Top 5 luật kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi 2022) 2023

Top 1: Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 mới nhất - Thư viện pháp luật

Tác giả: thuvienphapluat.vn - Nhận 160 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mục 2. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM NHÂN THỌ, HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM SỨC KHỎE. Mục 4. HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM. Mục 2. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG. Mục 3. KIỂM SOÁT NỘI BỘ, KIỂM TOÁN NỘI BỘ, QUẢN TRỊ RỦI RO. Mục 4.. HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ. Mục 5. CHUYỂN GIAO DANH MỤC HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM. Mục 6. TÀI CHÍNH, HẠCH TOÁN KẾ TOÁN VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Mục 7. KHẢ NĂNG THANH TOÁN VÀ BIỆN PHÁP CAN THIỆP. Mục 8. CÔNG KHAI THÔNG TIN. Mục 9. ĐỀ PHÒNG, HẠN CHẾ TỔN THẤT, PHÒNG, CHỐNG GIAN LẬN BẢO HIỂM. Mục 1. ĐẠI LÝ BẢO HIỂM. Mục 2. DOANH NGHIỆP MÔI GIỚI BẢO HIỂM. Mục 3. TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤ TRỢ BẢO HIỂM. Điều 151. Quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Điều 31. Thời hạn bồi thường, trả tiền bảo hiểm. Điều 32. Phương thức giải quyết tranh chấp. Điều 33. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe. Điều 34. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe. Điều 35. Thời gian cân nhắc tham gia bảo hiểm. Điều 36. Bảo hiểm tạm thời trong bảo hiểm nhân thọ. Điều 37. Đóng phí bảo hiểm nhân thọ. Điều 38. Không được yêu cầu. người thứ ba bồi hoàn. Điều 39. Giao kết hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, hợp đồng bảo hiểm sức khỏe cho trường hợp chết của người khác. Điều 40. Các trường hợp không phải bồi thường, trả tiền bảo hiểm. Điều 41. Chỉ định, thay đổi người thụ hưởng. Điều 42. Hợp đồng bảo hiểm nhóm. Điều 43. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại. Điều 44. Quyền lợi có thể được bảo hiểm của hợp đồng bảo. hiểm tài sản, hợp đồng bảo hiểm thiệt hại. Điều 45. Số tiền bảo hiểm. Điều 46. Thông báo khi sự kiện bảo hiểm xảy ra. Điều 47. Hợp đồng bảo hiểm tài sản trên giá trị. Điều 48. Hợp đồng bảo hiểm tài sản dưới giá trị. Điều 49. Hợp đồng bảo hiểm trùng. Điều 50. Tổn thất do hao mòn tự nhiên hoặc do bản chất vốn có của tài sản. Điều 51. Căn cứ bồi thường. Điều 52. Hình thức bồi thường. Điều 53. Giám định tổn thất. Điều 54. Chuyển quyền yêu cầu bồi hoàn. Điều 55. Các quy định về an. toàn. Điều 56. Không được từ bỏ tài sản được bảo hiểm. Điều 57. Đối tượng bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm trách nhiệm. Điều 58. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài. Điều 59. Giới hạn trách nhiệm bảo hiểm. Điều 60. Quyền đại diện cho người được bảo hiểm. Điều 61. Phương thức bồi thường. Điều 62. Các hình thức tổ chức hoạt động của doanh nghiệp. bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm. Điều 63. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 64. Điều kiện chung cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm. Điều 65. Điều kiện của thành viên góp vốn thành lập của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm dưới hình thức công ty trách nhiệm hữu hạn. Điều 67. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi. nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 68. Tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài. Điều 69. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động. Điều 70. Thời hạn cấp giấy phép thành lập và hoạt động. Điều 71. Thẩm quyền cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động, đình chỉ nội dung hoạt. động. Điều 72. Công bố nội dung giấy phép thành lập và hoạt động. Điều 73. Điều kiện trước khi chính thức hoạt động. Điều 74. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo. Điều 75. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động. Điều 76. Văn phòng đại diện nước ngoài. tại Việt Nam. Điều 77. Cấp, cấp lại, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, chấm dứt, thu hồi giấy phép đặt văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt Nam. Điều 78. Tổ chức hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 79. Cơ cấu tổ. chức quản lý của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm. Điều 80. Người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 81. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với người quản lý, người kiểm soát của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 82. Nguyên tắc đảm nhiệm chức vụ. Điều 83. Đình chỉ, tạm đình chỉ việc thực thi quyền, nghĩa vụ của Chủ tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Chuyên gia tính toán. Điều 84. Kiểm soát nội bộ. Điều 85. Kiểm toán nội bộ. Điều 86. Quản trị rủi ro. Điều 87. Xây dựng, thiết kế, phát triển và cung cấp sản phẩm bảo hiểm. Điều 88. Sản phẩm bảo hiểm có sự hỗ trợ của Nhà nước. Điều 89. Tái bảo hiểm, nhượng tái bảo hiểm, đồng bảo hiểm, Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, quỹ rủi ro bảo hiểm. Điều 90. Hoạt động thuê ngoài. Điều 91. Các. trường hợp chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm. Điều 92. Điều kiện chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm. Điều 93. Thủ tục chuyển giao danh mục hợp đồng bảo hiểm. Điều 95. Tỷ lệ an toàn vốn. Điều 97. Dự phòng nghiệp vụ. Điều 99. Quy. định chung về đầu tư. Điều 100. Đầu tư ra nước ngoài. Điều 101. Tách nguồn vốn chủ sở hữu và nguồn phí bảo hiểm, phân chia thặng. dư. Điều 102. Chế độ tài chính. Điều 103. Năm tài chính. Điều 104. Chế độ kế toán. Điều 105. Kiểm toán độc lập. Điều 106. Báo cáo và cung cấp thông tin. Điều 107. Chuyển lợi nhuận, tài sản ra nước ngoài. Điều 108. Quản trị tài chính. Điều 109. An toàn tài chính. Điều 110. Khả năng thanh toán. Điều 111. Biện pháp cải thiện. Điều 112. Biện pháp can thiệp sớm. Điều 113. Biện pháp kiểm soát. Điều 114. Trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp bị áp dụng biện pháp cải thiện, can thiệp sớm, kiểm soát. Điều 115. Giải thể doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm, chấm dứt hoạt động chi nhánh nước ngoài tại Việt Nam. Điều 116. Phá sản doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp tái bảo hiểm. Điều 117. Trách nhiệm công khai thông tin. Điều 118. Thông tin công khai định kỳ. Điều 119. Thông tin công khai thường xuyên. Điều 120. Thông tin công khai bất. thường. Điều 121. Trách nhiệm trong việc đề phòng, hạn chế tổn thất và phòng, chống gian lận bảo hiểm. Điều 122. Đề phòng, hạn chế tổn thất. Điều 123. Phòng, chống gian lận bảo hiểm. Điều 124. Đại lý bảo hiểm. Điều 125. Điều kiện hoạt động đại lý bảo hiểm. Điều 126. Nội dung hợp đồng đại lý bảo hiểm. Điều 127. Nguyên tắc hoạt động của đại lý bảo hiểm. Điều 128. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô trong hoạt động đại lý bảo hiểm. Điều 129. Quyền và nghĩa vụ của đại lý bảo hiểm. Điều 130. Chứng chỉ đại lý bảo hiểm. Điều 131. Nội dung hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Điều 132. Nguyên tắc hoạt động môi giới bảo hiểm. Điều 133. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Điều 134. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Điều 135. Tổ chức và hoạt động. Điều 136. Những thay đổi phải được chấp thuận hoặc phải thông báo. Điều 137. Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Điều 138. Nhân sự, vốn, tài chính, chế độ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp môi giới bảo hiểm. Điều 139. Chứng chỉ môi giới bảo. hiểm. Điều 140. Tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm. Điều 141. Nguyên tắc cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm. Điều 142. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm. Điều 143. Điều kiện cung cấp dịch vụ phụ trợ bảo hiểm. Điều 144. Đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm vi mô. Điều 145. Xây dựng, thiết kế, phát triển sản phẩm bảo hiểm vi mô. Điều 146. Tổ chức cung cấp bảo hiểm vi mô. Điều 147. Doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài cung cấp bảo hiểm vi mô. Điều 148. Tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô. Điều 149. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô. Điều 150. Nguyên tắc hoạt động của tổ chức tương hỗ cung cấp bảo hiểm vi mô. Điều 152. Cơ chế phối hợp trong quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Điều 153. Quyền yêu cầu cung cấp thông tin của Bộ Tài chính trong thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về hoạt động kinh doanh bảo hiểm. Điều 154. Thanh tra hoạt động kinh doanh. bảo hiểm. Điều 156. Hiệu lực thi hành. Điều 157. Điều khoản chuyển tiếp.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 16 thg 6, 2022 · Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có quyền sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo ...16 thg 6, 2022 · Bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài có quyền sửa đổi, bổ sung hợp đồng bảo ... ...

Top 2: Tổng hợp 11 điểm mới của Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022

Tác giả: thuvienphapluat.vn - Nhận 216 lượt đánh giá
Tóm tắt: Tổng hợp 11 điểm mới của Luật Kinh doanh bảo hiểm 20221. Bỏ quy định về thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểmCụ thể, Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022. không còn quy định về thời hiệu khởi kiện về hợp đồng bảo hiểm nhằm để đảm bảo thống nhất với các quy định tại Bộ luật Dân sự.Hiện nay, Bộ luật Dân sự quy định thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng là 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu. biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.Còn tại L
Khớp với kết quả tìm kiếm: 21 thg 12, 2022 · Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 đã bổ sung quy định cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng, cụ thể như sau: - Tổ chức, cá nhân ...21 thg 12, 2022 · Luật Kinh doanh bảo hiểm 2022 đã bổ sung quy định cung cấp dịch vụ, sản phẩm bảo hiểm trên môi trường mạng, cụ thể như sau: - Tổ chức, cá nhân ... ...

Top 3: Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022, hiệu ...

Tác giả: tulieuvankien.dangcongsan.vn - Nhận 248 lượt đánh giá
Tóm tắt: Chủ trương, chính sách mới Phát huy vai trò của Nhân dân trong ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái, "tự diễn biến", "tự chuyển hoá" trong nội bộ Quy định mới của Bộ Chính trị về công tác cán bộ. Ban Bí thư quy định về cách thức sử dụng cờ Đảng. Tư liệu văn kiện Đảng. Hồ sơ - Sự kiện - Nhân chứng Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022, hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023 Trích yếu: Luật Kinh doanh bảo hiểm Số hiệu: 08/2022/QH15 Loại văn bản: Luật / Bộ Luật Lĩnh vực: Nộ
Khớp với kết quả tìm kiếm: 1 thg 1, 2023 · Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022, hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023.1 thg 1, 2023 · Luật Kinh doanh bảo hiểm số 08/2022/QH15 ngày 16/6/2022, hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2023. ...

Top 4: Luật Kinh doanh bảo hiểm của Quốc hội, số 08/2022/QH15

Tác giả: luatvietnam.vn - Nhận 168 lượt đánh giá
Tóm tắt: . QUỐC HỘI --------Luật số: 08/2022/QH15. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------. Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;Quốc hội ban hành Luật Kinh doanh bảo hiểm.Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNGĐiều 1. Phạm vi điều chỉnh1. Luật này quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa. vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh doanh bảo hiểm.2. Luật này không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, b
Khớp với kết quả tìm kiếm: Luật này quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh ...Số hiệu: 08/2022/QH15Ngày ban hành: 16/06/2022Luật này quy định về tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm; quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm; quản lý nhà nước về hoạt động kinh ...Số hiệu: 08/2022/QH15Ngày ban hành: 16/06/2022 ...

Top 5: Luật kinh doanh bảo hiểm có nhiều điểm mới - Báo điện tử Chính phủ

Tác giả: baochinhphu.vn - Nhận 177 lượt đánh giá
Tóm tắt: Bổ sung quy định về an toàn tài chính, công khai thông tin định kỳ, bất thường Giới thiệu về các nội dung sửa đổi, bổ sung chính của Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi), Bộ Tài chính cho biết, Luật Kinh doanh bảo hiểm (sửa đổi) có 7 Chương, 157 Điều.Trong đó, để thực hiện cam kết quốc tế của Việt Nam, luật đã bổ sung quy định về việc thành lập chi nhánh doanh nghiệp tái bảo hiểm nước ngoài tại Việt Nam; bổ sung quy định khẳng định nhà đầu tư nước ngoài được sở hữu cổ phần, phần vốn góp đến 100%.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 6 thg 7, 2022 · Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022 có sửa đổi, bổ sung những nội dung liên quan đến việc thực hiện cam kết của Việt Nam về thành lập chi nhánh ...6 thg 7, 2022 · Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022 có sửa đổi, bổ sung những nội dung liên quan đến việc thực hiện cam kết của Việt Nam về thành lập chi nhánh ... ...