Trụ cột kinh tế gia đình tiếng anh là gì năm 2024
Học tiếng Anh: Những cụm từ vựng/ thành ngữ thú vị về cuộc sống gia đình sẽ được giới thiệu trong bài viết này.Extended family: gia đình nhiều thế hệ Show
Nuclear family: gia đình gồm bố mẹ và con cái Bachelor life/ single man/ bachelor pad: người sống độc thân Wear the pants in the relationship:nắm vai trò chi phối trong mối quan hệ Breadwinner: người kiếm tiền nhiều hơn trong gia đình Lean on someone:dựa/ nương tựa vào ai đó Nguyễn Thảo(Clip: VTV7) Cho mình hỏi là "người trụ cột trong một gia đình" tiếng anh nghĩa là gì? Written by Guest 8 years ago Asked 8 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. The founder of the intelligent exam preparation platform, Prep, Mr. Tú, brings over 10 years of teaching and exam preparation experience, aiding thousands of students in achieving high scores in the IELTS exam. Additionally, Mr. Tú Phạm serves as a consultant for programs of the British Council and is a speaker at numerous premier events, programs, and seminars in the field of education. Trong Tiếng Việt chúng ta thường có cụm từ “trụ cột trong gia đình”. Và nếu như bạn muốn dịch nghĩa cụm từ này sang Tiếng Anh thì sao? Bài viết này HTA24H sẽ cùng các bạn hiểu thêm về trụ cột gia đình Tiếng Anh là gì nha. Khi nói về người trụ cột gia đình trong Tiếng Việt, chúng ta thường hiểu nghĩa của nó là đó là người gánh vác gia đình, là lao động chính, quản lí kinh tế trong gia đình. Vậy thì trụ cột của gia đình được hiểu là người có thể lãnh đạo gia đình, và do đó cũng được hiểu là người kiếm ra tiền, kiếm cơm gạo nuôi sống gia đình của chính họ. Với cách hiểu như trên thì trong Tiếng Anh chúng ta cũng hiểu về trụ cột gia đình như trên. Trụ cột gia đình Tiếng Anh người ta gọi là breadwinner. breadwinner Trước hết hãy cùng hiểu về từ Breadwinner nha. Bread = bánh mì Win = chiến thắng Winner = người dành chiến thắng \>>> TOP 20 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CUỘC SỐNG Bạn thấy đấy, breadwinner thực ra là một từ ghép giữa bread với winner. Với một ý nghĩa là “người mang bánh mỳ, giành được bánh mỳ về cho gia đình”. Ở đây, chúng ta không dịch theo nghĩa đen mà là theo nghĩa bóng của cụm từ. Phải nói rằng trong ngôn ngữ nào cũng có những ngữ nghĩa thật khá tương đồng. Sự khác biệt ở đây có chăng chỉ là ở Tiếng Anh người ta không dùng từ ricewinner nhỉ?. Có vẻ ở đây là có sự khác biệt trong văn hóa. Khi bạn học Tiếng Anh một thời gian khá lâu, bạn sẽ tự hiểu ra rằng người bản xứ họ thường ăn bánh mỳ. Và mặc nhiên, bánh mỳ là một sự tượng trưng khi nói về việc kiếm cơm cho gia đình. Trong Tiếng Anh, breadwinner được hiểu là người kiếm tiền nuôi sống gia đình. Và đối chiếu qua cụm từ trụ cột gia đình trong Tiếng Việt thì chúng ta thấy breadwinner nghiễm nhiên đúng với cụm từ “trụ cột gia đình” với ý nghĩa tự thân đó. Sau đây là một số ví dụ của từ breadwinner trong câu: Since his father passed away in 2005, Joe suddenly became the breadwinner of his family when he was only 15. ( Kể từ khi ba anh ấy mất năm 2005, Joe bỗng nhiên trở thành người trụ cột trong gia đình khi mới chỉ 15 tuổi.) Nowadays, most families have 2 breadwinners. There are more materials to own, but there are less time to take care of each other. ( Ngày nay, hầu như các gia đình đều có 2 người trụ cột. Họ sở hữu nhiều vật chất hơn, nhưng lại có ít thời gian hơn để chăm sóc cho nhau. ) Hy vọng là bài viết này đã giúp bạn hiểu về trụ cột gia đình Tiếng Anh là gì và cách sử dụng của nó trong câu. Để học thêm các cụm từ đặc biệt như thế này trong Tiếng Anh, mời các bạn xem thêm mục Là Gì Tiếng Anh nha. Đừng quên nhấn like cho Fanpage của HTA24H nha. Chúc các bạn học tập vui vẻ. Học tiếng Anh theo chủ đề – phương pháp học tập đầy hiệu quả và bổ ích cho các bạn học viên. Hôm nay chủ đề Family (gia đình) sẽ tiếp tục mang đến cho các bạn những cụm từ ngữ cực “đắt giá” rất hữu ích cho các bài luận nhé! 1. small nuclear family >< large extended familyĐây là 2 kiểu gia đình phổ biến thường gặp trong đời sống: gia đình hạt nhân và gia đình nhiều thế hệ. Gia đình hạt nhân là kiểu gia đình gồm bố mẹ và các con, còn gia đình nhiều thế hệ thường có từ 3 thế hệ trở lên sống chung một mái nhà. Ex:
2. Childbearing and rearing: sinh đẻ và nuôi dưỡng con cáiThay vì phải sử dụng một câu văn dài dòng, cụm từ này đã diễn tả đầy đủ ý nghĩa của việc sinh đẻ và nuôi dưỡng trẻ. Ex:
3. Children’s upbringing = nurture: giáo dục trẻEx:
4. Parental influence: ảnh hưởng từ cha mẹCụm từ này thể hiện sự sảnh hưởng về phong cách, phẩm chất của những đứa con trong gia đình theo cha mẹ của chúng. Ex:
5. Women’s housekeeping: bà nội trợ, người lo việc nhàEx:
6. Breadwinner: người kiếm tiền nuôi gia đình/ trụ cột gia đìnhTrong văn hóa phương Tây bánh mì là thức ăn chủ yếu nên từ ”breadwinner” có nguồn gốc từ ”bread” – bánh mỳ. Người kiếm được nguồn thức ăn chính sẽ là người kiếm tiền nuôi gia đình. Ex:
7. Generation gap: Khoảng cách thế hệChỉ sự khác biệt giữa lối sống, lối suy nghĩ giữa các thế hệ. Thường dùng để chỉ sự bất đồng, không hiểu nhau giữa các thành viên. Ex:
8. pass sth from one generation to the next: truyền thống được truyền từ đời này sang đời khácEx:
9. a gifted child = a bright child: đứa trẻ thông minhCụm từ này thường chỉ những em bé có trí tuệ xuất chúng, thông minh từ nhỏ. Ex:
10. difficult child = problem child: trẻ gặp khó khănChỉ những đứa trẻ gặp vấn đề về thể chất, trí tuệ trong quá trình khôn lớn và phát triển. Ex:
11. one-parent/single-parent family: gia đình cha/mẹ đơn thânHiện nay trong xã hội hiện đại của chúng ta xuất hiện một loại hình gia đình mới: cha hoặc mẹ đơn thân, tức là gia đình chỉ có cha hoặc mẹ mà thiếu vai trò của người còn lại. Ex:
12. close-knit family = close family: gia đình gắn bó khăng khít.Ex:
13. family background: nền tảng gia đìnhCụm từ này dùng để diễn tả nền tảng giáo dục của một gia đình, bao gồm phẩm giá, tính cách, đạo đức và phong cách sống. Ex:
14. Domestic violence: Bạo lực gia đìnhTừ này chỉ chiến tranh, bạo lực xảy ra nội bộ, tức là bạo lực trong chính gia đình. Ex:
15. Siblings rivalry : anh chị em đấu đá nhauEx:
16. Family disarray/ family misfortune/ conflict-ridden homes: gia đình lục đục/ gia đình bất hạnh/ gia đình thường xuyên xung đột |