Văn bản hướng dẫn điều 244 bộ luật hình sưk năm 2024

Để áp dụng đúng và thống nhất Điều 234 về tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật hoang dã; Điều 244 về tội vi phạm quy định về bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm của Bộ luật hình sự và Điều 106 về xử lý vật chứng trong giai đoạn xét xử của Bộ luật Tố tụng hình sự, ngày 05/11/2018, sau khi có ý kiến của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân tối cao ban hành Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐTP hướng dẫn áp dụng các điều luật này.

Theo đó, Nghị quyết này hướng dẫn:

- Áp dụng một số tình tiết định tội được quy định tại các Điều 234, 244 của Bộ luật hình sự;

- Áp dụng một số tình tiết định khung hình phạt;

- Về hành vi tàng trữ cá thể, bộ phận cơ thể không thể tách rời sự sống hoặc sản phẩm của động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm;

- Về hành vi chiếm đoạt cá thể, bộ phận cơ thể hoặc sản phẩm của động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm;

- Về trường hợp thu giữ được nhiều loài động vật nguy cấp, quý, hiếm thuộc các lớp khác nhau.

Ngoài ra, Nghị quyết còn hướng dẫn việc xử lý vật chứng trong giai đoạn xét xử theo Điều 106 của Bộ luật Tố tụng hình sự, cụ thể:

- Việc xử lý vật chứng là động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm hoặc sản phẩm của chúng được thực hiện như sau:

+ Vật chứng là động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm còn sống thì ngay sau khi có kết luận giám định phải giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành để trả về tự nhiên, giao cho trung tâm cứu hộ, khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia hoặc giao cho cơ quan, tổ chức khác theo quy định của pháp luật.

+ Vật chứng là cá thể động vật chết hoặc sản phẩm động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm thuộc loại mau hỏng, khó bảo quản thì tiêu hủy hoặc giao cho cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền xử lý theo quy định của pháp luật.

+ Vật chứng khác không thuộc trường hợp hướng dẫn tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này thì tịch thu hoặc tiêu hủy theo quy định của pháp luật.

- Đối với vật chứng đã được xử lý theo hướng dẫn tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều này, khi xét xử, Tòa án căn cứ vào biên bản thu giữ, bản ảnh, dữ liệu điện tử, biên bản giám định, biên bản giao nhận, quyết định xử lý vật chứng và các tài liệu, chứng cứ khác có liên quan trong hồ sơ vụ án để giải quyết.

- Thẩm quyền, trình tự, thủ tục xử lý vật chứng là động vật hoang dã, động vật nguy cấp, quý, hiếm hoặc sản phẩm của chúng được thực hiện theo quy định của Bộ luật Tố tụng hình sự và văn bản hướng dẫn thi hành.

Trên đây là những góp ý của tác giả qua nghiên cứu quy định tại Điều 244 BLHS năm 2015 và những đề xuất việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Điều luật này cho phù hợp hơn với thực tiễn. Rất mong nhận được sự quan tâm trao đổi Quí bạn đọc.

ThS.LS Lê Văn Sua - Đoàn luật sư tỉnh Tiền Giang

Động vật

STT Tên Việt Nam Tên khoa học LỚP THÚ MAMMALIA BỘ CÁNH DA DERMOPTERA Họ Chồn dơi Cynocephalidae 1 Chồn bay [Cầy bay] Cynocephalus variegatus BỘ LINH TRƯỞNG PRIMATES Họ Cu li Loricedea 2 Cu li lớn Nycticebus bengalensis 3 Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus Họ Khỉ Cercopithecidae 4 Voọc bạc đông dương Trachypithecus villosus 5 Voọc cát bà [Voọc đen đầu vàng] Trachypithecus poliocephalus 6 Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes 7 Voọc chà vá chân đỏ [Voọc chà vá chân nâu] Pygathrix nemaeus 8 Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea 9 Voọc đen hà tĩnh [Voọc gáy trắng] Trachypithecus hatinhensis 10 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi 11 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri 12 Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus 13 Voọc xám Trachypithecus [phayrei] barbei Họ Vượn Hylobatidae 14 Vượn đen má hung [Vượn đen má vàng] Nomascus gabriellae 15 Vượn đen má trắng Nomascus leucogenys 16 Vượn đen tuyền đông bắc [Vượn cao vít] Nomascus nasutus 17 Vượn đen tuyền tây bắc Nomascus concolor BỘ THÚ ĂN THỊT CARNIVORA Họ Chó Canidae 18 Sói đỏ [Chó sói lửa] Cuon alpinus Họ Gấu Ursidae 19 Gấu chó Helarctos malayanus 20 Gấu ngựa Ursus thibetanus Họ Chồn Mustelidae 21 Rái cá lông mũi Lutra sumatrana 22 Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata 23 Rái cá thường Lutra lutra 24 Rái cá vuốt bé Aonyx cinerea Họ Cầy Viverridae 25 Cầy mực [Cầy đen] Arctictis binturong Họ Mèo Felidae 26 Báo gấm Neofelis nebulosa 27 Báo hoa mai Panthera pardus 28 Báo lửa [Beo lửa, Beo vàng] Catopuma temminckii 29 Hổ Panthera tigris 30 Mèo cá Prionailurus viverrinus 31 Mèo gấm Pardofelis marmorata BỘ CÓ VÒI PROBOSCIDEA Họ Voi Elephantidae 32 Voi Elephas maximus BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ PERISSODACTYLA Họ Tê giác Rhinocerotidae 33 Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus BỘ MÓNG GUỐC NGÓN CHẴN ARTIODACTYLA Họ Hươu nai Cervidae 34 Hươu vàng Axis porcinus 35 Hươu xạ Moschus berezovskii 36 Mang lớn Muntiacus vuquangensis 37 Mang trường sơn Muntiacus truongsonensis 38 Nai cà tong Rucervus eldii Họ Trâu bò Bovidae 39 Bò rừng Bos javanicus 40 Bò tót Bos gaurus 41 Bò xám Bos sauveli 42 Sao la Pseudoryx nghetinhensis 43 Sơn dương Naemorhedus sumatraensis 44 Trâu rừng Bubalus arnee BỘ TÊ TÊ PHOLIDOTA Họ Tê tê Manidae 45 Tê tê java Manis javanica 46 Tê tê vàng Manis pentadactyla BỘ THỎ LAGOMORPHA Họ Thỏ rừng Leporidae 47 Thỏ vằn Nesolagus timminsi BỘ CÁ VOI CETACEA Họ Cá heo Delphinidae 48 Cá heo trắng trung hoa Sousa chinensis BỘ HẢI NGƯU SIRENIA Họ Cá cúi Dugongidae 49 Bò biển Dugong dugon LỚP CHIM AVES BỘ BỒ NÔNG PELECANIFORMES Họ Bồ nông Pelecanidae 50 Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis Họ Cổ rắn Anhingidae 51 Cổ rắn [Điêng điểng] Anhinga melanogaster BỘ HẠC CICONIIFORMES Họ Diệc Ardeidae 52 Cò trắng trung quốc Egretta eulophotes 53 Vạc hoa Gorsachius magnificus Họ Hạc Ciconiidae 54 Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus 55 Hạc cổ trắng Ciconia episcopus Họ Cò quắm Threskiornithidae 56 Cò mỏ thìa Platalea minor 57 Quắm cánh xanh [Cò quắm cánh xanh] Pseudibis davisoni 58 Quắm lớn [Cò quắm lớn] Pseudibis gigantea BỘ NGỖNG ANSERIFORMES Họ Vịt Anatidae 59 Ngan cánh trắng Cairina scutulata BỘ GÀ GALLIFORMES Họ Trĩ Phasianidae 60 Gà so cổ hung Arborophila davidi 61 Gà lôi lam mào trắng Lophura edwarsi 62 Gà lôi tía Tragopan temminckii 63 Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini 64 Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum BỘ SẾU GRUIFORMES Họ Sếu Gruidae 65 Sếu đầu đỏ [Sếu cổ trụi] Grus antigone Họ Ô tác Otidae 66 Ô tác Houbaropsis bengalensis BỘ SẢ CORACIIFORMES Họ Hồng hoàng Bucerotidae 67 Niệc nâu Anorrhinus tickelli 68 Niệc cổ hung Aceros nipalensis 69 Niệc mỏ vằn Aceros undulatus 70 Hồng hoàng Buceros bocornis BỘ SẺ PASSERIFORMES Họ Khướu Timaliidae 71 Khướu ngọc linh Garrulax ngoclinhensis LỚP BÒ SÁT REPTILIA BỘ CÓ VẢY SQUAMATA Họ Rắn hổ Elapidae 73 Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah BỘ RÙA BIỂN TESTUDINES Họ Rùa da Dermochelyidae 74 Rùa da Dermochelys coriacea Họ Vích Cheloniidae 75 Đồi mồi Eretmochelys imbricata 76 Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea 77 Rùa biển đầu to [Quản đồng] Caretta caretta 78 Vích Chelonia mydas Họ Rùa đầm Emydidae 79 Rùa hộp ba vạch [Rùa vàng] Cuora trifasciata 80 Rùa hộp trán vàng miền bắc Cuora galbinifrons 81 Rùa trung bộ Mauremys annamensis Họ Ba ba Trionychidae 82 Giải sin-hoe [Giải thượng hải] Rafetus swinhoei 83 Giải khổng lồ Pelochelys cantorii

Chủ Đề