Trả giá cho tội ác Tiếng Anh

Chúng ta vẫn đang trả giá cho cuộc chiến điên rồ ở Libya.

Do you think he has paid for what he has done?

Họ trả giá cho sự tuân giữ ấy bằng chính mạng sống của mình.

They paid for their obedience with their lives.

And when Stannis paid for his crime, where were they?

Ngài trả giá cho những lỗi lầm của chúng ta để chúng ta không phải

trả.

We already paid for the mistakes so you don't have to.

Vẫn chưa, nhưng anh đang trả giá cho những tội lỗi của mình.

They just want to know that someone is paying for the crime.

All his life he has paid for his families mistakes.

Và rồi bây giờ chúng ta đang trả giá cho những sai lầm đó.

It's time everyone paid for their mistakes.

They are forced to pay for what they have not done.

Chúng ta phải trả giá cho những điều chúng ta không làm.

Hãy sống trong đau đớn và trả giá cho tội lỗi của mình.

Đừng

cho

rằng mình phải trả giá cho sai lầm của người khác.

Kết quả: 490, Thời gian: 0.133

Chúng ta vẫn đang trả giá cho cuộc chiến điên rồ ở Libya.

Do you think he has paid for what he has done?

Họ trả giá cho sự tuân giữ ấy bằng chính mạng sống của mình.

They paid for their obedience with their lives.

And when Stannis paid for his crime, where were they?

Ngài trả giá cho những lỗi lầm của chúng ta để chúng ta không phải

trả.

We already paid for the mistakes so you don't have to.

Vẫn chưa, nhưng anh đang trả giá cho những tội lỗi của mình.

They just want to know that someone is paying for the crime.

All his life he has paid for his families mistakes.

Và rồi bây giờ chúng ta đang trả giá cho những sai lầm đó.

It's time everyone paid for their mistakes.

They are forced to pay for what they have not done.

Chúng ta phải trả giá cho những điều chúng ta không làm.

Hãy sống trong đau đớn và trả giá cho tội lỗi của mình.

Đừng

cho

rằng mình phải trả giá cho sai lầm của người khác.

Results: 490, Time: 0.133

phải trả giá trong Tiếng Anh phép tịnh tiến là: forfeit [tổng các phép tịnh tiến 1]. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh với phải trả giá chứa ít nhất 1.095 câu. Trong số các hình khác: Nếu để chúng đi, ngài sẽ phải trả giá. ↔ If you let them go, your life will be forfeit. .

phải trả giá

  • forfeit

    adjective verb noun

    Nếu để chúng đi, ngài sẽ phải trả giá.

    If you let them go, your life will be forfeit.

Cụm từ tương tự

Anh sẽ phải trả giá cho chuyện này.

Chỉ ko được làm người khác phải trả giá

We just can't do it at the unreasonable expense of others.

Tính sai một nước là anh phải trả giá một ván cờ.

A single miscalculation will cost you the game.

19 Kẻ hay nóng tính sẽ phải trả giá;

19 The hot-tempered man will pay the penalty;

bất kể ai làm điều này với cô ấy đều phải trả giá.

Whoever did this to her... is going to suffer.

19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.

19 Sometimes the bargaining price appears in a very subtle way.

Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên.

Your incompetence has now cost four lives, alderman.

Yeah, nhưng sẽ chỉ có một người phải trả giá.

Yeah, but one of us is gonna pay for it.

Nếu mày làm họ bị thương, Thề có Chúa! Tao sẽ bắt mày phải trả giá!

If you hurt them, I swear to God, I'll make you pay.

Ông sẽ phải trả giá cho việc này!

You are going to pay for this!

Hắn sẽ phải trả giá cho việc này

Đã đến lúc phải trả giá cho chuyện đó rồi!

It's time to pay for that.

Bất kể người nào làm ô danh Kunryongwe Sẽ phải trả giá bằng cái chết

Anyone who disgraces the Κunryongwe's honor... will pay with his life.

Em phải trả giá cho việc đó.

I'm gonna get you for that.

Và tôi sẽ bắt chúng phải trả giá cho những gì chúng đã làm!

And I will make them pay for what they've done.

Nhưng lòng trung thành của ngươi phải trả giá.

But your loyalty has a price.

Dù đó là gì, thì tôi đã phải trả giá bằng tính mạng của mẹ mình.

Whatever it was, it cost me my mother.

Cô sẽ phải trả giá về chuyện này. "

Anh ta làm hỏng việc và anh ta đã phải trả giá.

Look, the guy screwed up and paid for it.

Nếu bạn muốn được tự do, anh phải trả giá.

If you want your freedom, you pay the price.

Phải, nhưng cậu có biết nó phải trả giá bằng gì không?

Yes, but do you know what it cost?

Trước tiên, việc học từ kinh nghiệm có thể gây đau khổ và phải trả giá đắt.

For one thing, learning only from experience —trial and error— can be both costly and painful.

Mày sẽ phải trả giá vì thói hỗn xược đấy.

You're going to pay for your insolence.

Ngay cả khi phải trả giá?

Even at the cost of your life?

Anh ấy có thể phải trả giá bằng đại học, bằng tương lai nữa.

This could cost him his college, his future.

Chủ Đề