Top 9 những câu chửi bằng số 2022

32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực mạnh (Cao ni ma). Chửi thề bằng tiếng Trung – Những từ thông dụng. Chửi thề tiếng Hàn là gì?. Chửi bậy trong tiếng Hàn phổ biến. Các câu chửi bằng tiếng Nhật hay dùng nhất.. 3. Những câu chửi thề bằng tiếng anh dạng hỏi.

Top 1: 101 Câu CÃI CHỬI NHAU bằng tiếng Trung Cực mạnh 2022

Tác giả: chinese.com.vn - Nhận 136 lượt đánh giá
Tóm tắt: Bạn có muốn biết những câu nói tục, chửi bậy trong tiếng Trung là gì không. Bài viết này Trung tâm tiếng Trung xin gửi đến các bạn 101 Câu chửi, cãi nhau bằng tiếng Trung giúp bạn có thể biết được có phải họ đang khen hay chửi mình hay nói xấu gì mình không. 32 câu Chửi bằng tiếng Trung cực mạnh (Cao ni ma). 1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.. 2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đươ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Những câu chửi nhau bằng tiếng Trung bình dân (cao ni ma) ; 10, 我不愿再见到你! Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! Ủa bú doen zai chiên tao nỉ! ; 11, 你疯了! Nǐ fēng le! ...

Top 2: Chửi bậy bằng tiếng trung : Top 50 câu nói tục trong khẩu ngữ

Tác giả: tiengtrung.com - Nhận 138 lượt đánh giá
Tóm tắt: Khi học tiếng trung chắc hẳn các bạn rất muốn tìm hiểu về những từ ngữ hay mẫu câu thực tế để có thể áp dụng luôn vào trong cuộc sống của mình, vậy thì còn gì ” thực tế ” hơn là những câu chửi thề, chửi bậy bằng tiếng Trung, từ lóng nữa. Các bạn hoàn toàn không cần phải tra google với những từ khoá như: google dịch nói bậy, chửi bằng tiếng trung, chửi bậy tiếng trung nữa.. Chửi bậy có xấu không ? Có, khi chúng ta dùng những từ ngữ thô tục này để lăng mạ người khác. Không , khi chú
Khớp với kết quả tìm kiếm: 26 thg 10, 2020 — 50 Câu chửi bậy, từ lóng trong tiếng trung ; 3, 肏你妈. cào nǐ mā (trao nỉ ma). Đmm ; 4, 傻屄. shǎ bī ( sả bi ). Ngu l*n ; 5, 二百五. Èr bǎi wǔ ( ơ ... ...

Top 3: Những từ chửi tục thông dụng bằng tiếng Quan Thoại bạn nên biết

Tác giả: ltl-tiengtrung.vn - Nhận 132 lượt đánh giá
Tóm tắt: Ở Trường Hán ngữ LTL, chúng tôi tin tưởng mạnh mẽ vào hiệu quả của việc hoà nhập ngôn ngữ ở Trung Quốc, và tất nhiên, khi bạn đang học một ngôn ngữ, bạn sẽ không chỉ cần học cách nói về thời tiết và miêu tả quần áo của mình Bạn cũng sẽ cần những từ ngữ có tính biểu cảm cao để giúp bạn giống như một người có thể nghe và nói tiếng Trung một cách chủ động… ngay cả khi đoạn hội thoại có thể đi quá xa!. Chửi thề bằng tiếng Trung – Những từ thông dụng Chửi thề bằng tiếng Trung– Ngu ngốc và Điên kh
Khớp với kết quả tìm kiếm: 14 thg 1, 2020 — Swearing in Chinese - Be careful what you say! Chửi thề trong tiếng Trung – Hãy cẩn thận với những gì bạn nói nhé! Gọi một ai đó “ngu như cái l ... ...

Top 4: Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt”

Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn - Nhận 147 lượt đánh giá
Tóm tắt: 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ) Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma) Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m 他妈的 tā ma de (tha ma tợ) Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả变态biàntài (pen thai) Biến thái 谁 说 的? Shéi shuō de? Ai nói thế? 你 知 道 现 在 都几 点 吗? Nǐ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Những câu mắng chửi tiếng Trung “cực gắt” ; 肏你妈. cào nǐ mā (trao nỉ ma). Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m ; 他妈的. ...

Top 5: Những câu chửi hay trong Tiếng Trung

Tác giả: daotaochungchi.vn - Nhận 131 lượt đánh giá
Tóm tắt: 1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó. 2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo. 3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu. 4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le: Anh thật quá đáng. 5. 脸皮真厚: liǎn pí zhēn hòu: Hẳn là mặt em rất dày. 6. 滚开: gǔnkāi: cút mau. 7. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba: Mày đi chết đi. 8. 不要脸: bú yào liǎn: không biết xấu hổ. 9. 阿乡: a xiāng: đồ nhà quê. 10. 不是琐细的人: bú shì suǒxì de rén: không phải dạng vừa đâu. 11. 你妈的: nǐ mā de: ĐM mày. 12. 你真的讨厌: nǐ zhēnde tǎoyàn: anh thật đáng ghét. 13. 管好你自己的事吧: guǎn hǎo nǐ zījǐ d
Khớp với kết quả tìm kiếm: 18 thg 11, 2019 — 1. 它妈的: tā ma de: con mẹ nó · 2. 滚蛋: gǔndàn: cút đi, cút xéo · 3. 恐龙: kǒng lóng: ( khủng long) con gái xấu · 4. 你太过分了: nǐ tài guòfèn le ... ...

Top 6: Chửi thề tiếng Trung: 101 câu Nói bậy bá đạo nhất 2022

Tác giả: chinese.edu.vn - Nhận 134 lượt đánh giá
Tóm tắt: Những câu chửi thề bằng tiếng Trung Quốc. Khi học tiếng Trung một thời gian, vài bạn sẽ tự hỏi không biết chửi bậy trong tiếng Trung thì như thế nào?. Bài viết này sẽ giới thiệu cho bạn một số câu nói tục trong tiếng Trung  nhưng không nhằm mục đích bạn thể hiện ra ngoài. Mục đích để nhận biết khi có thằng nào chửi mình và cũng là để học tiếng Trung giao tiếp thêm vui. 打倒中国仅战. 他妈的 (tā mā de): ( đọc là tha ma tợ) “tā” nghĩa là “anh ấy”, “cô ấy”; mā nghĩa là “mẹ”; “de” nghĩa là “của”
Khớp với kết quả tìm kiếm: Mày không làm được ra trò gì sao ? Trên đây là những câu chửi tục (chửi thề, chửi bậy) mà Trung tâm tiếng Trung Chinese đã giới thiệu với các bạn. Chúc các ... ...

Top 7: Những câu chửi bậy, chửi thề tiếng Hàn quen thuộc với người Hàn Quốc

Tác giả: duhocsunny.edu.vn - Nhận 137 lượt đánh giá
Tóm tắt: Bởi Vân Anh 22/10/2021213271Có thể thấy với xã hội tân tiến như nhày hôm nay thì việc con người giao tiếp với nhau cũng đã vô cùng thoải mái, không cần phải câu nệ như những thời đại trước. Đặc biệt là với giới trẻ thì việc ăn nói sỗ sàng, thoải mái là điều rất bình thường, và không ngoại trừ việc chửi bậy.Hôm nay kính mời bạn đọc đến với chúng tôi để khám phá những lời lăng mạ, tiếng lóng và các từ chửi bậy tiếng Hàn vô cùng quen thuộc mà có thể bạn đã từng nghe trên các bộ phim nhé!  Chử
Khớp với kết quả tìm kiếm: Một số lưu ý khi sử dụng những các từ chửi bậy tiếng Hàn — 시어머니 노망 나셨어 : bà già này mất trí rồi… vang-tuc-chui-bay-han-quoc. Một số ... ...

Top 8: Những câu chửi bằng tiếng Nhật hay dùng nhất

Tác giả: jpnet.vn - Nhận 112 lượt đánh giá
Tóm tắt: Trung tâm đào tạo Tiếng Nhật, học tiếng Nhật với giáo viên NhậtNếu bạn sống ở Nhật thì học ngôn ngữ chửi và từ lóng tiếng Nhật cũng rất cần thiết, không hẳn để bạn chửi mà để bạn hiểu được thái độ của mọi người xung quanh . Nhiều người vì không quen chửi, hay không đủ vốn từ mà không diễn tả được, nên mang nỗi ấm ức trong mình rất hại sức khỏe và cũng không truyền tải được thái độ của mình đến đối phương.Nhất là các bạn đi làm ngoài công trường tại Nhật Bản sẽ gặp rất nhiều các câu chửi nà
Khớp với kết quả tìm kiếm: Những câu chửi bằng tiếng Nhật hay gặp nhất ngoài công trường mà các bạn đi xuất khẩu lao động hay gặp. 馬鹿野郎 / ばかやろう = Baka yarou. Thằng ngu! Câu ... ...

Top 9: Sưu tầm những câu chửi thề bằng tiếng anh - StudyTiengAnh.vn

Tác giả: studytienganh.vn - Nhận 153 lượt đánh giá
Tóm tắt: Một số câu chửi thề bằng tiếng anh được chuyển thể từ tiếng việt. Chúng tôi không bạn khuyến khích dùng. Học tiếng anh thì học thêm những câu này cho biết để phòng trường hợp bị chửi mình còn hiểu và tìm cách đối đáp lại. Đồ dở hơi! :Up yours! Tức quá đi! : How irritating! Vô lý! : Nonsence! Đừng có ngu quá chứ ! : Don't be such an ass Thằng khốn nạn! : You’re a such a jerk! Mày không có óc à? : Are you an airhead ? Biến đi! Cút đi! : Go away!( Take a hike! Buzz off! Beat it! Go to hell..) Đủ r
Khớp với kết quả tìm kiếm: Website học Tiếng Anh online trực tuyến số 1 tại Việt Nam. Hơn 14000+ câu hỏi, 500+ bộ đề luyện thi Tiếng Anh có đáp án.Truy cập ngay chỉ với 99k/ 1 năm, ... ...