 : 8

y = 810

b. 6 x (3875 – 2496) = 6 x 1379 = 8274

Câu 3 (2 điểm):

Số truyện tranh thư viện mua thêm là

690 : 6 = 115 (cuốn)

Thư viện có tất cả số truyện tranh là

690 + 115 = 805 (cuốn)

Đáp số: 805 cuốn

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 5)

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là

A. 8910     B. 8091

C. 8190     D. 8019

Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính

B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính

C. Độ dài các bán kính không bằng nhau

D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính

Câu 3: Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày

A. Thứ sáu     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 4: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m

A. 28 m     B. 60 m

C. 24 m     D. 56 m

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, ..., 4399

A. 4395     B. 4394

C. 4440     D. 4398

Câu 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là

A. 100     B. 101

C. 102     D. 103

Câu 1: Điền dấu >, <, =

a) 2543 ... 2549        b) 26513 ... 26517

c) 4271 ... 4271        d) 100 000 .... 99 999

e) 43 000 ... 42 000 + 1000        e) 72100 ... 72 099

Câu 2: Tìm x biết

a. x – 2143 = 4465

b. x x 3 = 6963

Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B D D C

Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:

a) 2543 < 2549        b) 26513 < 26517

c) 4271 = 4271        d) 100000 > 99999

e) 43000 = 42000 + 1000        e) 72100 > 72099

Câu 2 (2 điểm):

a. x – 2143 = 4465

x = 4465 + 2143

x = 6608

b. x x 3 = 6963

x = 6963 : 3

x = 2321

Câu 3 (2 điểm):

Với 1 lít xăng, ô tô chạy được quãng đường là

100 : 10 = 10 (km)

Khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường là

8 x 10 = 80 (km)

Đáp số: 80 km

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 1)

Câu 1: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là

A. 2 và 0     B. 0, 2, 4, 6

C. 4 và 6     D. 2, 4, 6

Câu 2: Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách

A. 21 cuốn    B. 25 cuốn

C. 27 cuốn     D. 12 cuốn

Câu 3: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654

A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465

B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654

C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546

D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 2 giờ kém 10 phút

D. 10 giờ 10 phút

Câu 5: 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?

A. 30 cái bánh     B. 25 cái bánh

C. 24 cái bánh     D. 34 cái bánh

Câu 6: Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số có hàng trăm bằng 5 là

A. 1000    B. 1049

C. 1499     D. 1490

Câu 1: Tìm x

a. x : 7 = 5 (dư 2)

b. x × 8 + 25 = 81

Câu 2: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa dược ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường đội sửa được trong 3 ngày

Câu 3: Có 216 bút màu xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu bút màu?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B B D C C

Câu 1 (2 điểm):

a. x : 7 = 5 (dư 2)

x = 5 x 7 + 2

x = 37

b. x × 8 + 25 = 81

x × 8 = 81 – 25

x × 8 = 56

x = 56 : 8

x = 7

Câu 2 (3 điểm):

Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là

537 – 24 = 513 (m)

Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là

513 + 45 = 558 (m)

Cả 3 ngày đội sửa được số mét đường là

537 + 513 + 558 = 1608 (m)

Đáp số: 1608 m

Câu 3 (2 điểm):

Một hộp có số bút màu là

216 : 9 = 24 (bút màu)

5 hộp xếp được số bút màu là

24 x 5 = 120 (bút màu)

Đáp số: 120 bút màu

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 2)

Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?

A. 15 số    B. 18 số

C. 20 số     D. 24 số

Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là

A. 0     B. 1

C. 8     D. 9

Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày

A. 4     B. 5

C. 5     D. 6

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

A. 1 tam giác

B. 4 tam giác

C. 5 tam giác

D. 7 tam giác

Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?

A. 405 chai     B. 810 chai

C. 1212 chai     D. 1200 chai

Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng :

A. C là trung điểm AB

B. A là trung điểm BC

C. B là trung điểm AC

D. A, B, C không thẳng hàng

Câu 1: Tìm x

a) x + 4357 = 2186 + 5468

b) x – 2109 = 8106 – 2537

Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó

Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B A D B D

Câu 1 (2 điểm):

a) x + 4357 = 2186 + 5468

x + 4357 = 7654

x = 7654 – 4357

x = 3297

b) x – 2109 = 8106 – 2537

x – 2109 = 5569

x = 5569 + 2109

x = 7678

Câu 2 (3 điểm):

Chiều rộng hình chữ nhật là

75 : 5 = 15 (cm)

Nửa chu vi hình chữ nhật là

80 : 2 = 40 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là

40 – 15 = 25 (cm)

Đáp số: chiều dài: 25 cm, chiều rộng: 15 cm

Câu 3 (2 điểm):

Một túi đựng được số kg gạo là

48 : 8 = 6 (kg)

Để đựng hết 84 kg gạo cần số túi là

84 : 6 = 14 (túi)

Đáp số: 14 túi

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 3)

Câu 1: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?

A. 10     B. 14

C. 15     D. 9

Câu 2: An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau

A. 8 viên     B. 9 viên

C. 10 viên     D. 18 viên

Câu 3: May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải?

A. 20m     B. 9 m

C. 10 m     D. 17m

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

A. 8 tam giác

B. 9 tam giác

C. 10 tam giác

D. 12 tam giác

Câu 5: Trong một năm, các tháng có 30 ngày là

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11

B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

C. Tháng: 4, 6, 9, 11

D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 6: Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi, bố 27 tuổi. Khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con

A. 9 lần     B. 4 lần

C. 6 lần     D. 3 lần

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3000, 4000, 5000, ..., ...., ....., .....

b) 4100, 4200, 4300, ..., ...., ....., .....

c) 7010, 7020, 7030, ..., ...., ....., .....

Câu 2: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?

Câu 3: Bạn An viết dãy sso: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1.... Hỏi

a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B A D C B

Câu 1 (3 điểm):

a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000

b) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500, 4600

c) 7010, 7020, 7030, 7040, 7050, 7060

Câu 2 (2 điểm):

Nếu dùng 4 ô tô thì chở được số người là

40 x 4 = 160 (người)

Số người còn lại là

195 – 160 = 35 (người) thì cần 1 xe ô tô nữa chở là hết

Vây số xe ô tô cần dùng là

4 + 1 = 5 (ô tô)

Đáp số: 5 ô tô

Câu 3 (2 điểm):

a. Gọi (1,0,0) làm 1 nhóm

Ta có: 31 : 3 = 10 dư 1

Vậy số hạng thứ 31 là số 1

b. Ta có 100 : 3 = 33 dư 1

Như vậy khi viết đến số hạng thứu 100 ta viết được 33 nhóm và thêm 1 số 1

Vậy số các số 1 là: 33 x 1 +1 = 34 số

Số các số 0 là: 33 x 2 = 66 số

Đáp số 34 số 1, 66 số 0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 4)

Câu 1: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao

A. 1m 30 cm    B. 1m 30 dm

C. 1m 20 cm    D. 130 dm

Câu 2: Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày

A. 16     B. 17

C. 18     D.19

Câu 3:Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ

A. 12 con     B. 15 con

C. 20 con     D. 25 con

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu tứ giác

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

D. 6 tứ giác

Câu 5: Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là

A. 1     B. 2

C. 3     D. 4

Câu 6: Dãy số 1,4,7,…, 100 có bao nhiêu số hạng

A. 34 số     B. 50 số

C. 33 số     D. 30 số

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

a) 3620 : 4 x 3

b) 2070 : 6 x 8

Câu 2: Một bao phân bón nặng 200 kg, một bao thuốc trừ cỏ nặng 45kg. Hỏi phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ bao nhiêu kg để 8 bao thuốc trừ cỏ nặng bằng 2 bao phân bón

Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị ta đước số mới kém số phải tìm là 331

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C D D B A

Câu 1 (2 điểm):

a) 3620 : 4 x 3

= 905 x 3

= 2715

b) 2070 : 6 x 8

= 345 x 8

= 2760

Câu 2 (3 điểm):

2 bao phân bón nặng số kg là

200 x 2 = 400 (kg)

Khi đó 8 bao thuốc trừ cỏ nặng 400 kg, mỗi bao thuốc trừ cỏ khi đó nặng

400 : 8 = 50 (kg)

Vậy phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ là

50 – 45 = 5 kg

Đáp số: 5 kg

Câu 3 (2 điểm):

Khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị thì số đó giảm 10 lần và 7 đơn vị

Vậy 331 chính là 9 lần số mới và 7 đơn vị

9 lần số cần mới là

331 – 7 = 324

Số mới là

324 : 9 = 36

Số cần tìm là 367

Đáp số: 367

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 5)

Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là

A. 98 997     B. 98 998

C. 98 999     D. 98 987

Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là

A. 29238     B. 39134

C. 56228     D. 56124

Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?

A. Bạn Hồng     B. Bạn Lan

C. Bạn Huệ     D. Bạn Mai

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật

A. 1 hình chữ nhật

B. 4 hình chữ nhật

C. 5 hình chữ nhật

D. 9 hình chữ nhật

Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng

A. 5000    B. 5001

C. 5002     D. 5003

Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là

A. 0     B. 5

C. 4     D. 6

Câu 1: Tìm y

a) y : 7 = 1569 : 3

b) y × 6 = 5642 – 3668

c) y – 2018 = 1023 × 5

Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.

Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D C D B D

Câu 1 (3 điểm):

a) y : 7 = 1569 : 3

y : 7 = 523

y = 523 x 7

y = 3661

b) y × 6 = 5642 – 3668

y × 6 = 1974

y = 1974 : 6

y = 329

c) y – 2018 = 1023 × 5

y – 2018 = 5115

y = 5115 + 2018

y = 7133

Câu 2 (2 điểm):

8 bao gạo nguyên nặng số kg là

8 x 135 = 1080 (kg)

Cửa hàng có tất cả số kg gạo là

1080 + 35 = 1115 (kg)

Đáp số: 1115 kg

Câu 3 (2 điểm):

Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là

2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 (đồng)

Giá tiền 1 quả trứng là

6000 : 3 = 2000 ( đồng)

Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là

2000 x 5 = 10000 (đồng)

Ta có

10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500

Vậy Huệ có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500

Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500

Tải xuống

Xem thêm các đề kiểm tra, đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

Top cách tính giá trị biểu thức lớp 6 năm 2022

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Tiếng Việt 3 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình Tiếng Việt lớp 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.