Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Mã trường: DTK

Cụm trường: Thái nguyên

Tên tiếng Anh: Thai nguyen University, College of Engineering

Năm thành lập: 1965

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: KM 9, đường 3/2 thành phố Thái Nguyên

Website: http://www.tnut.edu.vn

Các ngành, mã ngành, khối xét tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2022: 

Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Nhà trường tuyển sinh dựa vào xét tuyển theo 4 phương thức:

- Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Xét theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.

- Xét tuyển dựa vào kết quả đánh giá năng lực của ĐHQGHN .

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

>> XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2022 - điểm chuẩn TNUT được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2022

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Kỹ thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2022 xét theo điểm thi

Tra cứu điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thái Nguyên năm 2022 nhanh nhất bên dưới.

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
​​​​​​​

Điểm sàn trường ĐH Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2022

Ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo Đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Thái Nguyên) đợt 1 năm 2022 như sau:

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

Đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên điểm chuẩn 2021

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Kỹ thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2021 xét theo điểm thi

Trường ĐH Kỹ Thuật Công Nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài.

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên
​​​​​​​

Điểm sàn đại học KT Công Nghiệp Thái Nguyên 2021

Ngày 17/8, trường đại học Kỹ Thuật CN Thái Nguyên thông báo ngưỡng điểm xét tuyển đối với từng ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thái Nguyên

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2020

Trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên (mã trường DTK) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7905218

Kỹ thuật cơ khí-CTTT

A00; A01; D01; D07

18

2

7905228

Kỹ thuật điện - CTTT

A00; A01; D01; D07

18

3

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D01; D07

18

4

7520114

Kỹ thuật Cơ - điện tử

A00; A01; D01; D07

17

5

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D01; D07

15

6

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

15

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; D01; D07

15

8

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D01; D07

15

9

7520207

Kỹ thuật điện tử - Viễn thông

A00; A01; D01; D07

15

10

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

15

11

7520309

Kỹ thuật vật liệu

A00; A01; D01; D07

15

12

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

15

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

18

14

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

15

15

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; D01; D07

15

16

7510604

Kinh tế công nghiệp

A00; A01; D01; D07

15

17

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; D01; D07

15

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00; A01; D01; D07

15

Điểm chuẩn trường Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2019

Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kỹ Thuật Công Nghiệp TN năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:

STT 

Mã ngành 

Tên ngành 

Tổ hợp môn 

Điểm chuẩn 

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

A00, A01, D01, D07

13,5

2

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00, A01, D01, D07

15

3

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, D01, D07

13,5

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D01, D07

16

5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, D01, D07

13,5

6

7510601

Quản lý công nghiệp

A00, A01, D01, D07

13,5

7

7510604

Kinh tế công nghiệp

A00, A01, D01, D07

13,5

8

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D01, D07

13,5

9

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, D01, D07

15

10

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, D01, D07

13,5

11

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, D01, D07

13,5

12

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, D01, D07

13,5

13

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D01, D07

15

14

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D01, D07

13,5

15

7905218

Kỹ thuật Cơ khí (chương trình tiên tiến)

A00, A01, D01, D07

16

16

7905228

Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến)

A00, A01, D01, D07

16

​​​​​​​​​​Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH KT Công Nghiệp Thái Nguyên năm 2021 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

Ngoài mời các bạn tham khảo thêm điểm trúng tuyển chương trình đào tạo đại học, cao đẳng chính quy các trường khác tại đây:

Đánh giá bài viết