Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

Email ngày nay được coi là ngôn ngữ giao tiếp quan trọng kết nối mọi người trong mối quan hệ bạn bè, công việc, kinh doanh, … Tùy vào mỗi đối tượng, bạn nên có những cách bắt đầu và kết thúc thứ email tiếng anh thương mại phù hợp. Dưới đây aroma  xin giới thiệu những cách tương ứng để bạn có được một email hoàn hảo.

Show
  • Làm thế nào để viết email bằng tiếng anh chuyên nghiệp
  • Các đọc các ký tự tiếng anh trong lời nhắn điện thoại và email
  • Tiếng anh thương mại từ A đến Z

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

%CODE9%

GỬI EMAIL CHO BẠN BÈ

Bắt đầu:

  • Hello (Name) – Chào (Tên)
  • Hi (Name) – Chào (Tên)
  • How are you? (Name) – Cậu khỏe không (Tên)?
  • Hey (Name) – Này (Tên),
  • Hey there – Chào cậu

Kết thúc:

  • Cheers – Chào thân ái
  • See ya = see you – Hẹn gặp lại cậu
  • See you soon – Hẹn gặp lại
  • Best, (Name) – Chúc mọi điều tốt đẹp
  • Your Friend –  Bạn của cậu
  • Love from (Your name) – Với tình yêu từ (Tên bạn)

GỬI EMAIL TRONG KINH DOANH

Việc lựa chọn những lời chào phù hợp khi bắt đầu một bức thư chính là chìa khóa của việc trao đổi/ liên lạc trong kinh doanh. Hãy bắt đầu bức thư của bạn với một lời chào thật chuyên nghiệp. Một lỗi thông thường mà các bạn mắc phải khi kết thúc bức thư bằng “ Bye” hoặc “Bye Bye”. Nếu bạn đang viết một lá thư bàn công việc, bạn nên bắt đầu bằng:

Bắt đầu:

  • Dear Mr (Name) – Ngài/ Ông (Tên) kính mến
  • Hello Mr (Name) – Xin chào ngài/ ông (Tên)
  • Dear Sir/ Madam – Ông/ Bà kính mến
  • Ladies and Gentleman – Gửi các quý bà và quý ông (khi viết thư gửi nhiều người)
  • Dear (Name) – (Tên) thân mến (khi gửi cho một đồng nghiệp hoặc đối tác làm ăn quen thân)
  • To Whom It May Concern – Gửi đến những ai quan tâm/ có liên quan (Nếu bạn không biết rõ đó là ai)

Kết thúc:

  • Sincerely, (Your full name) – Trân trọng/ Chân thành, (Tên đầy đủ của bạn)
  • Thank You, – Cảm ơn,
  • Regards, – Kính thư/ xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi
  • Yours faithfully – Chân thành/ Trân trọng

GỬI EMAIL CHO THẦY CÔ HOẶC GIÁO SƯ

Hãy gọi giáo viên của bạn một cách trang trọng. Diễn đạt một cách rõ ràng và cụ thể về khó khăn hay thách thức mà bạn gặp phải.
Cố gắng đừng lặp từ nếu có thể và ĐỪNG BAO GIỜ bắt đầu với “Hey” hay những từ có ý nghĩa tương tự.
Bắt đầu:

  • Dear Mr (Name)/Professor – Thầy (Tên)/ Giáo sư kính mến
  • Hello Mr/Professor – Em chào thầy/ Giáo sư

Kết thúc:

  • Thank you in advance – Em xin cảm ơn thầy trước ạ
  • Thank You, – Em cảm ơn thầy,

GỬI EMAIL CHO NGƯỜI LẠ

Bắt đầu:

  • Dear Sir or Madam – Ông hoặc Bà kính mến
  • To whom it may concern – Gửi tới những ai quan tâm (Nếu bạn ko biết rõ đó là ai)

Nếu bạn thấy nội dung này hữu ích và thú vị thì hãy like/share/+1 trang này (click bên trái) để bạn bè, người khác cũng biết đến nhé. Chúc các bạn sớm nâng cao năng lực tiếng Anh giao tiếp của mình.

Gửi email cho thầy cô hoặc giáo sư



Chủ đề về động vật là một trong những chủ đề thường thấy trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Bạn đã bao giờ tự hỏi những con vật sẽ được gọi bằng tiếng Anh như thế nào chưa? Ngày hôm nay, hãy cùng Luyện thi IELTS Vietop khám phá tất tần tật tên các con vật bằng tiếng Anh dễ thương, theo bảng chữ cái, có phiên âm nhé!

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

Nội dung chính

  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W
  • Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ A

  1. Albatross /ˈæl.bə.trɑːs/: Chim hải âu
  2. Alligator /ˈæl.ɪ.ɡeɪ.tər/: Cá sấu
  3. Ant /ænt/: Kiến
  4. Anteater /ˈæntˌiː.tər/: Thú ăn kiến
  5. Armadillo /ˌɑːr.məˈdɪl.oʊ/: Tê tê
  6. Aardvark /ˈɑːrd.vɑːrk/: Lợn đất
  7. Axolotl /ˈæk.sə.lɒt.əl/: Kỳ giông Mexico

KHUNG GIỜ VÀNG - ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30%

Vui lòng nhập tên của bạn

Số điện thoại của bạn không đúng

Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ B

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

  1. Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  2. Badger /ˈbædʒ.ər/: Lửng
  3. Bat /bæt/: Dơi
  4. Bear  /beər/: Gấu
  5. Beaver /ˈbiː.vər/: Hải Ly
  6. Beetle /ˈbiː.təl/: Bọ cánh cứng
  7. Bird /bɜːd/: Chim
  8. Boar /bɔːr/: Heo rừng
  9. Buffalo /ˈbʌf.ə.loʊ/: Trâu
  10. Bull /bʊl/: Bò đực
  11. Bee /biː/: Ong
  12. Bison /ˈbaɪ.sən/: Bò rừng
  13. Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Bướm

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

  1. Camel /ˈkæm.əl/: Lạc đà
  2. Cat /kæt/: Mèo
  3. Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: Sâu bướm
  4. Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè
  5. Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo
  6. Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  7. Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: Tinh tinh
  8. Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  9. Cow /kaʊ/: Bò sữa
  10. Crab /kræb/: Cua biển
  11. Crocodile /ˈkrɑː.kə.daɪl/: Cá sấu
  12. Capybara /ˌkæp.ɪˈbɑːr.ə/: Chuột lang nước
  13. Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Rết
  14. Chinchilla /tʃɪnˈtʃɪl.ə/: Sóc sin-sin
  15. Coyote /kaɪˈoʊ.t̬i/: Sói đồng cỏ

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ D

  1. Deer /dɪər/: Dê
  2. Dodo /ˈdoʊ.doʊ/: Chim Đô-đô
  3. Dog /dɒɡ/: Chó
  4. Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
  5. Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Lừa
  6. Duck /dʌk/: Vịt
  7. Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ E

  1. Eagle /ˈiː.ɡəl/: Đại bàng
  2. Eel /iːl/: Lươn
  3. Elephant /ˈel.ə.fənt/: Voi
  4. Emu /ˈiː.mjuː/: Đà điểu
  5. Earthworms /ˈɜːθ.wɜːm/: Giun đất
  6. Elk /elk/: Nai sừng tấm

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ F

  1. Ferret /ˈfer.ɪt/: Chồn hôi
  2. Fish /fɪʃ/: Cá
  3. Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/: Hồng hạc
  4. Fox /fɒks/: Cáo
  5. Frog /frɒɡ/: Ếch

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ G

  1. Gecko /ˈɡek.oʊ/: Thạch sùng
  2. Gerbil /ˈdʒɜː.bəl/: Chuột nhảy
  3. Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
  4. Goat /ɡoʊt/: Dê
  5. Goose /ɡuːs/: Ngỗng
  6. Gorilla /ɡəˈrɪl.ə/: Khỉ đột
  7. Greyhound /ˈɡreɪ.haʊnd/: Chó săn
  8. Guinea Pig /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/: Chuột bạch

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ H

  1. Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột Ham-xờ-tơ
  2. Hare /heər/: Thỏ rừng
  3. Hedgehog /ˈhedʒ.hɑːɡ/: Nhím
  4. Hippopotamus (Hippo) /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
  5. Horse /hɔːrs/: Ngựa
  6. Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
  7. Heron /ˈher.ən/: Diệc
  8. Hornet /ˈhɔːr.nət/: Ong bắp cày

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ I

  1. Ibis /ˈaɪ.bɪs/: Cò quăm
  2. Iguana /ɪˈɡwɑː.nə/: Kỳ nhông
  3. Insect /ˈɪn.sekt/: côn trùng
  4. Impala /ɪmˈpɑː.lə/: Linh dương

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ J

  1. Jaguar /ˈdʒæɡ.wɑːr/: Báo đốm
  2. Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Sứa

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K

  1. Kangaroo /ˌkæŋ.ɡəˈruː/: Chuột túi
  2. Kingfisher  /ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: Chim bói cá
  3. Kiwi /ˈkiː.wiː/: Chim Kiwi
  4. Koala /koʊˈɑː.lə/: Gấu túi
  5. Komodo Dragon /kəˌmoʊ.doʊ ˈdræɡ.ən/: Rồng Komodo
  6. Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
  7. Krill /krɪl/: Nhuyễn thể

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

  1. Leopard /ˈlep.əd: Báo
  2. Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử
  3. Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
  4. Llama /ˈlɑː.mə/: Lạc đà không bướu
  5. Lobster /ˈlɒb.stər/: Tôm hùm
  6. Lynx /lɪŋks/: Linh miêu
  7. Ladybird /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ cánh cam
  8. Lemur /ˈliː.mər/: Vượn cáo đuôi vòng
  9. Lemming  /ˈlem.ɪŋ/: Chuột Lemming

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ M

  1. Meerkat /ˈmɪr.kæt/: Cầy
  2. Mole /moʊl/: Chuột chũi
  3. Mongoose /ˈmɑːŋ.ɡuːs/: Cầy lỏn
  4. Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Cầy
  5. Moose /muːs/: Nai sừng tấm
  6. Mouse /maʊs/: Chuột
  7. Magpie /ˈmæɡ.paɪ/: Chim ác là
  8. Manatee /ˌmæn.əˈtiː/: Lợn biển
  9. Mice /maɪs/: Chuột
  10. Moorhen /ˈmʊr.hen/: Kịch
  11. Moth /mɑːθ/: Bướm đêm

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N

  1. Newt /nuːt/: Sa giông

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ O

  1. Octopus /ˈɑːk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  2. Ostrich /ˈɑː.strɪtʃ/: Đà điểu
  3. Otter /ˈɒt.ər/: Rái cá
  4. Owl /aʊl/: Cú
  5. Ox /ɑːks/: Bò
  6. Ocelot /ˈɑː.sə.lɑːt/: Mèo gấm
  7. Okapi /oʊˈkɑː.pi/: Hươu đùi vằn
  8. Orangutan /ɔːˈræŋ.ə.tæn/: Đười ươi
  9. Oryx (Antelope) /ˈɔːr.rɪks/: Linh dương
  10. Osprey /ˈɑː.spri/: Ưng biển

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ P

  1. Panther /ˈpæn.θər/: Báo đen
  2. Parrot /ˈper.ət/: Vẹt
  3. Peacock /ˈpiː.kɒk/: Công
  4. Pelican /ˈpel.ə.kən/: Bồ nông
  5. Penguin /ˈpeŋ.ɡwɪn/: Chim cánh cụt
  6. Pheasant /ˈfez.ənt/: Gà lôi
  7. Pig /pɪɡ/: Heo, lợn
  8. Polar Bear /ˌpəʊ.lə ˈbeər/: Gấu Bắc Cực
  9. Puffin /ˈpʌf.ɪn/: Hải âu cổ rụt
  10. Puma /ˈpuː.mə/: Báo sư tử
  11. Polecat /ˈpoʊl.kæt/: Chồn hôi châu Âu

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Q

  1. Quail /kweɪl/: Chim cun cút
  2. Quokka /ˈkwɑː.kə/: Chuột cười

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ R

  1. Rabbit /ˈræb.ɪt/: Thỏ
  2. Raccoon /rækˈuːn/: Gấu mèo
  3. Rat /ræt/: Chuột cống
  4. Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: Tuần lộc
  5. Rhinoceros (Rhino) /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
  6. Rattlesnake /ˈræt.əl.sneɪk/: Rắn đuôi chuông
  7. Red Panda /ˌred ˈpæn.də/: Gấu trúc đỏ

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S

  1. Seal /siːl/: Hải cẩu
  2. Shark /ʃɑːrk/: Cá mập
  3. Sheep /ʃiːp/: Cừu
  4. Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
  5. Snail /sneɪl/: Ốc sên
  6. Snake /sneɪk/: Rắn
  7. Squirrel /ˈskwɪr.əl/: Sóc
  8. Swan /swɑːn/: Thiên nga
  9. Seagull /ˈsiː.ɡʌl/: Mòng biển
  10. Sea Lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: Sư tử biển
  11. Seahorse /ˈsiː.hɔːrs/: Cá ngựa
  12. Serval /ˈsɜː.vəl /: Linh miêu đồng cỏ
  13. Skylark /ˈskaɪ.lɑːrk/: Sơn ca
  14. Sloth /sloʊθ/: Lười
  15. Slug /slʌɡ/: Ốc sên không vỏ
  16. Spider /ˈspaɪ.dər/: nhện
  17. Stoat /stoʊt/: Chồn Ecmin

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ T

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

  1. Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Hổ
  2. Tortoise /ˈtɔː.təs/: Rùa cạn
  3. Turkey /ˈtɝː.ki/: Gà Tây
  4. Turtle /ˈtɜː.təl/: Rùa biển

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ V

  1. Vulture /ˈvʌl.tʃər/: Kền kền

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ W

  1. Walrus /ˈwɑːl.rəs/: Hải mã
  2. Whale /weɪl/: Cá voi
  3. Wolf /wʊlf/: Sói
  4. Wombat /ˈwɑːm.bæt/: Gấu túi mũi trần
  5. Wasp /wɑːsp/: Ong vò vẽ
  6. Weasel /ˈwiː.zəl/: Chồn
  7. Wallaby /ˈwɑː.lə.bi/: Chuột túi Wallaby
  8. Warthog /ˈwɔːrt.hɑːɡ/: Lợn bướu
  9. Wildebeest /ˈwɪl.də.biːst/: Linh dương đầu bò
  10. Wolverine /ˌwʊl.vəˈriːn/: Chồn sói

Tên các con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022

  1. Zebra /ˈziː.brə/: Ngựa vằn

Trên đây là tổng hợp tất cả tên các con vật tiếng Anh dễ thương chi tiết và đầy đủ từ A đến Z. Vietop hy vọng rằng sau bài viết này, bạn học có thể biết thêm đa dạng từ vựng về chủ đề động vật hơn. Chúc các bạn học tốt môn tiếng Anh!

Danh sách các từ được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái 'thân yêu'

Có 15 từ có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái của từ 'thân yêu'dear'

2 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu':

3 chữ cái

có thể được hình thành bằng cách sử dụng các chữ cái từ 'thân yêu':

3 chữ cái

4 chữ cáiThông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'thân yêu'
Thông tin5
Chi tiết5
Điểm trong Scrabble cho thân yêu4
Những lời nói với bạn bè cho thân yêuSố chữ cái trong thân yêu
Thông tin thêm về thân yêukính thưa
Danh sách các từ bắt đầu bằng thân yêuLời bắt đầu với thân yêu
Danh sách các từ kết thúc với thân yêuDanh sách các từ kết thúc với thân yêu
Lời nói kết thúc với thân yêuLời nói kết thúc với thân yêu
5 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu5 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu
6 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu6 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu
7 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu7 chữ cái bắt đầu bằng thân yêu
5 chữ cái kết thúc với thân yêu5 chữ cái kết thúc với thân yêu
6 chữ cái kết thúc với thân yêu7 chữ cái kết thúc với thân yêu
Danh sách các từ chứa thân yêuNhững từ có chứa thân yêu
Danh sách những kẻ phản đối của thân yêuANAGrams của thân yêu
Danh sách các từ được hình thành bởi những lá thư của thân yêuNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu
Định nghĩa thân mến tại WiktionaryNhững từ được tạo ra từ thân yêu

Từ 5 chữ cái với các chữ cái d e a r năm 2022
Một danh sách các từ có chứa thân yêu và những từ với thân yêu trong đó.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng thân yêu, và những từ bắt đầu với thân yêu.words that contain Dear, and words with dear in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with dear, and words that start with dear.

Thân mến là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với thân yêu
  • 11 chữ cái với thân yêu
  • 10 chữ cái với thân yêu
  • 9 chữ cái với thân yêu
  • 8 chữ cái với thân yêu
  • 7 chữ cái với thân yêu
  • Từ 6 chữ cái với thân yêu
  • 5 chữ cái với thân yêu
  • Từ 4 chữ cái với thân yêu
  • Câu hỏi thường gặp về những từ với thân yêu

25 từ Scrabble có chứa

4 chữ cái với thân yêu

  • dear5

Câu hỏi thường gặp về những từ có chứa thân yêu

Những từ Scrabble tốt nhất với thân yêu là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa thân yêu là đáng yêu, có giá trị ít nhất 16 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với thân yêu là sự đáng giá, có giá trị 13 điểm.Những từ điểm cao khác với thân yêu là không phù hợp (13), thân yêu (11), sidearm (10), những điều đáng yêu (14), redears (8), thân yêu nhất (8) và đáng yêu (8).

Có bao nhiêu từ có chứa thân yêu?

Có 25 từ mà contaih thân yêu trong từ điển Scrabble.Trong số 3 từ đó là 11 chữchữ cái.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ năm

Bấm để xóa chữ cái cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 4 từ năm chữ cái có chứa

Thân yêuE • Eare adj.Chính tả lỗi thời của thân yêu.
Thân yêuN • Dearn n.Hình thức thay thế của Dern. • Dearn adj.Hình thức thay thế của Dern. • Dearn v. Hình thức thay thế của Dern.
• dearn adj. Alternative form of dern.
• dearn v. Alternative form of dern.
Thân yêuS • Dears n.số nhiều của thân yêu. • thân yêu prop.n.số nhiều của thân yêu.
• Dears prop.n. plural of Dear.
Thân yêuY • Deary n.(không chính thức) một người thân yêu;Một người yêu. • DEARY N.(không chính thức) một thuật ngữ địa chỉ cho một phụ nữ.
• deary n. (informal) A term of address for a female.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 8 từ English Wiktionary: 8 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: Không có thông tin
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 1 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: Không có thông tin



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

5 chữ cái phổ biến nhất trong 5 chữ cái là gì?

Điều này có nghĩa là các chữ cái được sử dụng phổ biến nhất trong các từ 5 chữ cái (về tổng tần số cũng như tần số trung bình) là các chữ cái A, E, O, O, R, I, L, T, v.v.A, E, S, O, R, I, L, T, etc.

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng fo là gì?

5 chữ cái với fo..
forza..
forze..
foxed..
folky..
forex..
forky..
foxes..
foxie..

Một từ 5 chữ cái với OD là gì?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
hodja..
codex..
podex..
quods..
exode..
jodel..
skody..
vodka..